TRƯỜNG THCS Y
ÊN PHƯƠNG
Họ và tên: …………………………..
Lp: ………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Đa 9
Thời gian: 45 pt( Không kể thi gian giao đề)
A. Phn trắc nghiệm(3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầuu ý em c ho là đúng nhất?
u 1:cấu dân số theo độ tui ca nước ta đangsự thay đổi như sau :
A.Tỉ lệ trẻ em gim xung C.Tỉ lệ người trên độ tui lao động tăng lên
BTỉ lệ người trong độ tuổi lao độngng lên. D.Tất cả đều đúng
u 2: Ngành công nghip chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
A.Chế biến sản phm trồng trọt C.Chế biến thủy sản
B.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phm đông lạnh, đồ hộpD.Tất cả các ý trên đều đúng
u 3: Nhân tố tự nhiên ảnh ng ln đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Đa hình B. Nguồn nguyên nhiên liệu.
C. Vị trí đa lý D. Khí hu .
u 4: Khối lượng vn chuyn hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nht?
A. Đường sắt B. Đường bộ
C. Đươngng D. Đường bin.
u 5: Ngànhng nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Min Núi Bắc Blà:
A. Khai khoáng, thuỷ đin B. Cơ khí, điện t
C. Hoá chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.
u 6: So vi các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng a ln nhất B. Xuất khẩu nhiu nht
C. Năng suất cao nhất D. Bình quân lương thực cao nhất.
B.Phần tự luận : (7 điểm)
u 1:(4 điểm) Điu kin tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khănđối
với sự phát triển kinh tế- xã hội ca vùng ?
u 2: (3điểm) Dựa vào bảng số liu sau: Đơn vị : %
m
Tiêu c
1995 1998 2000 2002
Dân số 100 103.5 105.6 108.2
Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1
Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2
a.Hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện mi quan hgiữa dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?
Chkí ca giám th Điểm bài thi Chkí ca giám kho
Bằng số
Bằng ch
b.Qua biu đồ phân tích ảnh hưởng ca việc gimn số tới bình quân lương thực theo đầu
người ở ĐBSH?
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS Y
ÊN PHƯƠNG
Họ và tên: …………………………..
Lp: ………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Đa 9
Thời gian: 45 pt( Không kể thi gian giao đề)
A.Phần trắc nghiệm ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.3 đ
u 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D B B A C
B. Phn tự luận: (7đ)
Câu 1: (3đ)
a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2đ)
b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng ca việc giảm gia tăngn số tới BQLT/người ĐBSH:
+ Giảm gia tăngn số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp
phần tăng được sản lượng lương thực. (0,5đ)
+ Giảm gia tăngn số góp phn nâng cao bình quân lương thục theo đầu người. (0,5đ)
u 2: (4đ) Điu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung bộ có những
thun li và khó khăn đối vi sự phát triển kinh tế của vùng:
a) Thun li: (1đ)
* Vị trí lãnh thổ cuvùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu ni ca các vùng lãnh thổ pa bắc
và phía nam đất ớc(0,5đ)
- Phía tâygiáp Lào, phía đông là vùng biển giàu tiềm năng, đặc đim vị trí giúp cho
vùng mở rộng quan hvi các vùng trong nước, vi Lào, đa dạng các ngành kinh tế
bin (0,5đ)
* Tài nguyên thiên nhiên (3đ)
- Khoáng sản phong phú: qung sắt, thiếc, đá vôi... (0,5đ)
- Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phm, vùng đồi đất feralit
Bi
ểu đồ tốc độ tăng dân số, sản
ợng l
ương
th
ực, b
ình quân
Lương thực theo đầu ngýời ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002
1995 1998 2000 2002
Năm
%
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100
105
110
115
120
125
130
135
-
117.
128.
131.
113.
121.
121.
103.
105.
108.
-
Bình quân l
ươ
ng
thực theo đầu ngýời
Sản lương lương thực
Tăng dân số
95
thun li cho phát triển cây công nghiệp (0,5đ)
- Rừng khá phong p, t lệ đất lâm nghiệp có rừng cao (0,5đ)
- Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghlàm
muối... (0,5đ)
b) Khó khăn
- Vùng nằm trong khu vực có nhiều thiên tai thường xảy ra như bão,, hạn hán, cát lấn,
gió lào (0,5đ)
- Địa hình có độ dốc ln, đồng bằng nhhp (0,5đ)