Trang 1/3 - Mã đề 213
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
Câu 2: Thí nghim thực hành giao thoa khe Young được thc hin để đo
A. cường độ chùm sáng. B. bề rộng các vân giao thoa.
C. cường độ dòng điện bão hoà. D. bước sóng ánh sáng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng với c ba loi bc x hng ngoi, t ngoi và tia X ?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
B. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ.
D. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 4: Mt bệnh nhân điều tr bng đng v phóng x, ng tia γ đ dit tế bào bnh. Thi gian chiếu x ln
đầu là Δt = 30 phút, c sau 1 tháng t bnh nhân phi ti bnh vin khám bnh tiếp tc chiếu x. Biết đng v
phóng x đó chu kỳ bán T = 4 tng, coi Δt << T cho biết khi x << 1 thì 1 e- x x. Nếu vn dùng
ngun phóng x trong lần đu. Hi ln chiếu x th 3 phi tiến hành trong bao lâu để bnh nhân đưc chiếu x
vi cùng mt ợng tia γ n ln đu ?
A. 40 pt. B. 28,2 phút. C. 42,4 pt. D. 39,7 pt.
Câu 5: Nói v giao thoa ánh sáng, tìm phát biu sai ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 6: Tia laser không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 7: Hạt nhân Dơteri (
2
1D
) có
A. 2 prôtôn và 1 nơtrôn. B. 2 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 2 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. D. 2 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 8: Chiếu một chùm sáng đơn sc hp ti mt bên ca một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu. B. bị thay đổi tần số.
C. không bị tán sắc. D. không bị lệch phương truyền.
Câu 9: Gii hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3 m. Chiếu vào b mt kim loi này lần lượt các bc x
tn s f1 = 8.1014 Hz; f2 = 15.1014 Hz; f3 = 1015 Hz; f4 = 0,85.1014 Hz thì bc x nào gây ra được hin
ng quang điện (cho c = 3.108 m/s) ?
A. f3 và f4. B. f1 và f2. C. f2 và f4. D. f2 và f3.
Câu 10: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
Mã đề 213
Trang 2/3 - Mã đề 213
Câu 11: Chiếu chùm ánh sáng trng vào máy quang ph. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang
ph trước khi đi qua thấu kính ca bung nh
A. là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
B. là một chùm tia sáng màu song song.
C. là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
D. gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
Câu 12: Catt ca tế bào quang điện làm bng vônfram, biết công thoát ca êlectrôn vi vônfram 7,2.10-
19 J. Gii hạn quang điện ca vônfram là bao nhiêu ?
A. 0,425 µm. B. 0,276 µm. C. 0,375 µm. D. 0,475 µm.
Câu 13: Hiện tượng quang điện trong xy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
D. di chuyển chất bán dẫn.
Câu 14: Phn ng nhit hch là s
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
Câu 15: Khi nói v tia alpha, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia alpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. Khi đi trong không khí, tia alpha làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
C. Tia alpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.104 m/s.
D. Tia alpha là dòng các hạt nhân heli (
4
2He
).
Câu 16: Trong thí nghiệm Young, người ta s dụng ánh sáng bước sóng λ, khoảng cách gia hai vân
sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân ti th 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 7 mm. D. 6 mm.
Câu 17: Biết khối lượng ca ht nhân
là 234,99 u, khối lượng ca prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là
1,0087 u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
A. 1793,8 MeV/nuclôn. B. 6,73 MeV/nuclôn.
C. 7,63 MeV/nuclôn. D. 8,71 MeV/nuclôn.
Câu 18: Khối lượng ca ht nhân
10
4Be
10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086 u, khối lượng
ca prôtôn là mp = 1,0072 u. Độ ht khi ca ht nhân
A. 0,0561 u. B. 0,0811 u. C. 0,9110 u. D. 0,0691 u.
Câu 19: Pôlôni
210
84 Po
cht phóng x α chu bán T = 138 ngày, lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Nếu
mt mu Pôlôni nguyên cht khối lượng ban đầu 0,01 gam thì độ phóng x ca sau 3 chu bán
A. 1,44.1017 Bq. B. 2,083.1011 Bq. C. 20,84.1011 Bq. D. 1,67.1012 Bq.
Câu 20: Chn câu sai khi nói v hiện tượng hp th và phn x ánh sáng ?
A. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác
nhau.
B. Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy gọi là những vật trong suốt có màu.
C. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt có màu.
Câu 21: Ht nhân urani
sau mt chui phân rã, biến đổi thành ht nhân chì
206
82 Pb
. Trong quá trình đó,
chu bán ca
238
92 U
biến đổi thành ht nhân chì 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hin cha
1,188.1020 ht nhân
6,239.1018 ht nhân
206
82 Pb
. Gi s khối đá lúc mới hình thành không cha chì
tt c ng chì mặt trong đó đu sn phm phân rã ca
. Tui ca khối đá khi được phát hin
Trang 3/3 - Mã đề 213
A. 3,5.107 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,3.108 năm. D. 2,5.106 năm.
Câu 22: Theo mu nguyên t Bohr, trng thái dng ca nguyên t
A. chỉ là trạng thái cơ bản.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thuyết lượng t ánh sáng ?
A. Chùm áng sáng là chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phô-ton.
B. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
Câu 24: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lc thì ánh sáng hunh quang không th ánh sáng nào
dưới đây ?
A. Ánh sáng màu chàm. B. Ánh sáng màu màu đỏ.
C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu da cam.
Câu 25: Khi chiếu lần lượt hai bc x tn s f1 f2 vi f1 < f2 vào mt qu cu kim loại đặt lp v
điện thì đều xy ra hiện tượng quang điện với đin thế cực đi ca qu cu lần lượt V1, V2. Nếu chiếu
đồng thi hai bc x trên vào qu cầu này thì điện thế cực đại ca nó là
A. V1. B. |V1 V2|. C. V1 + V2. D. V2.
Câu 26: Nguyên t hiđtô trạng thái bản mức năng lượng bng -13,6 eV. Để chuyn lên trng thái
dng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hp th mt phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. 17 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV.
Câu 27: Tng hp ht nhân
4
2He
t phn ng ht nhân
1 7 4
1 3 2
H + Li He + X + 17,3 MeV
. Ly NA =
6,02.1023 mol-1. Năng lượng ta ra khi tng hợp được 0,5 mol Heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,4.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,6.1024 MeV.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v hiện tượng quang điện ?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại đó tác dụng của từ trường.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất
cao.
Câu 29: Ánh sáng đơn sắc vàng bước sóng 0,589 m. Ly h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s e =
1,6.10-19 C. Năng lượng ca phôtôn là
A. 0,21 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 2,11 eV.
Câu 30: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm các bc x có bước sóng lần lượt
1 = 750 nm, 2 = 675 nm 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn hiu khong
cách đến hai khe bng 1,5 m có vân sáng ca bc x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 23.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
213
998
355
705
1
A
A
C
C
2
D
D
D
B
3
D
C
D
A
4
C
A
D
A
5
C
D
B
A
6
D
C
D
D
7
D
C
D
C
8
C
A
D
B
9
D
D
C
A
10
B
B
D
B
11
D
A
D
D
12
B
C
C
C
13
C
A
C
C
14
B
C
D
B
15
C
A
D
C
16
A
C
D
A
17
C
D
D
B
18
D
B
B
D
19
B
D
C
D
20
D
A
A
C
21
C
C
B
B
22
D
A
D
A
23
B
B
C
A
24
A
C
A
D
25
D
D
C
D
26
A
B
B
D
27
D
B
D
C
28
C
D
D
D
29
D
C
A
C
30
A
D
A
B