Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I. Ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số Lí Tỷ lệ Trọng số bài kiểm tra tiết thuyết LT VD LT VD 1. Điện trở của dây dẫn. Định 15 8 5,6 9,4 20 33,6 luật Ôm 2. Công và công suất của dòng 8 3 2,1 5,9 7,5 21,1 điện 3. Từ trường 5 4 2,8 2,2 10 7,9 Cộng 28 15 7,7 17,5 37,5 62,5 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Điểm số Tổng số TN TL câu 1. Điện trở của dây 20.0 3 3 0 1.5 điểm Cấp độ 1.2 dẫn. Định luật Ôm (Lý thuyết) 2. Công và công 7.5 2 1 1 1.0 điểm suất của dòng điện 3. Từ trường 10.0 2 1 1 1.0 điểm 1. Điện trở của dây 33.6 7 2 5 3.5 điểm Cấp độ 3.4 dẫn. Định luật Ôm (Vận dụng) 2. Công và công 21.1 4 3 1 2.0 điểm suất của dòng điện 3. Từ trường 7.9 2 0 2 1.0 điểm Tổng 100 20 10 10 10 điểm 2. Ma trận đề: Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
- Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện 1. Nêu được điện 9. Phát biểu được 12. Vận dụng 20. Vận dụng trở của trở của mỗi dây định luật Ôm đối được định luật Ôm được định luật dây dẫn đặc trưng cho với đoạn mạch có để giải một số bài Ôm cho đoạn dẫn. mức độ cản trở điện trở. tập đơn giản. mạch gồm nhiều Định dòng điện của dây 10. Nêu được mối 13. Xác định mối nhất ba điện trở luật dẫn đó. quan hệ giữa điện quan hệ giữa điện thành phần mắc Ôm 2. Nêu được điện trở của dây dẫn trở tương đương hỗn hợp. a) trở của một dây với tiết diện của của đoạn mạch nối 21. Vận dụng Khái dẫn được xác định dây dẫn. tiếp với các điện được định luật niệm như thế nào và có 11. Giải thích trở thành phần. Ôm để giải bài điện đơn vị đo là gì. được nguyên tắc 14. Vận dụng tập trở. 3. Viết được công hoạt động của biến được định luật Ôm 22. vận dụng Định thức tính điện trở trở con chạy. cho đoạn mạch nối l luật tương đương đối tiếp gồm ba điện công thức R = ρ S Ôm với đoạn mạch nối trở thành phần. để giải bài toán. b) tiếp gồm nhiều 15. Xác định được Đoạn nhất ba điện trở. mối quan hệ giữa mạch 4.Viết được công điện trở tương nối thức tính điện trở đương của đoạn tiếp. tương đương đối mạch song song Đoạn với đoạn mạch với các điện trở mạch song song gồm thành phần. song nhiều nhất ba điện 16. Vận dụng định song trở. luật Ôm cho đoạn c) Sự 5. Nêu được mối mạch song song phụ quan hệ giữa điện gồm ba điện trở thuộc trở của dây dẫn thành phần của với độ dài dây 17. Xác định mối điện trở dẫn. quan hệ giữa điện dây dẫn 6. Nêu được các trở của dây dẫn vào vật liệu khác nhau với độ dài, tiết chiều thì có điện trở suất diện và vật liệu dài. tiết khác nhau làm dây dẫn diện và 7. Nêu được mối 18. Vận dụng vật liệu quan hệ giữa điện được công thức R làm trở của dây dẫn l dây dẫn = ρ , công thức với độ dài, tiết S d) diện và vật liệu tính công suất P và Biến làm dây dẫn giải thích được các trở và 8. Nhận biết được hiện tượng đơn các các loại biến trở giản liên quan tới điện trở công dụng và cách điện trở, CĐ dòng trong kĩ sử dụng. diện và HĐT của thuật dây dẫn. 19. Sử dụng được biến trở con chạy
- để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 2 1 1 2 1 Số câu C1.2; C9.1 C9.13a; C15.3; C21.6 hỏi C2.4; C13.5 Số 1.0 0.5 0.5 1.0 0.5 3.5 điểm 2. 23. Viết được 25. Nêu được ý 29. Vận dụng 33. Vận dụng Công công thức và tính nghĩa của số vôn. được công thức P, được công thức và công suất, điện số oát ghi trên tính A, R… đối tính R, công suất công năng tiêu thụ của dụng cụ điện. Ý với đoạn mạch P, công A đối với suất một đoạn mạch nghĩa số đếm trên tiêu thụ điện năng. đoạn mạch tiêu của theo các đơn vị. công tơ điện. 30. Xác định được thụ điện năng dòng 24. Phát biểu, áp 26. Viết được công suất điện của điện dụng và viết được công thức tính một mạch điện a) hệ thức của định công suất điện. từ bằng vôn kế và Công luật Jun – Len xơ . đó suy ra I, R ampe kế. thức 31. Vận dụng 27. Nêu được một được định luật Jun tính số dấu hiệu chứng công và - Len xơ để giải tỏ dòng điện mang thích các hiện công năng lượng. suất tượng đơn giản có 28. Chỉ ra được sự liên quan. của chuyển hoá các dòng 32. Giải thích và dạng năng lượng thực hiện các biện điện khi đèn điện. bếp pháp thông thường b) Định điện. bàn là điện. để sử dụng an toàn luật Jun nam châm điện. điện. – Len- động cơ điện hoạt xơ động. 1 2 2 2 1 1 Số câu C29.9 C23.13b; C28.8; C25.12a; C2912c C33.13d hỏi C24.13c; C28.10 C26.12b Số 0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5 4.5 điểm 1. Từ 34. Nêu được sự 37. Mô tả được 42. Biết sử dụng trường tương tác giữa các hiện tượng chứng được la bàn để tìm a) Nam từ cực của hai nam tỏ nam châm vĩnh hướng địa lí. Biết châm châm. cửu có từ tính và dùng nam châm vĩnh 35. Phát biểu được đặc tính của NC thử để phát hiện cửu và quy tắc nắm tay vĩnh cửu. sự tồn tại của từ nam phải để xác định 38.Xác định được trường châm chiều của đường các từ cực của kim 43. Vẽ được điện sức từ, chiều dòng nam châm đường sức từ của điện và 2 từ cực nam châm thẳng b) Từ 39.Mô tả được cấu và nam châm hình trường. NC. tạo và hoạt động chữ U.
- từ phổ. 36. Mô tả được của la bàn. 44. Vẽ được đường cấu tạo của nam 40. Mô tả được thí đường sức từ của sức từ. châm điện và nêu nghiệm của Ơ-xtét ống dây có dòng c) Lực được lõi sắt có vai để phát hiện dòng điện chạy qua từ. trò làm tăng tác điện có tác dụng 45. Vận dụng đ- dụng từ. từ. ược quy tắc nắm 41. Xác định được tay phải để xác tên các từ cực của định chiều của một nam châm đường sức từ vĩnh cửu và khả trong lòng ống dây năng từ tính của khi biết chiều nó, trên cơ sở biết dòng điện và các từ cực của một ngược lại. nam châm khác. 1 2 1 Số câu C43.11c C34.7; C35.11a; hỏi C35.11b Số 0.5 1.0 0.5 2.0 điểm TS câu 4 4 3 3 2 2 1 1 hỏi TS 4.0 3.0 2.0 ơ1.0 10.0 điểm
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: … Môn: VẬT LÍ 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 15 phút Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng 10 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ: A. Luân phiên tăng giảm B. Không thay đổi C. Giảm 10 lần D. Tăng 10 lần Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn? A. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của dây dẫn. B. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. Là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. D. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở electron của dây dẫn. Câu 3: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song? A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 1 1 1 C. Rtđ = R1 + R2 D. R tñ R1 R2 Câu 4: Đơn vị của cường độ dòng điện là: A. Ôm (Ω) B. Vôn (V) C. Jun (J) D. Ampe (A) Câu 5: Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai? A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15 Ω. B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 40 V. Câu 6: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm 2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết điện trở suất của nicrom 1,1.10-6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị là: A. 55Ω B. 110 Ω C. 220 Ω D. 50 Ω Câu 7: Đưa hai cực khác tên của hai nam châm bất kì lại gần nhau thì thấy chúng A. Lúc hút, lúc đẩy. B. Không hút, không đẩy. C. Hút nhau. D. Đẩy nhau Câu 8: Khi bếp hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Cơ năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 9: Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720 kJ. Công suất điện của bàn là có thể là: A. P = 800W. B. P = 80W.
- C. P = 480W. D. P = 48W. Câu 10: Điện năng không thể biến đổi thành A. Cơ năng B. Năng lượng nguyên tử C. Hóa năng D. Nhiệt năng UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: … Môn: VẬT LÍ 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 15 phút Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi bếp hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Cơ năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 2: Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720 kJ. Công suất điện của bàn là có thể là: A. P = 800W. B. P = 80W. C. P = 480W. D. P = 48W.
- Câu 3: Điện năng không thể biến đổi thành A. Cơ năng B. Năng lượng nguyên tử C. Hóa năng D. Nhiệt năng Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm 10 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ A. Luân phiên tăng giảm B. Không thay đổi C. Giảm 10 lần D. Tăng 10 lần Câu 5: Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Thông tin nào sau đây là sai? A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15 Ω. B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2 A. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 30 V. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 30 V. Câu 6: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm 2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết điện trở suất của nicrom 1,1.10-6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị là: A. 55Ω B. 110 Ω C. 220 Ω D. 50 Ω Câu 7: Đưa hai cực cùng tên của hai nam châm bất kì lại gần nhau thì thấy chúng A. Hút nhau. B. Không hút, không đẩy. C. Lúc hút, lúc đẩy. D. Đẩy nhau Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn? A. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của dây dẫn. B. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. Là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. D. Là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở electron của dây dẫn. Câu 9: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song? A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 1 1 1 C. Rtđ = R1 + R2 D. R tñ R1 R2 Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là: A. Ôm (Ω) B. Vôn (V) C. Jun (J) D. Ampe (A)
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: … Môn: vẬT LÍ 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 1 II/ TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 30 phút Câu 11 ( 1,5 điểm). a. Phát biểu qui tắc nắm tay phải? (0,5 điểm) b. Vận dụng quy nắm tay phải hãy vẽ và xác định chiều đường sức từ của ống dây được cho trên hình vẽ sau (vẽ trực tiếp trên hình) A B + - c. Vẽ và xác định chiều của đường sức từ qua nam châm thẳng ở hìunh vẽ sau (vẽ trực tiếp trên hình): Câu 12 (1.5 điểm). Trên bóng đèn có ghi 220V- 100W. a) Nêu ý nghĩa của số ghi trên bóng đèn? (0,5 điểm) b) Đèn sáng bình thường, tính cường độ dòng điện qua đèn khi đó? (0,5 điểm) c) Tính điện trở của bóng đèn? (0,5 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Một bếp điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V dùng để đun một ấm nước thì cường độ dòng điện qua bếp là 2A a. Tính điện trở của bếp . b. Tính công suất tiêu thụ của bếp c. Tính nhiệt lượng bếp toả ra trong 30 phút? c. Nếu bếp điện trên được sử dụng trung bình 2 giờ trong một ngày. Tính tiền điện phải trả khi dùng bếp trong 30 ngày. Biết rằng giá tiền là 1200 đ/KW.h Bài làm ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: … Môn: vẬT LÍ 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: ĐỀ 2: II/ TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 30 phút Câu 11 ( 1,5 điểm). a. Phát biểu qui tắc nắm tay phải? (0,5 điểm) b. Vận dụng quy nắm tay phải hãy vẽ và xác định 2 cực, chiều đường sức từ của ống dây được cho trên hình vẽ sau (vẽ trực tiếp trên hình) A B - + c. Vẽ và xác định chiều của đường sức từ qua nam châm thẳng ở hình vẽ sau (vẽ trực tiếp trên hình): Câu 12 (1.5 điểm). Trên bàn là có ghi 220V- 1000W. a) Nêu ý nghĩa của số ghi trên bàn là? (0,5 điểm) b) Khi bàn là hoạt động bình thường, tính cường độ dòng điện qua bàn là khi đó khi đó? (0,5điểm) c) Tính điện trở của bàn là? (0,5 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Một bếp điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V dùng để đun một ấm nước thì cường độ dòng điện qua bếp là 4A a. Tính điện trở của bếp? b. Tính công suất tiêu thụ của bếp? c. Tính nhiệt lượng bếp toả ra trong 20 phút?
- d. Nếu bếp điện trên được sử dụng trung bình 4 giờ trong một ngày. Tính tiền điện phải trả khi dùng bếp trong 30 ngày. Biết rằng giá tiền là 1200 đ/KW.h Bài làm ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM
- I.TRẮC NGHIỆM: 5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 D C C D D A C A A B Đề 2 A A B C D A D C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Đề 1: Câu 11: a. Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây (0,5) b. Vận dụng quy tắc nắm tay phải xác định đúng: B là cực Bắc; A là cực Nam (0.25đ); vẽ được chiều đường sức từ (0, 25đ). c. Vẽ được chiều đường sức từ (0,5đ) Câu 12: Tóm tắt: Uđm = 220V P = 100W a. Ý nghĩa của số ghi 220V-100W b. I = ? c. R = ? Giải: a. HĐT định mức là 220V và công suất định mức là 100W (0,5 đ) b. I = = 0,45 (A) (0,5 đ) U2 220 2 c. R = = = 484 (Ω) (0,5 đ) 100 Câu 13. Tóm tắt: U = 220V I = 2A a. R =? b. P = ? c. Q = ? biết t = 30ph = 1800s d.T = ? biết t30 = 2.30 = 60h; T1 = 1200đ/KWh Giải: U 220 a. Điện trở của bếp: R = = = 110 (Ω) (0,5đ) I 2 b. Công suất tiêu thụ của bếp: p = U.I = 220. 2 = 440 (W) (0,5đ) c. Nhiệt lượng bếp toả ra trong 30 phút: Q = A=p.t = 440. 1800 = 792000 (J) (0,5đ) d. Điện năng bếp điện tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị KWh: A=p.t = 440.60 = 26400 (Wh) = 26,4 KWh Tiền điện phải trả: T = T1 .1200 = 26,4 . 1200 = 31680 (đồng) (0,5đ) Đề 2: Câu 1: a. Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây (0,5)
- b. Vận dụng quy tắc nắm tay phải xác định đúng: A là cực Bắc; B là cực Nam (0.25đ); vẽ được chiều đường sức từ (0, 25đ). c. Vẽ được chiều đường sức từ (0,5đ) Câu 2: Tóm tắt: Uđm = 220V P = 1000W a. Ý nghĩa của số ghi 220V-1000W b. I = ? c. R = ? Giải: a. HĐT định mức là 220V và công suất định mức là 1000W (0,5 đ) 1000 b. I = = = 4,5 (A) (0,5 đ) U 220 U2 220 2 c. R = = = 48,4 (Ω) (0,5 đ) 1000 Câu 3. Tóm tắt: U = 220V I = 4A a. R =? b. P = ? c. Q = ? biết t = 20ph = 1200s d. T = ? biết t30 = 4.30 = 120h; T1 = 1200đ/KWh Giải: U 220 a. Điện trở của bếp: R = = = 55 (Ω) (0,5đ) I 4 b. Công suất tiêu thụ của bếp: p = U.I = 220. 4 = 880 (W) (0,5đ) c. Nhiệt lượng bếp toả ra trong 20 phút: Q = A=p.t = 880. 1200 = 1056000 (J) (0,5đ) d. Điện năng bếp điện tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị KWh: A=p.t = 880.120 = 105600 (Wh) = 105,6 KWh Tiền điện phải trả: T = T1 .1200 = 105,6 . 1200 = 126720 (đồng) (0,5đ) * Lưu ý: - HS làm đúng ý nào thì ghi điểm ý đó. - HS giải cách khác mà đúng vẫn ghi điểm. - Nếu sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên (-0,25đ) - HS quên tóm tắt, đáp số không trừ điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 377 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn