TRƯỜNG THCS GIA QUẤT
Năm học 2023 - 2024
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: NGỮ VĂN 6
Ngày thi: 20/12/2023
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về các đơn vị kiến thức:
- HS xác định đúng thể loại truyện ngắn; thơ có yếu tố tự sự, miêu tả; thơ lục bát
- HS củng cố được kiến thức về từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, cụm từ, từ đồng âm, từ đa
nghĩa; biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, điệp ngữ, hoán dụ
- HS vận dụng viết đoạn văn trình bày cảm nhận về một i thơ lục bát, viết bài văn kể
lại một trải nghiệm của em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tư duy, năng lực cảm thụ, năng lực giải quyết vấn đề, …
- Năng lực chuyên biệt: năng lực hiểu chính xác nội dung từ, xác định được giá trị, tác
dụng của các biện pháp tu từ trong việc bộc lộ nội dung văn bản, năng lực sử dụng tiếng
Việt trong việc viết đúng câu, dùng từ đúng nghĩa và diễn đạt nội dung mạch lạc...; năng
lực đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất lương thiện, bao dung.
- Học bài và làm bài thi nghiêm túc.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT Kĩ năng
Ni
dung/đơ
n viD kiêGn
thưGc
Mc độ
nhận
thức
Tng
% đim
NhâDn
biêGt
Thông
hiêOu
VâDn
duDng
VâDn
duDng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Đc
hiu
Truyn ngn
5 0 3 1* 0 2* 0 0 60T yếu tố t sự, miêu t
T lục bát
2 Viết
Viết đon văn ghi li cảm
xúc về mt i thơ lục bát 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40
Viết bài văn k lại tri
nghim của bản thân
TôOng 12.5 17.5 7.5 22.5 0 30 0 10 100
TiO lêD % 30% 30% 30% 10%
TiO lêD
chung 60% 40%
III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Kĩ năng Đơn viD kiêGn
thưGc/ Kĩ năng
MưGc đôD đánh
giá
SôG câu hoOi theo mưGc đôD nhâDn thưGc
NB TH VD VDC
1 Đọc hiểu Truyện ngắn Nhận biết:
- Nhận biết
được chi tiết
tiêu biểu, nhân
vật, đề tài, cốt
truyện, lời
người kể
chuyện lời
nhân vật.
- Nhận biết
được người kể
chuyện ngôi
thứ nhất
người kể
chuyện ngôi
thứ ba.
- Nhận ra từ
đơn từ phức
(từ ghép từ
láy); từ đa
nghĩa từ
đồng âm, các
thành phần của
câu; cụm từ.
- Nhận biết
biện pháp tu từ
so sánh, nhân
hóa, điệp ngữ,
ẩn dụ, hoán dụ.
Thông hiểu:
- Tóm tắt được
5TN
1TL*
3TN
1TL*
1TL
cốt truyện.
- Nêu được chủ
đề của văn bản.
- Phân tích
được tình cảm,
thái độ của
người kể
chuyện thể hiện
qua ngôn ngữ,
giọng điệu.
- Hiểu phân
tích được tác
dụng của việc
lựa chọn ngôi
kể, cách kể
chuyện.
- Phân tích
được đặc điểm
nhân vật thể
hiện qua hình
dáng, cử chỉ,
hành động,
ngôn ngữ, ý
nghĩ của nhân
vật.
- Giải thích
được nghĩa
thành ngữ
thông dụng,
yếu tố Hán Việt
thông dụng;
nêu được tác
dụng của các
biện pháp tu từ
(so sánh, điệp
ngữ, ẩn dụ,
hoán dụ), công
dụng của dấu
chấm phẩy, dấu
ngoặc kép được
sử dụng trong
văn bản.
Vận dụng:
- Trình bày
được bài học về
cách nghĩ, cách
ứng xử do văn
bản gợi ra.
- Chỉ ra được
điểm giống
nhau khác
nhau giữa hai
nhân vật trong
hai văn bản.
Thơ có yếu tố
tự sự, miêu tả
Nhận biết:
- Nhận biết thể
thơ của văn
bản.
- Nhận biết
được số tiếng,
số dòng, vần,
nhịp của bài
thơ.
- Nhận diện
đượcc yếu tố
tự sự và miêu tả
trong thơ.
- Chỉ ra được
tình cảm, cảm
xúc của người