Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4
lượt xem 3
download
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Vật lí lớp 12. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau. Những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k Z) ℓà: A. d2 – d1 = 2k B. d2 – d1 = (k+1/2) C. d2 – d1 = k/2 D. d2 – d1 = k Câu 2: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện trễ pha so với điện áp một góc / 4 B. Dòng điện sớm pha so với điện áp một góc / 4 C. Dòng điện trễ pha so với điện áp một góc / 2 D. Dòng điện sớm pha so với điện áp một góc / 2 Câu 4: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC ℓà các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng? UR uL uR UL A. I = B. i = C. i = D. I = R ZL R ZL Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là 1 1 A. -kx2 B. -kx C. kx 2 D. kx . 2 2 Câu 6: Chu kì dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một giây C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia. Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng được tính theo công thức A. λ = 2v.f B. λ = 2v/f C. λ = v.f D. λ = v/f Câu 8: Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = uicos B. P = uisin C. P = UIcos D. P = UIsin Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết 200 R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 318mH và tụ điện có điện dung F . Tổng trở của đoạn mạch là Trang 1/3 - Mã đề 301
- A. 100 2 Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 50 2 Ω Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s. Câu 11: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100 t (A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha / 3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12cos100 t (V). B. u = 12 2 cos(100t / 3) (V). C. u = 12 2 cos(100t / 3) (V). D. u = 12 cos(100t / 3) (V). 2 Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt)cm, tần số dao động của vật là A. f = 2Hz B. f = 2πHz C. f = 0,5Hz D. f = 1Hz 1 Câu 13: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30 3Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ C = 2π 5.10 4 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch điện áp u = 120 2cos(100t + /6) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ℓà? A. i = 2 2cos(100t) A B. i = 4 2cos(100t + /6) A C. i = 4 2cos(100t - /6) A D. i = 2 2cos(100t + /2) A Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = 6cos(3πt + π/2)cm ; x2 = 3cos(3πt – π/2)cm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 3cos(3πt ) cm B. x = 9cos(3πt – π/2)cm C. x = 3cos(3πt + π/2)cm D. x = 6cos(3πt - π/2)cm Câu 15: Cho cường độ âm chuẩn là 10 (W/m ). Một âm có mức cường độ âm là 60 (dB) thì có -12 2 cường độ âm là A. 3.10-6 (W/m2). B. 10-5 (W/m2). C. 10-6 (W/m2). D. 6.10-6 (W/m2). Câu 16: Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100t + /6)A và điện áp trong mạch có biểu thức u = 200 cos(100t + 2/3)V. Mạch điện trên chứa phần tử gì? A. C = 10-4/ F B. L = 1/2 H C. R = 50 Ω D. C = 10-4/2 F Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(3 t + /4)cm. Trong khoảng thời gian bằng T/4 quãng đường dài nhất vật có thể đi được là A. 6 2 cm B. 6cm C. 3 3 cm D. 6 3 cm Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 160 W. B. 40 W. C. 80 W. D. 240 W. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B là 30,5 cm và 26 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 22,5 cm/s. B. 20,5 cm/s. C. 23 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 12 dao động. khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 50cm. x Câu 21: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 4 cos t mm , trong đó x tính bằng 5 Trang 2/3 - Mã đề 301
- cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. v = 20cm/s. B. v = 5m/s. C. v = 20m/s. D. v = 5cm/s. Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 30 60 12 Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau cách nhau 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f =10(Hz), tốc truyền sóng là 16cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Trên đoạn MO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 24: Một mạch điện xoay chiều có phương trình dòng điện trong mạch ℓà i = 5cos(100t - ) A. 2 Xác định điện ℓượng chuyển qua mạch trong 1/4 chu kỳ đầu tiên 1 1 1 1 A. C B. C C. C D. C 50 100 20 40 Câu 25: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong 3 trường hợp này bằng A. 75 W. B. 160 W. C. 180 W. D. 90 W. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 301
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 301 304 307 310 313 316 319 322 1 B A C B B A B D 2 B D C D C B B A 3 C D D A D C C B 4 B D B D D B A C 5 B B C A A C D B 6 C B D D C B A C 7 D A A C C D C B 8 C D B C D D D A 9 D B B D A B C D 10 D B D B B B B A 11 B A B B C A C B 12 D C A A D C D D 13 A D D D B A A D 14 C A A A A A D B 15 C A B D A A B D 16 B D B B D D D D 17 A A A C C D C B 18 A B C D B B D C 19 A C C C A D B C 20 D B D A A C C A 21 D D A C B A D D 22 A C D B C D A A 23 A C C A D C A C 24 C C D C D D B C 25 D C A B B C A A 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 248 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn