Trang /3 – Mã đề thi 149
1
Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút
(Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40)
Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:…………
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
C. Trong máy quang phổ thì quang phcủa một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải
sáng có màu cầu vồng.
D. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
2. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng:
A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
B. Không được bảo toàn, vì vân sáng lạing hơn nhiều so với khi không giao thoa.
C. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng ti.
D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, ng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
3. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Cường độ lớn.
4. Một mạch dao động gồm một cuộn dâyđộ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ
được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường
độ dòng điện trong mạch là
A. 0,005 A B. 0,01 A C. 0,02 A D. 0,4 A
5. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm giới hạn quang điện 0,35
m. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m B. 0,2
m C. 0,4
m D. 0,3
m
6. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ B. Giao thoa sóng điện từ
C. Nhiễu xạ sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện t
7. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bng ánh sáng đơn sc có bước sóng 0,60
m. Các vân giao thoa
được hng trên màn cách hai khe 2m. Ti điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân ng bậc 4 C. Vân ti D. Vân sáng bậc 2
8. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ đin trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:
A. Lệch pha nhau
2
B. Lệch pha nhau
4
C. Ngược pha D. Cùng pha
9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu to từ các tron.
B. Hạt nhân nguyên tđược cấu to từ các prôton và các nơtron.
C. Ht nhân nguyên tđược cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tđược cấu tạo từ các prôton.
10. Cho h =
34
Js; c =
8
3.10
m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang đin
của đồng:
A. 0, 278
m
B. 2,78
m
C. 0, 287
m
D. 2,87
m
11. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu k bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/32. B. m0/25 C. m0/50 D. m0/5
12. Ở trạng thái dừng, nguyên t
A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. D. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
13. Trong mt t nghiệm, người ta chiếu mt chùmng đơn sắc song song hẹp vào cạnh mt lăng kính
góc chiết quang A = 100 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của
lăng kính là 1,5 thìc lệch tia sáng là
A. 0,87 rad B. 0,26 rad C. 5 rad D. 0,087 rad
ĐỀ THI 149
Trang /3 – Mã đề thi 149
2
14. Trong các t nghiệm sau đây, t nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng
C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm tng hợp ánh sáng trắng
15. Cho phảnng hạt nhân 19 16
9 8
F p O X
, hạt nhân X là hạt o sau đây?
A.
B. n C.
D.
16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bc 5 ở cùng phía với
nhau so với n sáng trung tâm là 3mm. Tìm svân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
17. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. Không b lệch và không đổi màu. B. Chỉ bị lệch mà không đổi màu.
C. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. D. Chỉ đổi màu mà không b lệch.
18. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bng không.
B. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lưng đin trường bng không.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mch đều đạt cực tiểu.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mch đều đạt cực đại.
19. Một mạch chọn sóng của mt máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4
H
, tụ đin C. Để thu sóng điện từ
bước sóng
= 240 m thì điện dung của tụ đin trong mạch phải có giá trị bng: (Cho 2
10
)
A. 24 nF B. 4 nF C. 8 nF D. 16 nF
20. Đồng vị 234
92
U
sau mt chuỗi phóng xạ
biến đổi thành 206
82
Pb
. Sphóng xạ
trong chui
A. 7 phóng x
, 4 phóng x
B. 5 phóng x
, 5 phóng x
C. 16 phóng x
, 12 phóng x
D. 10 phóng x
, 8 phóng x
21. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt
có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m
= 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =
931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phn ứng này thu hay tobao nhiêu năng lượng?
A. Thu vào 17,4097MeV. B. Toả ra 17,4097MeV.
C. Tora 2,7855.10-19J. D. Thu vào 2,7855.10-19J.
22. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4
m
, công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra t
đèn trong mi giây:
A. 6.1015 B. 6.1017 C. 6.1014 D. 6.1016
23. Pt biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tngoại khả năng đâm xuyên. B. Tia tngoại có tác dụng sinh .
C. Tia tử ngoại tác dụng mnh lên kính nh. D. Tia tử ngoi có thể kích thích cho một số chất phát quang.
24. Mặt Trời thuộc loi sao nào sau đây:
A. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng l) B. Sao nơtron.
C. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ D. Sao chất trắng
25. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với
A. Chất rắn và chất lng. B. Chất rắn, chất lng, cht khí áp suất ln
C. Cht rắn. D. Cht rắn, chất lỏng, chất khí.
26. Trong mt t nghiệm v giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình nh giao thoa được hứng
trên màn nh cách hai khe 3m. S dụng ánh sáng trắngbước sóng t 0,40
m. đến 0,75
m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang ph liên tục. B rộng của dải quang ph ngay sát vạch sáng trắng trung tâm
A. 0,35 mm B. 0,55 mm C. 0,45 mm D. 0,50 mm
27. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ống B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện D. Hồ quang
28. Hạt nhân 60
27
Co
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 33 nơtron
C. 27 prôton và 60 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron
29. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
Trang /3 – Mã đề thi 149
3
B. Một chất cách đin trở thành dn đin khi được chiếu sáng.
C. Gim điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
30. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ?
A. Hủy diệt tế bào B. Kích thích tính phát quang của một số chất
C. Làm đen kính nh D. Khả năng đâm xuyên mạnh
31. Nếu chiếu mt chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. Tấm kẽm mất dần đin tích âm. B. Tấm kẽm trở nên trung hoà về đin.
C. Đin tích âm của tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm mất dần đin tích dương.
32. Các loại hạt sơ cấp là:
A. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn.
C. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.
33. Trong hiện tượng quang dẫn của mt chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để gii phóng mt electron liên
kết thành electron tự do là A t bước sóng dài nhất của ánh ng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở
chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A.
hc
A
B.
c
hA
C.
hA
c
D.
A
hc
34. Trong mt t nghim giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khong cách tvân ng th4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng mt phía đối vi vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khong cách gia hai khe Iâng là 1mm, khong
cách tmàn cha hai khe ti màn quan sát là 1m. Màu ca ánh sáng dùng trong thí nghim
A. Chàm B. Đỏ C. Tím D. Lc
35. Phn ứng hạt nhân sau: 7 1 4
3 1 2
2.
Li H He
. Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u =
931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 12,6MeV B. 7,26MeV C. 17,25MeV D. 17,42MeV
36. Pt biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76
m.
B. Tia hng ngoại có tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoi tác dụng lên mi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoi do các vật bị nung nóng phát ra.
37. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu mt chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m vào tế bào quang
điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3
A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong
mi giây là
A. 2,544.1013 B. 3,263.1012 C. 4,827.1012 D. 1,875.1013
38. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Một quang đin trở, khi được chiếu sáng, thì tr thành máy phát điện.
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
39. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. MeV/c B. Kg C. u D. MeV/c2
40. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Chiếu tia tngoại vào kim loại có nguyên tlượng lớn.
B. Cho mt chùm electron chậm bắn vào mt kim loi.
C. Chiếu tia hồng ngoại vào mt kim loại.
D. Cho một chùm electron nhanh bn vào một kim loi khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
..............Hết..............
Trang /3 – Mã đề thi 317
1
Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút
(Đề có 3 trang- S câu trắc nghiệm : 40)
Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:…………
1. Sphát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Hồ quang B. ng đèn pin. C. Tia la đin D. Bóng đèn ống
2. Phát biểu o sau đây là không đúng?
A. Tia tngoại tác dụng mạnh lên kính nh. B. Tia tngoại tác dụng sinh .
C. Tia tngoại khả năng đâm xuyên. D. Tia tử ngoại thể kích thích cho mt số chất phát quang.
3. Trong các thí nghim sau đây, t nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm giao thoa ánhng với khe Iâng B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
C. T nghim tổng hợp ánh sáng trắng D. T nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
4. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m vào tế bào quang
điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3
A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong
mi giây là
A. 3,263.1012 B. 4,827.1012 C. 1,875.1013 D. 2,544.1013
5. Trong mt t nghiệm, người ta chiếu mt chùm ng đơn sắc song song hẹp vào cạnh mt lăng kính góc
chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng
kính là 1,5 tc lệch tia sáng là
A. 0,87 rad B. 0,26 rad C. 0,087 rad D. 5 rad
6. Trong hin tượng quang dẫn của một chất n dẫn. Năng lượng cần thiết để gii phóng một electron liên kết
tnh electron tự do là A t bước sóng dài nhất của ánh sáng kích tch gây ra được hiện tượng quang dẫn ở
chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A.
c
hA
B.
A
hc
C.
hA
c
D.
hc
A
7. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4
m
, công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra t
đèn trong mi giây:
A. 6.1014 B. 6.1016 C. 6.1017 D. 6.1015
8. Phát biểu o sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu to tcác prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu to từ các nơtron.
D. Ht nhân nguyên tđược cấu tạo tcác prôton.
9. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và mt tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ
được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bng năng lượng điện trường thì cường
độ dòng đin trong mạch là
A. 0,4 A B. 0,02 A C. 0,01 A D. 0,005 A
10. Ht nhân 60
27
Co
có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron
C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron
11. Trong một t nghiệm v giao thoa ánhng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn nh cách hai khe 3m. S dụng ánh sáng trắngbước sóng t 0,40
m. đến 0,75
m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang ph liên tục. B rộng của dải quang ph ngay sát vạch sáng trắng trung tâm
A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,35 mm D. 0,50 mm
12. Đồng v 234
92
U
sau mt chuỗi phóng xạ
biến đổi thành 206
82
Pb
. Sphóng xạ
trong chui
A. 10 phóng x
, 8 phóng x
B. 16 phóng x
, 12 phóng x
C. 5 phóng x
, 5 phóng x
D. 7 phóng x
, 4 phóng x
13. Đin tích và hiu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:
A. Cùng pha B. Lệch pha nhau
2
C. Lệch pha nhau
4
D. Ngược pha
ĐỀ THI 317
Trang /3 – Mã đề thi 317
2
14. Hin tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Một chất cách đin trở thành dẫn đin khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của mt chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của kim loi khi được chiếu ng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong mt cách bất kỳ.
15. Cho h =
34
Js; c =
8
3.10
m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang đin
của đồng:
A. 2,87
m
B. 0, 287
m
C. 0, 278
m
D. 2,78
m
16. Pin quang điện là nguồn đin trong đó:
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi tnh đin năng.
B. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Một quang đin trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
D. Một tế bào quang điện được dùng làm máy pt điện.
17. Hai khe Iâng cách nhau 3mm đưc chiếu bng ánh sáng đơn sc có bước sóng 0,60
m. Các vân giao thoa
được hng trên màn cách hai khe 2m. Ti điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân ti D. Vân sáng bậc 2
18. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng đin chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bng không.
B. Năng lượng đin trường và năng lượng từ trường của mch đều đạt cực tiểu.
C. Năng lượng đin trường và năng lượng từ trường của mch đều đạt cực đại.
D. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lưng điện trường bằng không.
19. Các loại hạt sơ cấp là:
A. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon badrôn.
C. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. D. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn.
20. Một mạch chn sóng của mt máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4
H
, tụ điện C. Để thu sóng điện từ
bước sóng
= 240 m thì điện dung của tụ đin trong mạch phải có giá tr bằng: (Cho 2
10
)
A. 8 nF B. 4 nF C. 16 nF D. 24 nF
21. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt
có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m
= 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =
931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phn ứng này thu hay tobao nhiêu năng lượng?
A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 2,7855.10-19J.
C. Toả ra 2,7855.10-19J. D. Thu vào 17,4097MeV.
22. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. Ch đổi màu mà không blệch. B. Không bị lệch và không đổi màu.
C. Ch bị lệch mà không đổi màu. D. Vừa bị lệch, vừa đổi màu.
23. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Kích tch tính phát quang của mt số chất
C. Làm đen kínhnh D. Hủy diệt tế bào
24. Mt Trời thuộc loại sao nào sau đây:
A. Sao tron. B. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ
C. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng l) D. Sao chất trắng
25. Trong t nghiệm khe Iâng, năng lưng ánh sáng:
A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối mt phần năng lưng ánh ng bị mất do nhiễu xạ.
B. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố li, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố li cho vân sáng.
C. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng li thành bóng ti.
D. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại ng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
26. Chiếu mt chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm giới hạn quang đin 0,35
m. Hin tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m B. 0,3
m C. 0,2
m D. 0,4
m
27. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. MeV/c B. MeV/c2 C. u D. Kg
28. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích đin âm, thì: