M ã đ C K1125 - T r a n g | 1
S GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: LCH S 12.
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên học sinh:……………………………………. Lớp:…………SBD:…………………
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.
C. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
Câu 2: Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã
A. cân bằng lực lượng quân sự giữa Mỹ và Liên Xô.
B. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của quân sự Liên Xô.
C. phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
D. Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân.
Câu 3: Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN là
A. Hội nghị Bali 2/1976. B. thành lập khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á.
C. thành lập diễn đàn hợp tác Á- Âu. D. Hiến chương ASEAN được thông qua.
Câu 4 . Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
C. Bắt tay với Trung Quốc chống phá phong trào cách mạng ở các nước.
D. Dung dưỡng một số nước để thực hiện chiến lược đối ngoại của mình .
Câu 5. S kiện nào dưới đây được xem là s kin chm dt cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Hiệp định v những cơ sở ca quan h giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki v an ninh và hp tác Châu Âu được kí kết (1975).
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hn chế vũ khí tiến công chiến lưc (1972).
D. Cuc gp g không chính thc gia M.Góoc-ba-chp và G. Busơ (cha) (1989).
Câu 6. Cuộc cách mạng khoa học-thuật lần thứ hai diễn ra nhanh chóng xuất phát từ
nguồn gốc chủ yếu nào dưới đây?
A. Tình trạng bùng nổ dân s thế giới.
B. Những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.
C. Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại.
D. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7. Người sáng lp ra Hi Vit Nam cách mng thanh niên là
A. Trn Phú. B. Nguyn Thái Hc. C. Nguyn Ái Quc. D. Phó Đức Chính.
Mã đề: CK1 125
M ã đ C K 1 125 - T r a n g | 2
Câu 8. Để độc chiếm thị trường Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai (1919-1929)
tư bản Pháp đã thực hiện chính sách gì?
A. Cấm hàng hoá nước ngoài nhập vào thị trường Việt Nam.
B. Khuyến khích sự phát triển, trao đổi của nền kinh tế nội thương.
C. Đánh thuế nặng vào hàng hoá các nước ngoài nhập vào Việt Nam.
D. Xóa bỏ thuế quan cho phép hàng hoá các nước nhập vào Việt Nam.
Câu 9. Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế
xã hi Vit Nam ra sao?
A. Đời sng nhân dân thuc địa càng cơ cực, đói khổ.
B. Pháp trút gánh nng ca cuc khng hong vào tt c các nước thuộc địa.
C. Kinh tế suy thoái, ph thuc vào kinh tế Pháp, xã hi khng hong.
D. Kinh tế chịu đựng hu qu nng n, đi sng nhân dân kh cc.
Câu 10. Nhim v trc tiếp, trước mt ca cách mạng Đông Dương thi kì (1936-1939) là
chng
A. đế quc, phong kiến. B. bn phản động Pháp và tay sai.
C. ch nghĩa phát xít. D. bọn đế quc nói chung.
Câu 11. Theo nhận định Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, khẩu
hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu hiệu gì?
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật”. D. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.
Câu 12. Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch H Chí Minh thực hiện sách
lược gì?
A. Hòa vi Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
B. Hòa với Pháp để đui Trung Hoa Dân quc.
C. Hòa vi Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chun b lực lượng.
D. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bo v nền độc lp.
Câu 13. Chiến thắng của ta trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đã làm cho kế
hoạch Rơve
A. bước đầu bị phá sản. B. bị phá sản hoàn toàn.
C. bộc lộ nhiều điểm yếu. D. gặp khó khăn về nhiều mặt.
Câu 14. Đại hội đại biu ln th hai (1951) của Đảng đã quyết định đổi tên Đảng ta là
A. Đảng Cng sn Vit Nam. B. Đảng Lao động Vit Nam.
C. Đảng Cng sản Đông Dương. D. Đảng Dân ch Vit Nam.
Câu 15. Từ ngày 30/3 đến ngày 26/4/1954, quân ta tiến công tiêu diệt địch
A. đồng loạt tấn công phân khu Nam.
B. đồng loạt tấn công phân khu trung tâm.
C. các cứ điểm phía Đông phân khu Trung tâm.
D. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
Câu 16. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quc tế ghi nhn
M ã đ C K 1 125 - T r a n g | 3
A. Quyn t do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyn dân tộc cơ bản của các nước Đông Dương.
C. Quyn t chc tng tuyn c t do cho các nước.
D. Quyn chuyn quân tp kết theo gii tuyến quân s tm thi.
Câu 17. c Cng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quc
A. Hoàn thành cuc cách mng xã hi ch nghĩa.
B. Chun b hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. Hoàn thành cuc cách mng dân tc ch nhân dân, tiến lên tư bản ch nghĩa.
D. Hoàn thành cuc cách mng dân tc, dân ch, tiến lên xây dng Ch nghĩa xã hội.
Câu 18. Mĩ và Ln Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. sự phát triển của khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa.
B. Mĩ và Liên Xô suy giảm vị thế trên nhiều mặt, vì chạy đua vũ trang tốn kém.
C. sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và phong trào giải phóng dân tộc.
D. Nhật vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ cạnh tranh của Mĩ.
Câu 19. Tác động của chương trình khai thác ln th hai ca thực dân Pháp đến kinh tế
Vit Nam là
A. cơ bản phát trin độc lp t ch thêm một bước mi.
B. Vit Nam tr thành th trường hp tác vi kinh tế ca Pháp.
C. Vit Nam lc hu thêm một bước mi và ph thuc vào kinh tế Pháp.
D. phát trin thêm mt bước nhưng bị kìm hãm và l thuc kinh tế Pháp
Câu 20. Ba tổ chức Cộng sản ra đời cuối năm 1929 chứng t
A. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế.
B. khuynh hướng cách mạng tư sản phát triển.
C. sự thắng thế bước đầu của khuynh hướng vô sản.
D. sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng vô sản.
Câu 21. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến s tht bi ca cuc khởi nghĩa Yên Bái, ngoi tr
A. thiếu đường li chính tr đúng đắn.
B. Vit Nam quốc dân đảng t chc còn lng lo
C. giai cấp tư sản còn nh, yếu c v kinh tế ln chính tr.
D. Hi Vit Nam cách mng thanh niên hoạt động quá mnh.
Câu 22. Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh.
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công nông.
C. Thành lập được đội quân chính trị đông đảo của quần chúng.
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 23. Trong giai đoạn 1936-1939, Đảng Cộng sản Đông Dương có những thay đổi lớn
trong chủ trương cứu nước là xuất phát từ
A. phong trào cách mạng trong nước. B. tình hình quốc tế, nhất là nước Pháp.
C. nguy của cuộc chiến tranh thế giới mới. D. sự thay đổi tình hình thế giới trong nước.
M ã đ C K 1 125 - T r a n g | 4
Câu 24. Khi Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam (cuối 9/1940), quân Pháp có thái độ và hành
động gì?
A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
B. Cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng đàn áp nhân dân Đông Dương.
D. Nhanh chóng đầu hàng, câu kết với Nhật thống trị và bóc lột nhân dân ta.
Câu 25. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) quyết
định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là do
A. Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
B. Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.
C. nhân dân Việt Nam phải chịu 2 tầng áp bức bóc lột của Pháp và Nhật.
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.
Câu 26. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước ta đứng trước khó khăn
lớn nhất nào?
A. Nạn đói và cạn kiệt về tài chính. B. Giặc ngoại xâm và nội phản.
C. Nạn dốt và tệ nạn xã hội tràn lan. D. Chính quyền cách mạnh non trẻ.
Câu 27. Nguyên nhân làm xuất hiện “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ
Chí Minh
A. Hội nghị Phông-ten--blo thất bại.
B. Pháp không thực hiện các điều khoản đã cam kết.
C. Pháp bội ước, gửi tối hậu thư đòi quyền kiểm soát thủ đô.
D. Chính phủ ta muốn chấm dứt cuộc chiến xâm lược của Pháp.
Câu 28. Trong Đông - Xuân 1953 1954 Đảng ta chtrương “Tập trung lực lượng tiến công
vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu” là do địch
A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. dung người Việt đánh người Việt.
C. tập kích bất ngờ, quy mô lớn. D. tập trung quân để tiến công chiến lược.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: (2.0 đim). Phân tích đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta.
Câu 2. (1.0 điểm). Từ nghệ thuật “chớp thời cơ” Tng khởi nghĩa tháng Tám 1945, rút ra
hai bài học cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
-----------HT ----------
M ã đ C K1 126- T r a n g | 1
S GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: LCH S 12
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên học sinh:……………………………………. Lớp:…………SBD:…………………
I. TRC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học-thuật lần thứ hai diễn ra nhanh chóng là xuất phát t
nguồn gốc chủ yếu nào dưới đây?
A. Tình trạng bùng nổ dân số thế giới.
B. Những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.
C. Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại.
D. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. Người sáng lp ra Hi Vit Nam cách mng thanh niên là
A. Trn Phú. B. Nguyn Thái Hc. C. Nguyn Ái Quc. D. Phó Đức Chính.
Câu 3. Để độc chiếm thị trường Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai (1919-1929)
tư bản Pháp đã thực hiện chính sách gì?
A. Cấm hàng hoá nước ngoài nhập vào thị trường Việt Nam.
B. Khuyến khích sự phát triển, trao đổi của nền kinh tế nội thương.
C. Đánh thuế nặng vào hàng hoá các nước ngoài nhập vào Việt Nam.
D. Xóa bỏ thuế quan cho phép hàng hoá các nước nhập vào Việt Nam.
Câu 4. Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và
xã hi Vit Nam ra sao?
A. Đời sng nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.
B. Pháp trút gánh nng ca cuc khng hong vào tt c các nước thuộc địa.
C. Kinh tế suy thoái, ph thuc vào kinh tế Pháp, xã hi khng hong.
D. Kinh tế chu đựng hu qu nng n, đi sng nhân dân kh cc.
Câu 5. Nhim v trc tiếp, trước mt ca cách mạng Đông Dương thời kì (1936-1939) là
chng
B. đế quc, phong kiến. B. bn phản động Pháp và tay sai.
C. ch nghĩa phát xít. D. bọn đế quc nói chung.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây kng phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.
C. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
Câu 7: Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã
Mã đề: CK1 126