UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I NĂM HC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGH - LP 6
TT
Ni
dung
kin
thc
Đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn bit
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
TN
TL
1
Ch
đề
Nhà
1.1.Nhà
đối
vi
con
người
6
4,5
4
6
1
10
10
1
20,5
45%
1.2.Xây
dng
nhà
6
4,5
4
6
10
10,5
25%
1.3.Ngôi
nhà
thông
minh
2
1,5
2
3
4
4,5
20%
1.4. S
dng
năng
ng
trong
gia đình
2
1,5
2
3
1
5
4
1
9,5
Tng
16
12
12
18
1
10,0
1
5,0
28
2
45
100%
T l (%)
40
20
10
70
30
100
100
T l chung (%)
70
30
100
100
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I M HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGH, LP 6
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đ ca yêu cu
cn đt
S câu hi
theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn dng
thấp
Vn
dng cao
1
CH ĐỀ 1:
NHÀ
1. Nhà đối
vi con
người
Nhận bit:
-
Nêu được vai trò của
nhà ở.
-
Nêu được đặc đim
chung của nhà ở Việt
Nam.
-
K được mt số
kin trúc nhà ở đặc
trưng ở Việt Nam.
6
Thông hiểu:
-
Phân biệt được mt
số kiu kin trúc
nhà ở đặc trưng ở
Việt Nam.
4
Vận dụng:
-
Xác định được kiu
kin trúc ngôi nhà
em đang .
1
2. Xây dng
nhà
Nhận bit:
-
K tên được mt số
vt liệu xây dựng
nhà ở.
-
K tên được các
bước chính đ xây
dựng mt ngôi nhà.
6
Thông hiểu:
-
Sắp xp đúng trình
tự các bước chính
đ y dựng mt
ngôi nhà.
-
Mô tả được các bước
chính đ xây dựng
mt ngôi
nhà.
4
3. Ngôi nhà
thông minh
Nhận bit:
-
Nêu được đặc đim
của ngôi nhà thông
minh.
2
Thông hiểu:
2
- Mô tả được những
đặc đim của ngôi
nhà thông minh.
- Nhn diện được
những đặc đim của
ngôi nhà
thông minh.
4. Phương
pháp bo
qun và ch
bin thc
phm
* Nhận bit:
-
Phương pháp bảo
quản và ch bin
thực phẩm.
2
* Thông hiểu:
-
Giải thích được vì
sao cần sử dng
năng lượng trong gia
đình tit kiệm, hiệu
quả.
2
* Vận dụng cao:
Thực hiện được mt
số biện pháp sử dng
năng lượng trong gia
đình tit kiệm, hiệu
quả.
1
Tng:
16
12
1
1
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Công ngh - Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
gm có 02 trang)
H và tên:…………………………..
Lp: …….....
ĐỀ 01
Đim
Li phê ca thy cô giáo
........................................................................................................................
........................................................................................................................
ĐỀ BÀI:
I. PHN TRC NGHIM: ( 5,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái A, B, C hoc D đặt trưc câu tr lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Các gian nhà được phân chia bằng những gì?
A. Hệ thống tường.
B. Tr nhà.
C. Hệ thống tường hoặc ct nhà.
D. Nền nhà.
Câu 2. Công việc chính của người kỹ sư xây dựng là gì?
A. Thit k, tổ chc thi công.
B. Kim tra, giám sát.
C. y dựng.
D. C A, B đều đúng.
Câu 3. Nu con người sống không có nhà ở thì sẽ như th nào?
A. Bình thường.
B. Vui, bình thường.
C. Ảnh hưởng không tốt đn sc khoẻ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Khi muốn xây dựng nhà ở, điều đầu tiên cần chuẩn bị những sau đây?
A. Sắt, Gạch, Đá.
B. Đất.
C. Tiền, sơ đồ thit k.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Nhà ở thường được phân chia các khu vực chc năng nào?
A. Sinh hoạt chung.
B. Nghỉ ngơi.
C. Nấu ăn, vệ sinh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Nhà ở thường bao gồm những phần chính nào?
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà.
B. Cửa ra vào, cửa sổ.
C. Tường, mái nhà.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Theo hiện nay, người dân chúng ta thường xây dựng chủ yu là nhà ở như th nào?
A. Nhà gỗ.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nền gạch, ximăng.
D. Nhà 2 tầng.
Câu 8. Nhà ở mặt phố được xây dựng như th nào?
A. Thit k nhiều tầng.
B. Thit k 1 tầng.
C. Thit k 2 tầng.
D. Thit k 3 tầng.
Câu 9. Nhà ở gồm có mấy phần chính?
A. 4 phần.
B. 6 phần.
C. 5 phần.
D. 7 phần.
Câu 10. Các bước chính xây dựng nhà ở, gồm có mấy bước?
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 11. Vai trò của nhà ở nhằm phc nhu cầu của
A. mt, hai người.
B. không ai cả .
C. h gia đình.
D. A,C đúng.
Câu 12. Nhà sàn được phân chia thành mấy vùng không gian ?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 13. Nhà ở còn mang tính vùng miền, ph vào yu tố nào?
ĐỀ CHÍNH THC
A. Vị trí, địa lí, khí hu.
B. Kinh t, văn hoá, xã hi.
C. Kinh t, địa hình.
D. C A, B đều đúng.
Câu 14. Kỹ sư xây dựng là mt người như th nào?
A. Là người học xong trường Đại học.
B. Là người tốt nghiệp trường trung cấp.
C. Là người học xong trường Đại học Sư phạm.
D. Là người tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng.
Câu 15. Các kiu nhà ở gồm có mấy loại?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 16. Vì sao ở các buôn làng từ ngàn xưa đn nay, mỗi ngôi làng đều phải có nhà rông?
A. Là nơi sum họp, sinh hoạt chung.
B. Mỗi mùa gặt hái tp trung vui, chơi.
C. Các thanh niên tp trung, canh gác buôn làng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Bit đưc đặc đim trang phc giúp
A. la chn trang phc.
B. s dng trang phc.
C. bo qun trang phc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 18. Thành phần cơ bản to ra trang phc là:
A. Cht liu.
B. Kiu dáng.
C. Màu sc.
D. Đưng nét, ha tit.
Câu 19. Yu t quan trng to nên v đẹp ca trang phc là:
A. Cht liu.
B. Kiu dáng.
C. Màu sc.
D. Đưng nét, ha tit.
Câu 20. Yu t dùng đ trang trí trang phc là gì?
A. Cht liu.
B. Kiu dáng.
C. Màu sc.
D. Đưng nét, ha tit.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 18. (2,0 đim) Nêu mt số kin trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
Câu 19. (1,0 đim) y k ra mt số món ăn đ chuẩn bị mt bữa ăn cho gia đình em?
Câu 20. (1,0 đim) Th nào là ngôi nhà thông minh?
Câu 21. (1,0 đim) u vai trò, ý nghĩa ca bo qun và ch bin thc phm?
…………HT …………..