intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì

  1. Trường: THCS Phú Phương ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: …………………... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp:9………… Môn: Vật lí 9. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời thầy cô phê ĐỀ BÀI A.Trắc nghiệm(3đ):Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau . Câu 1.Công thức nào sau đây đúng với công thức tính công của dòng điện. A. A = U.I B. A = U.I.t C .A = I.Rt D. A = U.R.t Câu 2. Ấm điện khi hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành những dạng năng lượng nào?A. Quang năng B.Cơ năng và quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng và nhiệt năng. Câu 3. Khi đặt hai nam châm gần nhau, các cực cùng tên sẽ tương tác với nhau như thế nào? A. Hút nhau B. Đẩy nhau. C. Không có hiện tượng gì. D. Vừa hút, vừa đẩy. Câu 4. Trong nam châm điện lõi của nó thường làm bằng chất gì ? A. Cao su tổng hợp. B. Đồng. C. Sắt non. D. Thép. Câu 5.Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện S có điện trở 12 ôm được gấp đôi thành dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn này có trị số. A. 6 . B. 2 . C. 12 . D. 3. Câu 6. Dụng cụ để nhận biết từ trường là A. kim nam châm. B. Ampe kế. C.vôn kế. D.công tơ điện. Câu 7.Trong quy tắc nắm tay phải chiều của ngón tay cái theo chiều A. dòng điện. B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. đường sức từ bên ngoài ống dây. D. lực điện từ. Câu 8. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun(J) B Kilôoat giờ(kWh) C. Niutơn(N) D. Số đếm của công tơ điện.
  2. Câu 9.Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A.Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Đồng hồ. Câu 10. Một bóng đèn có ghi 220V- 100W. Đèn hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là A. 100V B. 110V C. 200V D. 220V Câu 11.Trên bóng đèn có ghi 12V-6W. Cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn là A. 0,5A B. 0,05A C. 0,2A D. 2A Câu 12. Biểu thức của định luật Jun- Len xơ là A. Q = URt B. Q = IRt C. Q = I2Rt D. Q = IR2t Câu 13.Định luật Jun- Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A.Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. Câu 14.Đơn vị của nhiệt lượng là A.oát(W) B. Jun(J) C. Ampe(A) D. Vôn(V) Câu 15.Dòng điện có cường độ 0,002A chạy qua một điện trở 3000trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây? A. 7,2J B. 60J C. 120J D. 3600J Câu 16.Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt yếu nhất? A.Phần giữa thanh. B.Từ cực Bắc. C. Từ cực Nam. D. Cả hai từ cực. II. Tự luận : (6điểm). Câu 17. (1.75đ) Phát biểu quy tắc nắm tay phải? Câu 18.(1,75đ)Một cuộn dây bằng nikelin có chiều dài 7,5m ,có tiết diện là 0,2mm2 và có điện trở suất là 0,4.10- 6 m. Tính điện trở của cuộn dây. Câu 19.(2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10, R 2 =20 R3 = 30. , Ampe kế chỉ 2A a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Tính hiệu điện thế 2 đầu
  3. mỗi điện trở. Đáp an vật ly 9 c.HD chấm I.Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn B C B C D A B C B C A C D B D A
  4. II ,Tự luận(6đ) Câu 17(1,75đ) - Phát biểu quy tắc: Đặt bàn tay phải sao cho 4 ngón 1,75 tay theo chiều dòng điện của quận dây. Khi đó ngón tay cái choãi ra là chiều của đường sức từ Câu 18(1,75đ) ADCT 0.5 l = 7,5m S = 0,2mm2 Vậy điện trở của cuộn dây đó là 15 1.0 = 0,4.10-6 m R=? 0,25 Câu 19 (2,5đ) Mạch điện gồm: R1 nt(R2// R3) 0,5 Tóm tắt Ta có 0,5 R1 = 10 Điện trở tương đương của đoạn mạch là R2 = 20 Rtđ = R1 + R23 = 10 + 12 = 22 R3 = 30 Ta có I = I1 = I23 = 2A 0,5 I =2A V 0,25 a. Rtđ = ? U2 = U3 = I23.R23 = 2.12 = 24 V 0,25 b. U1, U2 U3 = ? Vậy hđt hai đầu R1 là 20V, hai đầu R2 và R3 là 24V 0,25 0,25 a,Ma trận+bảng đặc tả.- vl 9 *Ma trận STT Nội Mức Tổng dung độ kiến nhận thức thức Nhậ Thôn Vận Vận Số Tổng điểm n g dụng dụng câu biết hiểu cao hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Định luật 0,5 0,5 1 Ôm . 1,5đ 1đ 2,5đ 2,5 Đoạn mạch
  5. nối tiếp,s ong song( 6 tiết) 2 Sự phụ 1 1 thuộc 1,75 1,75 1,75 của R vào các yếu tố của dây dẫn. (5tiết ) 3 Công suất 4 2 6 điện, 1,0 0,5 1,5 1,5 điện năng – Công của dòng điện. (4 tiết) 4 Định luật 3 1 4 Jun- 0,75 0,25 1,0 1,0 Len xơ(3 tiết)
  6. 5 Nam 4 2 6 châm 1,0 0,5 1,5 1,5 –Từ trườn g. Từ phổ , đst.T ừ trg của ống dây có dđ(4t ) 6 Sự 0,5 0,5 1 nhiễ 1,25 0,5đ 1,75 1,75 mtừ của sắt,th ép nc điện. Lực điện từ- ứng dụng (5t) Số 11 0,5 5 1 1 0,5 16 3 câu 10 Điểm 2,75 1,25 1,25 1,75 2,0 1 4,0 6,0 số Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
  7. *Bản đặc tả STT Nội dung Đơn vị Mức độ Số ý TL/ Câu hỏi kiến thức đánh giá số câu hỏi TN TN TL TN TL 1 Định luật Ôm -Sự phụ *Vận dụng: .Đoạn mạch nối thuộc của I -Vận dụng được công tiếp,song song(6 vào U giữa thức tính điện trở của 0,5 tiết) 2 đầu dâu đoạn mạch nt và // để tính dẫn. điện trở tương đương của C17 -Điện trở đm. dây dẫn- đl *VDC: Ôm -Vận dụng tổng hợp kiến thức để tính các đại lượng 0,5 I,U trong mạch điện. 2 Sự phụ thuộc -Sự phụ *Thông hiểu: của R vào các thuộc của Tính được R từ công thức 1 C18 yếu tố của dây R vào R dẫn.(5 tiết) chiều dài của dây Khi biết các đại lượng còn dẫn. lại trong công thức . -Sự phụ thuộc của R vào tiết diện của dây dẫn. -Sự phụ thuộc của R vào vật liệu làm dây dẫn. -Biến trở , điện trở dùng trong kth.
  8. 3 Công suất điện, -Công suất *Nhận biết: điện năng – điện. -Viết được các công thức 1 C1 Công của dòng -Điện năng tính công của dòng điện. điện.(4 tiết) – Công của -Nhận biết được đơn vị 1 C8 dòng điện. của điện năng. -Nêu được dụng cụ đo 1 C9 công(điện năng) của dòng điện. -Nhận biết được các giá 1 trị ghi trên dụng cụ điện. *Thông hiểu: - Hiểu được sự chuyển 1 C2 hóa điện năng ở các dụng cụ điện. 4 Định luật Jun- Định luật *Nhận biết: Len xơ(3 tiết) Jun-Len -Nêu được công thức của 1 C12 ĐL Jun- Len xơ. -Nhận biết sự biến đổi điện năng tuân theo định 1 C13 luật Jun- Len xơ. -Nhận biết được đơn vị 1 C14 nhiệt lượng. *Thông hiểu: -Sử dụng công thức 1 C15 Q = I2.R.t để tính được Q khi biết các đại lượng còn lại . 5 Nam châm –Từ -Nam *Nhận biết: trường. Từ châm vĩnh -Nhận biết sự tương tác 1 C3 phổ ,đst.Từ trg cửu. khi 2 n/ch đặt gần nhau. của ống dây có -Tác dụng -Nhận biết được chất làm dđ(4t) từ của d đ lõi của n/ch điện. 1 C4 – từ -Nhận biết được dụng cụ trường. để nhận biết từ trường. 1 C6 -Từ phổ - -Nhận biết được các yếu đst tố trong quy tắc nắm tay 1 C7 -Từ trg của phải ống dây có *Thông hiểu: d đ chạy -Nêu được cách để nhận 1 C5 qua. biết 1 n/ch vĩnh cửu.
  9. -Xác định được từ trường trên các vị trí của thanh 1 C16 n/ch gây ra. 6 Sự nhiễmtừ của -Sự *Nhận biết: sắt,thép nhiễmtừ -Phát biểu được quy tắc 1 nc điện. Lực của nam tay phải điện từ- ứng sắt,thép C19 dụng(5t) -nc điện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2