
Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Nguyên nhân quyết định dẫn đến phát triển phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Mâu thuẫn xã hội ngày càng trở nên gay gắt.
B. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Thực dân Pháp đàn áp dã man những người yêu nước sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Tác động cuộc khủng hoảng kinh tế đến Việt Nam 1929-1933.
Câu 2: Phong trào cách mạng 1930-1931 có giá trị như thế nào đối với tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945?
A. Xây dựng được khối liên minh công – nông. B. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng. D. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng.
Câu 3: Quyết định của Đảng và Chính phủ ta trước hành động bội ước của thực dân Pháp cuối năm 1946 là
A. phát động toàn quốc kháng chiến. B. tiếp tục nhân nhượng, hòa hoãn với Pháp.
C. kêu gọi cộng đồng quốc tế can thiệp. D. đề nghị chính phủ Pháp thương lượng, đàm phán.
Câu 4: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Đông Nam Á sẽ thuộc phạm vi
ảnh hưởng của
A. Mĩ. B. Liên Xô .C. Trung Quốc. D. các nước phương Tây.
Câu 5: Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong
những lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp khai thác và xuất khẩu dầu mỏ. B. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
C. Sản xuất nông nghiệp và xuất khẩu lương thực. D. Công nghiệp chế tạo công cụ sản xuất.
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Campuchia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN.
B. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. Hiến chương ASEAN được kí kết.
Câu 7: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Cách mạng Việt Nam nhận được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Cách mạng Việt Nam đứng trước những thử thách vô cùng hiểm nghèo.
C. Cách mạng Việt Nam lâm vào khủng hoảng do thiếu đường lối lãnh đạo.
D. Quân Đồng minh đã giúp đỡ nhân dân Việt Nam cố nền độc lập.
Câu 8: Sự kiện thế giới nào tác động trực tiếp đến việc triệu tập Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (7-1936)?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (9-1939).
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp thành lập (6-1936).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít (đầu những năm 30 của thế kỷ XX).
D. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản (7-1935).
Câu 9: Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc, các quốc gia trên thế giới điều chỉnh chiến lược phát triển như thế
nào?
A. Tiếp tục chạy đua vũ trang, hiện đại hóa quân đội.B. Hình thành các liên minh quân sự.
C. Đẩy mạnh chinh phục vũ trụ. D. Tập trung vào phát triển kinh tế.
Câu 10: Trong những năm 1960 – 1973, kinh tế Nhật Bản
A. phát triển ổn định. B. phát triển chậm chạp.
C. phát triển nhanh. D. phát triển “thần kì”.
Câu 11: Điểm khác biệt của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 với chiến dịch Biên giới thu –
đông năm 1950 là gì?
A. Địa bàn tác chiến. B. Kết quả chiến dịch.
Mã đề 001

Trang 2/4 - Mã đề 001
C. Đối tượng tác chiến. D. Đặc điểm chiến dịch.
Câu 12: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?
A. Cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực thay đổi.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế mang tính khu vực.
C. Sự xuất hiện của những nguồn tài nguyên mới.
D. Sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tính chất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt
Nam?
A. Dân tộc. B. Quần chúng. C. Dân chủ. D. Triệt để.
Câu 14: Hội nghị Trung ương Đảng (11-1939) đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng của Đảng vì
A. chuyển từ đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp sang bí mật.
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật.
D. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 15: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công - nông đoàn kết đấu tranh.
D. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
Câu 16: Ý nào dưới đây giải thích không đúng về. “Cách mạng tháng Tám năm 1945 là một cuộc cách mạng
giành chính quyền bằng bạo lực”?
A. Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành, nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
B. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Nhật.
D. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo.
Câu 17: Nguyễn Ái Quốc đã viết bài cho tờ báo nào trong thời gian hoạt động tại Liên Xô (1923-1924)?
A. Báo Đời sống công nhân. B. Báo Sự thật.
C. Báo Nhân đạo. D. Báo Người cùng khổ.
Câu 18: Điểm khác nhau nổi bật về vấn đề dân tộc giữa Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương (11/1939) là
A. Mở rộng hình thức tập hợp lực lượng và thành lập Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc.
C. Đặt ra vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương.
D. Đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 19: Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của Chính phủ sau Cách mạng tháng Tám năm
1945, nhân dân Việt Nam đã hưởng ứng phong trào
A. “Hũ gạo cứu đói”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Nhường cơm sẻ áo”. D. “Tuần lễ vàng”.
Câu 20: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững
nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến .B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 21: Sự phát triển của Liên Xô trong giai đoạn 1950 – 1973 có ý nghĩa quốc tế gì?
A. Trở thành chỗ dựa cho phong trào cách mạng thế giới.
B. Góp phần hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Trở thành chỗ dựa vững chắc cho cách mạng Việt Nam.
D. Làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 22: Tháng 6-1949, thực dân Pháp hi vọng giành thắng lợi ở Việt Nam bằng kế hoạch nào?
A. Nava. B. Rơve. C. Đờ Lát đờ Tátxinhi. D. Đờ Caxtơri.
Câu 23: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Pốt-đam (7-1945), lực lượng nào sẽ vào nước ta
giải giáp quân Nhật từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Quân đội Pháp. B. Quân đội Trung Hoa dân quốc. C. Quân đội Anh. D. Quân đội Mĩ.

Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 24: Điểm mới cơ bản nào dưới đây trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt
Nam?
A. Quy mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
B. Cướp đoạt ruộng đất lập đồn điền trồng cao su.
C. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
D. Hạn chế phát triển công nghiệp nhất là công nghiệp nặng.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về nhiệm vụ cách mạng được xác định trong
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Nhiệm vụ dân tộc được nhấn mạnh hơn .B. Phù hợp với tình hình xã hội Việt Nam.
C. Bao gồm nhiệm vụ dân tộc, dân chủ. D. Nhiệm vụ dân tộc, dân chủ đặt ngang nhau.
Câu 26: Đầu năm 1950, những nước nào công nhân và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa?
A. Liên Xô, Mĩ. B. Trung Quốc, Liên Xô.
C. Liên Xô, Ấn Độ. D. Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 27: Khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là A.kinh tế Việt Nam lệ thuộc chặt chẽ vào nền kinh tế Nhật Bản.
B. đế quốc Mĩ can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
C. một lúc phải đối phó với cả nạn ngoại xâm và nội phản.
D. Pháp và Trung Hoa Dân quốc cấu kết đàn áp phong trào cách mạng.
Câu 28: Giai cấp Địa chủ phong kiến đã bị phân hóa như thế nào, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
của thực dân Pháp (1919 – 1929)?
A. Đại địa chủ và trung địa chủ. B. Địa chủ vừa và nhỏ
C. Đại địa chủ và tiểu địa chủ. D. Đại địa chủ và trung, tiểu địa chủ.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của Đảng ta trong Chiến dịch Việt Bắc thu – đông
năm 1947?
A. “Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh”.
B. “Giành thắng lợi nhanh chóng, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh”.
C. “Mở các cuộc tiến công vào những hướng quan trọng và địch tương đối yếu”.
D. “Phải phá tán cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
Câu 30: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919
– 1930 là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng.
Câu 31: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Không sử dụng vũ lực hay đe dọa sử dụng vũ lực đối với nhau.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các nước.
D. Chung sống hòa bình và sự đoàn kết của tất cả các nước.
Câu 32: Các chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 và Biên giới thu – đông năm 1950 đều có chung ý
nghĩa là
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.
C. tạo điều kiện để cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. khai thông đường liên lạc với cách mạng thế giới.
Câu 33: Nội dung nào không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm cách mạng Việt nam có thể rút ra từ
thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để đấu tranh cách mạng.
C. Tập hợp, lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp.
D. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.

Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 34: Chính sách “lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất” là nội dung do chính quyền Xô
viết Nghệ -Tĩnh thực hiện trong lĩnh vực nào?
A. Xã hội. B. Kinh tế .C. Văn hóa. D. Chính trị.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là đúng khi đánh giá về sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của
Nguyễn Ái Quốc?
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức cách mạng.
B. Chấm dứt khủng hoảng về lực lượng cách mạng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng.
Câu 36: Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 có ý nghĩa gì?
A. Bảo vệ vững chắc các đô thị lớn, đông dân.
B. Hỗ trợ nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống Pháp.
C. Tạo điều kiện để cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Đánh bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
Câu 37: Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Liên Việt .B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 38: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930) là kết quả của sự kết hợp
A. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của tư sản.
C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của tiểu tư sản.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của nông dân.
Câu 39: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu
A. phong trào công nhân và phong trào yêu nước đã bước đầu kết hợp với nhau.
B. phong trào yêu nước Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang tự giác.
C. phong trào công nhân đã trở thành một phong trào hoàn toàn tự giác.
D. phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển sang tự giác.
Câu 40: Nội dung nào sau đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan
của lịch sử dân tộc?
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Kiên quyết phát động của khởi nghĩa Yên Bái.
C. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kỳ.
D. Đề cao vai trò của binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
------ HẾT ------

Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930) là kết quả của sự kết hợp
A. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của tiểu tư sản.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của nông dân.
C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của tư sản.
Câu 2: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Đông Nam Á sẽ thuộc phạm vi ảnh
hưởng của
A. Liên Xô. B. Mĩ. C. các nước phương Tây. D. Trung Quốc.
Câu 3: Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 4: Nội dung nào không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm cách mạng Việt nam có thể rút ra từ thắng
lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tập hợp, lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp.
B. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để đấu tranh cách mạng.
D. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của
lịch sử dân tộc?
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực. B. Kiên quyết phát động của khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đề cao vai trò của binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kỳ.
Câu 6: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Pốt-đam (7-1945), lực lượng nào sẽ vào nước ta
giải giáp quân Nhật từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Anh. C. Quân đội Pháp. D. Quân đội Trung Hoa dân quốc.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về nhiệm vụ cách mạng được xác định trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Bao gồm nhiệm vụ dân tộc, dân chủ. B. Phù hợp với tình hình xã hội Việt Nam.
C. Nhiệm vụ dân tộc, dân chủ đặt ngang nhau. D. Nhiệm vụ dân tộc được nhấn mạnh hơn.
Câu 8: Khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
là A. kinh tế Việt Nam lệ thuộc chặt chẽ vào nền kinh tế Nhật Bản.
B. Pháp và Trung Hoa Dân quốc cấu kết đàn áp phong trào cách mạng.
C. đế quốc Mĩ can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
D. một lúc phải đối phó với cả nạn ngoại xâm và nội phản.
Câu 9: Đầu năm 1950, những nước nào công nhân và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa?
A. Liên Xô, Mĩ. B. Trung Quốc, Liên Xô. C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Liên Xô, Ấn Độ.
Câu 10: Điểm khác biệt của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 với chiến dịch Biên giới thu –
Mã đề 002