Trang 1/3 - Mã đề 201
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 201
Câu 1: Máy biến áp hot động da trên hiện tượng
A. tự cảm. B. nhiệt điện.
C. siêu dẫn. D. cảm ứng điện từ.
Câu 2: Biên độ dao động tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương:
1 1 1
x = A cos ωt +
2 2 2
x = A cos ωt +
A.
22
1 2 1 2 2 1
A = A + A - A A cos(φ - φ ).
B.
22
1 2 1 2 2 1
A = A + A + A A cos(φ - φ ).
C.
D.
22
1 2 1 2 2 1
A = A + A - 2A A cos(φ - φ ).
Câu 3: Âm sc có liên quan mt thiết vi
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa vi chu
A.
2π.
g
l
B.
.
g
l
C.
g.
l
D.
g
2π.
l
Câu 5: Con lắc lò xo có độ cng k khối lượng m dao động điều hòa vi tn s góc
A.
m.
k
B.
k
2π.
m
C.
k.
m
D.
m
2π.
k
Câu 6: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì được gi là
A. tần số của sóng. B. tốc độ truyền sóng.
C. biên độ sóng. D. bước sóng.
Câu 7: Dòng điện
i = 2 2cosωt (A)
có cường độ cực đi là
A.
2 A.
B.
2 A.
C.
4 A.
D.
2 2 A.
Câu 8: Dòng điện
0
i = I cosωt
chy qua mt t điện có dung kháng ZC. Điện áp cực đại gia hai bn
t
A.
0C
I Z .
B.
0
C
I.
Z2
C.
0C
IZ .
2
D.
C
0
Z.
I
Câu 9: Hai ngun sóng kết hp là hai nguồn dao đng
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất.
B. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian.
D. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian.
Câu 10: Dao động điều hòa
π
x = Acos 4πt - 12



(t tính bng giây) tn s góc là
A.
π
4πt - rad/s.
12



B.
4π rad/s.
C.
2rad/s.
D.
πrad/s.
12
Câu 11: Tn s của dao động cưỡng bc luôn
A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Trang 2/3 - Mã đề 201
Câu 12: Đặt điện áp
0
u = U cosωt
vào hai đầu mt mạch điện R, L, C mc ni tiếp thì trong
mạch có dòng đin
0i
i = I cos(ωt + φ ).
Ti thi điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt uR, uL,
uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng?
A. uC sớm pha hơn i một góc 900. B. uR cùng pha với i.
C. uL trễ pha hơn i một góc 900. D. u luôn cùng pha với i.
Câu 13: Đặt điện áp
0
u = U cosωt
vào hai đầu mt mạch điện R, L, C mc ni tiếp. Khi trong
mch xy ra cộng hưởng điện thì
A.
RωLC.
B.
2
ω LC 1.
C.
ωL = C.
D.
L = C.
Câu 14: Mạch điện xoay chiu R, L, C mc ni tiếp có tng tr Z và h s công suất cosφ. Hệ thc
đúng là
A.
R
cosφ = .
Z
B.
Z = Rcosφ.
C.
R = Zcosφ.
D.
Z
cosφ = .
R
Câu 15: Vi k = 1, 2, 3… ớc sóng λ, điu kiện để sóng dng trên mt si dây chiu
dài l được c định hai đầu dây
A.
λ
= k .
2
l
B.
λ
= k .
4
l
C.
λ
= (2k +1) .
4
l
D.
λ
= (2k +1) .
2
l
Câu 16: Tại nơi gia tc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu T. Nếu
tăng chiều dài con lc lên gp 2 ln thì nó dao động điều hòa vi chu kì T. H thức đúng
A.
'
T = T/2.
B.
'
T = T/ 2.
C.
'
T = 2T.
D.
'
T = T 2.
Câu 17: Đặt điện áp
0
u = U cos100πt
(t tính bằng giây) vào hai đầu mt cun cm thuần độ t
cm 0,2 H thì cm kháng mch có giá tr xp x bng
A. 62,8 Ω. B. 10,0 Ω. C. 20,0 Ω. D. 0,02 Ω.
Câu 18: Âm cơ bản có tn s f thì ha âm bc 4 có tn s
A. 4f. B. 8f. C. 2f. D. 16f.
Câu 19: Mt mạch điện xoay chiu R, L, C mc ri tiếp có điện tr 10 Ω, cảm kháng 20 Ω dung
kháng 30 Ω thì tổng tr ca mch có giá tr
A.
60 .
B.
10 2 .
C.
200 .
D.
2 15 .
Câu 20: Biết điện áp hiu dng giữa hai đầu cuộn cấp th cp ca mt máy biến áp lần lượt
là U1 và U2, s vòng dây ca cuộn sơ cấp là N. S vòng dây ca cun th cấp được tính bng
A.
1
2
U.
NU
B.
2
1
U
N.
U
C.
2
1
U.
NU
D.
1
2
U
N.
U
Câu 21: Mt con lắc xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chn mc thế năng tại
v trí cân bng thì thế năng của vật tăng khi vật đi từ v trí
A. cân bằng đến các vị trí biên. B. biên âm đến vị trí cân bằng.
C. biên dương đến biên âm. D. biên âm đến biên dương.
Câu 22: c sóng ca một sóng cơ có chu kì 0,2 s và tốc độ truyn sóng 2 m/s là
A. 0,1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 10 m.
Câu 23: Trong khong thi gian gia hai ln vn tc bng không liên tiếp, vật dao động điều hòa
với biên độ 8 cm đi được quãng đường
A. 32 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 24: Đặt điện áp
u = U 2cosωt
vào hai đu mt mạch điện gm điện tr R ni tiếp vi cun
cm thun có cm kháng ZL. ờng độ dòng điện hiu dng trong mạch được tính bng
A.
L
U.
Z
B.
U.
R
C.
22
L
U2 .
R + Z
D.
22
L
U.
R + Z
Câu 25: Mt vt dao động điều hòa với phương trình
π
x = 8cos 6πt + cm
3



(t tính bng giây). Ti
thời điểm t = 2s, gia tc ca vt có giá tr xp x bng
A. - 130,6 cm/s2. B. - 1421,2 cm/s2. C. 1421,2 cm/s2. D. 130,6 cm/s2.
Trang 3/3 - Mã đề 201
Câu 26: Đặt điện áp
π
u = 80 2cos 100πt + V
6



vào hai đầu mt mạch điện R, L, C mc ni tiếp
thì trong mạch có dòng điện
π
i = 2 2cos 100πt - A.
6



Trong 10 phút, điện năng tiêu thụ ca mch có
giá tr
A. 80 J. B. 800 J. C. 120 J. D. 48000 J.
Câu 27: Trên mt si y đàn hồi dài 50 cm hai đầu dây c định đang sóng dừng vi 6 nút
sóng. Biết tn s dao động ca dây là 80 Hz. Tốc độ truyn sóng trong dây
A. 16,0 m/s. B. 0,7 m/s. C. 8,0 m/s. D. 13,3 m/s.
Câu 28: Mt xo nh độ cứng 100 N/m. Đầu trên của xo được treo vào một điểm c định,
đầu dưới gn vi mt vt nh khối lượng 100 g. Khi vật đang v trí cân bng, kéo vt xung
theo phương thẳng đứng sao cho xo b giãn 7 cm ri th nh để vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chn trc tọa độ gc O ti v trí cân bng, chiều dương hướng lên; gc thi
gian lúc th vt. Ly g = 10 m/s2. Phương trình vận tc thi gian ca vt là
A.
v =- 70πsin 10πt + π cm/s.
B.
v =- 60πsin10πt cm/s.
C.
v =- 70πsin10πt cm/s.
D.
v =- 60πsin 10πt + π cm/s.
Câu 29: Mt mạch điện xoay chiu AB gm đoạn AM ni tiếp đoạn MN và ni tiếp đoạn NB.
Đon AM cha cun cm thuần đ t cm L, đoạn MN chứa đin tr R, đoạn NB cha t điện
có điện dung C. Biết
AN MB
U = U 3
L
R = .
C
H s công sut ca mch có giá tr xp x bng
A. 0,65. B. 0,42. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 30: mt cht lng, tại hai điểm A B cách nhau 25 cm hai nguồn dao động ng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hp bước sóng 7 cm cùng biên độ. Xét đưng
thng d thuc mt cht lng vuông góc vi AB ti B. Gi M một điểm dao động với biên độ
cực đại (M thuc d) thì khong cách nh nht t M đến B xp x bng
A. 3,5 cm. B. 4,4 cm. C. 41,1 cm. D. 5,5 cm.
------ HẾT ------
Page 1
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1
D B D A B A D C C B A D D B A B B A D D A C B B
2C D D A D C D B D C D C C B A D B D A A A C B C
3
B C D C D B C B B A D B C B A D A D C B C D B B
4
A C B D C B C D B D D D D B A C C C D D C D A,B B
5
C B C B B B D D C C D C D D D D B C D B A B A C
6D B C C C D D B C C D C D B C B A B A B D B A A
7
DA,D D D D A C B A D A,B D D B C D D C C A C D B B
8
A C C D B C D B B D C C D A C C A C C A C B C A
9B C B C A D A D D A D C A A A D B C B C,D C A C C
10 B D B A B A B C,D B A C A A A,D A D C C A C A D D C
11
C C A D D A C D B B D C C A C B B C A B B B D A
12
B C B A B A A D D C D B B C B D B D C C D A C D
13 B C C A A,B D C C B D D C B B D D D C A D C C B B
14
A B A A A B A B C B C B A B B A A,D D C D D D C D
15
A D A B B D B B A C D C B B C C A C C D D C D A
16 D A C D B B C B C D D B B C A B B D B B C A A D
17
A A B B A C B D A A D C D D D C C B D A C B B C
18 A A D A A B A D C B A C B C B A B B C C D D A B
19 B A A D B A A A A D A A B B C B B B B B C B A D
20 B B A D D A C B D A B D B B A A D A A A C B D D
21
A A B C B D B D D C D B A C A C B D D B C B D B
22
C A D D B C A B A B C C A A C D A D A B B D C B
23 D C A D D C C A D B D C C A C B A C A C C C C B
24
D A B A B D B C B A D B A A D C C D C A C B C B
25
B A C B A B A C B A B A A D B C C D A B C A D A
26 D B C B B D C D C D C C D C A A C D A B B C A A
27
A D B C A B C B A B A C B D C B B A D D B C D B
28
D D D B A A A B A C B C B A D C C D D C D A A B
29 A B A A D C B B D A A C C A D B B C D D C B A A
30 B D B C A D A A A B A A C D D A B D D A C D A C
CÂU HỎI/
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC K1 - NĂM HỌC 2020-2021
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN: MÔN VẬT LÍ 12