SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 30 câu )
(Đề có 3 trang)
Họ tên: ......................................... Số BD: .....
Câu 1: Một trong những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2- 1945)
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh. B. thành lập Liên minh châu Âu (EU).
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. D. thông qua “Kế hoạch Mác san”.
Câu 2: Năm 1920, dấu ấn nào sau đây gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Xác định được con đường giải phóng dân tộc.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Kêu gọi đồng bào Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
Câu 3: Một trong những quốc gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á (ASEAN) là
A. Campuchia. B. Philippin. C. Mianma. D. Lào.
Câu 4: Mt trong nhng yếu t khách quan, tạo điu kin thun li cho cuộc đấu tranh ca nhân dân
ta trong những năm 1936 1939
A. Chiến tranh thế gii th hai lan rng khp châu Âu.
B. Chính ph Mt trn Nhân dân lên cm quyn Pháp.
C. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở Đức và Italia.
D. Nhật đảo chính Pháp trên toàn cõi Đông Dương.
Câu 5: Việt Nam, phong trào cách mạng nào bước đầu hình thành liên minh công nông?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa hệ quả tất yếu của
A. sự phát trin quan h thương mại quc tế.
B. thành tựu cách mạng khoa học và công nghệ.
C. nn hòa bình an ninh thế gii được duy trì.
D. và Liên Xô chm dt Chiến tranh lnh.
Câu 7: Năm 1949, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập ở
A. Mĩ. B. Anh. C. Đức. D. Pháp.
Câu 8: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp Đông Dương (1919 - 1929),
nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến nào sau đây?
A. Nn kinh tế phát triển đồng b gia c nh vc.
B. Nn kinh tế có phát triển nng mất cân đi.
C. Nn kinh tế ngày ng lạc hu suy thoái.
D. Nền kinh tếi hlợi ích của haiớc.
Câu 9: Ý nào sau đây, phản ánh đúng sự phát triển của kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
A. Phát triển chậm chạp. B. Phát triển thần kì.
C. Phát triển to lớn. D. Phát triển bình thường.
Câu 10: Sự kiện lịch sử nào dưới đây, đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Thắng lợi của phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 11: Trong thời kì 1939 – 1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia thành lập chính quyền Xô viết. B. Tổ chức mít tinh “đón rước” G. Gôđa.
C. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói. D. Hưởng ứng đóng góp “Quỹ độc lập”.
Mã đề 509
Câu 12: Ý nghĩa to lớn của phong trào dân chủ 1936 - 1939, ở Việt Nam là gì?
A. Tạo thời cơ cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Tạo nên tiền đề cần thiết để kháng chiến lâu dài.
C. Để lại nhiều bài học quý báu về đấu tranh vũ trang.
D. Tập hợp được tất cả mọi tầng lớp xã hội tham gia.
Câu 13: Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định
nhim v hàng đầu ca cách mng Vit Nam lúc này
A. đánh đổ phong kiến. . B. gii phóng dân tc.
C. người cày có rung. D. cơm áo và hòa bình.
Câu 14: Quốc gia đầu tiên trên thế giới phá thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mĩ là
A. Nga. B. Trung Quốc. C. Liên . D. Nhật.
Câu 15: Sự kiên nào trên thế giới, ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam ngay sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất kết thúc?
A. Nước Pháp thua trận và mất hết thuộc địa.
B. Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 thắng lợi.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh.
D. Chủ nghĩa phát xít hình thành ở Đức và Italia.
Câu 16: Việt Nam, ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, ngoài thực dân Pháp lực lượng
xã hội nào dưới đây trở thành đối tượng của cách mạng?
A. Đại địa chủ tay sai và tư sản phản động. B. Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Tầng lớp tiểu địa chủ và tư sản dân tộc. D. Phát xít Nhật và lực lượng Việt Quốc.
Câu 17: Năm 1929, ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời ở Việt Nam cho thấy điều gì?
A. Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
B. Phong trào công nhân đã trở thành tự giác hoàn toàn.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Yêu cầu cấp thiết: thành lập một chính đảng vô sản.
Câu 18: Năm 1946, Chính ph và H Chí Minh: thc hin sách lược hòa hoãn với Pháp để đuổi quân
Trung Hoa Dân quc v nước, do tác động trc tiếp ca s kin
A. Hiệp ước Hoa Pháp (28 2 - 1946). B. Pháp xâm lược Nam b (23 8 - 1945).
C. Hiệp định Sơ bộ Vit Pháp (6 3 - 1946). D. Tạm ước Vit Pháp (14 9 - 1946).
Câu 19: Thắng lợi quân sự nào dưới đây của quân dân ta, đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của
Pháp?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947. B. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến thắng Đông – Xuân 1953 - 1954. D. Chiến thắng Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 20: Sự kiện trực tiếp buộc Đảng, Chính phủ Hồ Chí Minh quyết định phát động toàn quốc
kháng chiến chống Pháp lần thứ hai là
A. Hội nghị hòa bình tại Phôngtennơblô thất bại.
B. quân Pháp tấn công Nam Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Pháp gửi tối hậu thư cho ta ngày 18 – 12 - 1946.
D. Pháp tấn công Việt Bắc vào tháng 10 năm 1947.
Câu 21: Ngay sau cách mang tháng Tám năm1945, để xây dng chính quyn dân ch nhân dân. Đảng,
Chính ph và Ch tch H Chí Minh đã tiến hành
A. tng tuyn c bu Quc hi. B. phát động Tun l vàng”.
C. tổ chức “Tăng gia sản xuất”. D. thành lập Quân đội Quốc gia.
Câu 22: Hiệp định Giơnevơ về chm dt chiến tranh Đông Dương năm 1954, là thng li chung ca
c 3 nước Đông Dương vì
A. Pháp công nhận độc lp, thng nht ca c ba nước.
B. Pháp tôn trng các quyn dân tộc cơ bản ca c ba nước.
C. cả ba nước đều có đim tp kết, chuyn quân và ngng bn.
D. ba nước đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 23: Nhận định nào dưới đây, phn ánh đúng tính đúng đắn và sáng to nht của Cương lĩnh đầu
tiên của Đảng Cng sn Vit Nam?
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và chủ trương tập hợp quần chúng.
B. Giải quyết đúng mối quan hệ giải phóng giai cấp gắn liền với giải phóng dân tộc.
C. Xác định được vị trí của công – nông - binh trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
D. Gắn kết cách mạng Việt Nam bước vào quỹ đạo chung của cách mạng thế giới.
Câu 24: Tại sao ở Việt Nam đến đầu năm 1930, khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế hoàn toàn
khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Khuynh hướng vô sản giải quyết được tất cả các mâu thuẫn trong xã hội.
B. Lúc này giai cấp công nhân đã chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội.
C. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. Khuynh hướng vô sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất cho dân cày nghèo.
Câu 25: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những
năm 1921 - 1929, có điểm khác biệt nào so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chế độ quân chủ.
Câu 26: Nhận định nào dưới đây, được coi là đúng nhất khi bàn v cách mng Vit Nam giai đon
1930 1945?
A. Gii quyết đúng đắn mi quan h gia gii phóng dân tc và gii phóng giai cp.
B. Vấn đề liên minh công - nông và binh lính luôn được đề cao trong mi thi kì.
C. Coi trng hình thức đấu tranh công khai, hp pháp là nhân t quyết định thng li.
D. Trong bt kì tình huống nào cũng đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đu.
Câu 27: Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa giành chính quyền trong ch mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam là
A. khởi nghĩa vũ trang là nhân tố quyết định mọi thắng lợi.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần, tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. khởi đầu từ khởi nghĩa từng phần, tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. khởi nghĩa từ miền núi, sau đó giành chính quyền ở đô thị.
Câu 28: Cuc kháng chiến chng Pháp xâm c (1946 - 1954) và Cách mạng tháng Tám năm 1945
Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. S dng bo lc cách mng ca qun chúng nhân dân.
B. Có s kết hp cht ch gia hậu phương và tiền tuyến.
C. Kết hợp đấu tranh quân s, chính tr và ngoi giao.
D. Có lực lượng vũ trang cách mạng gm ba th quân.
Câu 29: Thành qu ln nht ca c Vit Nam Dân ch Công hoà đạt được, trước khi cuc kháng
chiến toàn quc (12 - 1946) bùng n là gì?
A. Ổn định trên tt c mọi lĩnh vưc, nhằm tiến ti kháng chiến lâu dài.
B. Phân hoá và cô lập cao độ mọi hành động xâm lược ca k thù.
C. Đập tan âm mưu quốc tế hoá kéo dài chiến tranh ca Nhât- Pháp.
D. Xây dựng được mt nhà nước Việt Nam độc lp, thng nht thc s.
Câu 30: Thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 - 1954) và Cách mng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam đều có ý nghĩa chung là
A. đều giành độc lp, t do và toàn vn lãnh th cho Đông Dương.
B. đều đánh đổ đưc ách thng tr phong kiến, thực dân và đế quc.
C. đều góp phn mang li thng li chung ca cách mng thế gii.
D. đã góp phần tăng cường tim lc cho phe xã hi ch nghĩa.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên: ................................................... Số BD: .....
Câu 1: Quốc gia đầu tiên trên thế giới phá thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mĩ là
A. Nga. B. Trung Quốc. C. Nhật. . D. Liên
Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp Đông Dương (1919 - 1929),
kinh tế Việt Nam có những chuyển biến nào sau đây?
A. Nn kinh tế phát trin đồng bộ giữa các lĩnh vc.
B. Nn kinh tế ny ng lạc hu suy thoái.
C. Nn kinh tế phát triển nng mất cân đối.
D. Nền kinh tếi hlợi ích của haiớc.
Câu 3: Năm 1949, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập ở
A. Anh. B. Mĩ. C. Đức. D. Pháp.
Câu 4: Sự kiện lịch sử nào dưới đây, đã mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Thắng lợi của phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. Thắng lợi của phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 5: Một trong những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 - 1945)
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh. B. thành lập Liên minh châu Âu (EU).
C. thông qua “Kế hoạch Mác san”. D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 6: Trong thời kì 1939 – 1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia thành lập chính quyền Xô viết. B. Tổ chức mít tinh “đón rước” G. Gôđa.
C. Hưởng ứng đóng góp “Quỹ độc lập”. D. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
Câu 7: Một trong những quốc gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á (ASEAN) là
A. Campuchia B. Mianma. C. Philippin. D. Lào.
Câu 8: Năm 1929, ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời ở Việt Nam cho thấy điều gì?
A. Yêu cầu cấp thiết: thành lập một chính đảng vô sản.
B. Phong trào công nhân đã trở thành tự giác hoàn toàn.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
Câu 9: Năm 1946, Chính ph H Chí Minh: thc hin sách lược a hoãn với Pháp để đuổi quân
Trung Hoa Dân quc v nước, do tác động trc tiếp ca s kin
A. Pháp xâm lược Nam b (23 8 - 1945). B. Hiệp ước Hoa Pháp (28 2 - 1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Vit Pháp (6 3 - 1946). D. Tạm ước Vit Pháp (14 9 - 1946).
Câu 10: Xu thế toàn cầu hóa hệ quả tất yếu của
A. sự phát trin quan h thương mại quc tế.
B. nn hòa bình an ninh thế gii được duy trì.
C. thành tựu cách mạng khoa học và công nghệ. .
D. và Liên Xô chm dt Chiến tranh lnh.
Câu 11: Thắng lợi quân sự nào dưới đây của quân dân ta, đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của
Pháp?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.
C. Chiến thắng Đông – Xuân 1953 1954. D. Chiến thng Vit Bc thu đông 1947.
Câu 12: Năm 1920, dấu ấn nào sau đây gắn lin vi hoạt động ca Nguyn Ái Quc?
A. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Xác định được con đường giải phóng dân tộc.
D. Kêu gọi đồng bào Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
Câu 13: Mt trong nhng yếu t khách quan, tạo điều kin thun li cho cuộc đấu tranh ca nhân dân
Mã đề 601
ta trong những năm 1936 1939
A. Chiến tranh thế gii th hai lan rng khp châu Âu.
B. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở Đức và Italia.
C. Chính ph Mt trn Nhân dân lên cm quyn Pháp.
D. Nhật đảo chính Pháp trên toàn cõi Đông Dương.
Câu 14: Sự kiện trực tiếp buộc Đảng, Chính phủ Hồ Chí Minh quyết định phát động toàn quốc
kháng chiến chống Pháp lần thứ hai là
A. Hội nghị hòa bình tại Phôngtennơblô thất bại.
B. Quân Pháp tấn công Nam Bộ, Nam Trung bộ.
C. Pháp tấn công Việt Bắc vào tháng 10 năm 1947.
D. Pháp gửi tối hậu thư cho ta ngày 18 – 12 - 1946.
Câu 15: Việt Nam, phong trào cách mạng nào bước đầu hình thành liên minh công nông?
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925. B. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 16: Ý nào sau đây, phản ánh đúng sự phát triển của kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
A. Phát triển chạm chạp. B. Phát triển to lớn.
C. Phát triển thần kì. D. Phát triển bình thường.
Câu 17: Ý nghĩa to lớn của phong trào dân chủ 1936 - 1939, ở Việt Nam là gì?
A. Tạo thời cơ cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Tập hợp được tất cả mọi tầng lớp xã hội tham gia.
C. Tạo nên tiền đề cần thiết để kháng chiến lâu dài.
D. Để lại nhiều bài học quý về đấu tranh vũ trang.
Câu 18: Ngay sau cách mang tháng Tám năm1945, để xây dng chính quyn dân ch nhân dân. Đảng,
Chính ph và Ch tch H Chí Minh đã tiến hành
A. phát động Tun l vàng”. B. tng tuyn c bu Quc hi.
C. tổ chức “Tăng gia sản xuất”. D. thành lập Quân đội Quốc gia.
Câu 19: Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (5 - 1941) đã xác đnh
nhim v hàng đầu ca cách mạng Đông Dương lúc này
A. đánh đổ phong kiến. B. người cày có rung.
C. gii phóng dân tc. D. cơm áo và hòa bình.
Câu 20: Sự kiên nào trên thế giới, ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam ngay sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất kết thúc?
A. Nước Pháp thua trận và mất hết thuộc địa.
B. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh.
C. Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 thắng lợi.
D. Chủ nghĩa phát xít hình thành ở Đức và Italia.
Câu 21: Việt Nam, ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, ngoài thực dân Pháp, lực lượng
xã hội nào dưới đây trở thành đối tượng của cách mạng?
A. Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc. B. Đại địa chủ tay sai và tư sản phản động.
C. Tầng lớp tiểu địa chủ và tư sản dân tộc. D. Phát xít Nhật và lực lượng Việt Quốc.
Câu 22: Thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 - 1954) và Cách mng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam đều có ý nghĩa chung là
A. đều giành độc lp, t do và toàn vn lãnh th cho Đông Dương.
B. đều đánh đổ đưc ách thng tr phong kiến, thực dân và đế quc.
C. đã góp phần tăng cường tim lc cho phe xã hi ch nghĩa.
D. đều góp phn mang li thng li chung ca cách mng thế gii.
Câu 23: Cuc kháng chiến chng Pháp xâm c (1946 - 1954) và Cách mạng tháng Tám năm 1945
Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có s kết hp cht ch gia hậu phương và tiền tuyến.
B. S dng bo lc cách mng ca qun chúng nhân dân.
C. Kết hợp đấu tranh quân s, chính tr và ngoi giao.
D. Có lực lượng vũ trang cách mạng gm ba th quân.