đề 111 Trang 1/4
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đ
kim tra có 04
trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I, NĂM HC 2023-2024
Môn: VT LÍ, Lp: 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thi gian phát đề
H, tên hc sinh:…………………………………
S báo danh:………………..…….………………
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1: Chu kì dao động điu hòa là
A. s dao động toàn phn vt thc hin được trong 1s.
B. khong thi gian d vt đi t bên này sang bên kia ca qu đạo chuyn động.
C. khong thi gian ngn nht để vt tr li v trí ban đầu.
D. khong thi gian ngn nht để vt tr li trng thái ban đầu.
Câu 2: Dao động nào sau đây là dao động điu hòa?
A. Dao động ca người nm trên võng khi võng đu đưa.
B. Dao động ca cánh ca khi b đy.
C. Dao động ca cành cây khi có gió thi.
D. Dao động ca con lc lò xo (b qua ma sát).
Câu 3: Mt cht đim khi lượng m đang dao động điu hòa. Khi cht đim vn tc v thì động
năng ca nó là:
A. mv
2
B. 
C. vm
2
D. 
Câu 4: Điu nào sau đây là đúng khi nói v động năng và thế năng ca 1 vt dao đng điu hòa:
A. Động năng ca vt tăng và thế năng gim khi vt đi t VTCB đến v trí biên.
B. Động năng bng không và thế năng cc đại khi vt VTCB.
C. Động năng gim, thế năng tăng khi vt đi t VTCB đến v trí biên.
D. Động năng gim, thế năng tăng khi vt đi t v trí biên đến VTCB.
Câu 5: Dao động ca mt chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tt dn. B. dao động tun hoàn.
C. dao dng cưỡng bc. D. dao động điu hòa.
Câu 6: Tháng 4/1983, mt l đoàn nh diu hành bước đều qua cu treo Broughton ca Anh. Theo các
ghi chép vào thi đim đó, cây cu đã b đổ gãy dưới chân các binh sĩ, hàng chc người rơi xung nước.
Sau khi điu này xy ra, quân đội Anh đã ban hành quy định mi: binh lính khi đi qua mt cây cu dài
không được đi bước đều hoc diu hành nhp nhàng, đ đề phòng s c tái din. S kin trên đề cp đến
vn đề trong vt lí nào dưới đây?
A. Dao động tun hoàn. B. Dãn n vì nhit. C. Cng hưởng cơ. D. Dao động tt dn.
Câu 7: Mt sóng cơ tn s f, truyn trên dây đàn hi vi tc độ truyn sóng v bước sóng λ. H
thc đúng là:
đ
đề 111 Trang 2/4
A.
v
λf
=
. B.
f
v
λ
=
. C.
λ
v
f
=
. D.
v 2
πfλ
=
.
Câu 8: Trong sóng cơ, tc độ truyn sóng là
A. tc độ lan truyn dao động trong môi trường truyn sóng.
B. tc độ cc tiu ca các phn t môi trường truyn sóng.
C. tc độ chuyn động ca các phn t môi trường truyn sóng.
D. tc độ cc đại ca các phn t môi trường truyn sóng..
Câu 9: Bưc sóng là
A. quãng đường mà mi phn t ca i trưng đi được trong 1s.
B. khong cách gia hai phn t ca sóng dao đng ngưc pha.
C. quãng đường truyn sóng trong 1 chu kì.
D. khong cách gia hai v trí xa nhau nht ca mi phn t ca ng.
Câu 10: Mt sóng cơ tn s 200 Hz lan truyn trong mt môi trường vi tc độ 1500 m/s. Bước
sóng λ là:
A. 75 m. B. 7,5 m. C. 3 m. D. 30,5 m.
Câu 11: Sóng cơ truyn đưc trong các môi trường
A. lng, khí và chân không. B. chân kng, rn và lng.
C. khí, cn không rn. D. rn, lng và k.
Câu 12: Khi mt sóng âm truyn t nước ra không khí thì
A. tn s tăng, bước sóng không đổi. B. tn s không đổi, bước sóng gim.
C. tn s gim, bước sóng không đổi. D. tn s không đổi, bước sóng tăng.
Câu 13: Để phân loi sóng ngang và sóng dc người ta da vào
A. phương dao động và phương truyn sóng. B. năng lượng sóng và tc độ truyn sóng.
C. phương truyn sóng và tn s sóng. D. tc độ truyn sóng và bước sóng.
Câu 14: Sóng dc là sóng các phn t.
A. có phương dao động nm ngang.
B. có phương dao động đng thng đứng.
C. có phương dao động vuông góc vi phương truyn sóng.
D. có phương dao động trùng vi phương truyn sóng.
Câu 15: Sóng ngang truyn được trong
A. rn, lòng khí. B. rn và khí.
C. rn và lng. D. cht rn và b mt cht lng.
Câu 16: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v sóng đin t?
A. Sóng đin t là sóng dc, truyn được trong chân không.
B. Sóng đin t là sóng ngang, truyn được trong chân không.
C. Sóng đin t là sóng dc, không truyn được trong chân không.
D. Sóng đin t là sóng ngang, không truyn được trong chân không
Câu 17: Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t bước sóng gim dn là
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn – ghen.
B. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia t ngoi.
đề 111 Trang 3/4
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rơn – ghen.
D. tia Rơn – ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
Câu 18: ng dng ca tia hng ngoi là
A. dùng để sy khô, sưởi m. B. dùng để dit khun.
C. kim tra khuyết tt ca sn phm. D. cha bnh còi xương.
Câu 19: Sóng đin t
A. là sóng dc hoc sóng ngang.
B. đin t trường lan truyn trong không gian.
C. có thành phn đin trường và thành phn t trưng ti mt đim dao động cùng phương.
D. không truyn được trong chân không.
Câu 20: Hai ngun sóng kết hp là hai ngun dao động
A. cùng phương, cùng tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
B. cùng phương, khác tn s và có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
C. khác phương, cùng tn s và có hiệ0u s pha không đổi theo thi gian.
D. khác phương, khác tn s và có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
Câu 21: Trong quá trình giao thoa sóng. Gi Δφđộ lch pha ca hai sóng thành phn ti cùng mt
đim M. Biên độ dao động tng hp ti M trong min giao thoa đạt giá tr ln nht khi
A. Δφ = (2k + 1)π. B. Δφ = (2k + 1)π/2. C. Δφ = 2kπ. D. Δφ = (2k + 1)λ.
Câu 22: Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xy ra hin tượng giao thoa sóng trên mt cht lng, tn ti các đim dao động vi biên độ cc
đại.
B. Khi xy ra hin tượng giao thoa sóng trên mt cht lng, tn ti các đim không dao động.
C. Khi xy ra hin tượng giao thoa sóng trên mt cht lng, các đim không dao động to thành các
vân cc tiu.
D. Khi xy ra hin tượng giao thoa sóng trên mt cht lng, các đim dao động mnh to thành các
đường thng cc đại.
Câu 23: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
1 mm,
khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là
2m.
Ngun sáng đơn sc bước sóng
µ
0,45 m.
Khong vân giao thoa trên màn bng
A.
0,2 mm.
B.
0,9 mm.
C.
0,5 mm.
D.
0,6 mm.
Câu 24: T hình nh sóng dng trên dây như hình v. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
A
là nút sóng. B.
B
là bng sóng.
C.
A
là bng sóng. D.
A
B
không phi là nút sóng.
Câu 25: Điu kin có sóng dng trên dây chiu dài l khi mt đầu dây c định và đầu còn li t do là
A.
( )
2k 1 .
2
λ
= +
B.
k .
2
λ
=
C.
k .
= λ
D.
( )
2k 1 .
4
λ
= +
đề 111 Trang 4/4
Câu 26: Mt thí nghim kho sát hin tượng sóng dng được thc hin như hình bên dưới . Bước sóng
ca si dây trong thí nghim có chiu dài bng
A. AM. B. AN. C. AP. D. AQ.
Câu 27: Trên mt si dây dài 2m đang ng dng vi tn s
100 Hz,
người ta thy ngoài hai đầu
dây c định còn có
3
đim khác luôn đứng yên. Tc độ truyn sóng trên dây là
A.
60m /s.
B.
40m/s.
C.
80m/s.
D.
100m/s.
Câu 28: ng dng ca hin tượng sóng dng để xác định
A. tc độ truyn sóng. B. chu kì sóng. C. tn s sóng. D. năng lượng sóng.
II. T LUN (3,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim): Cho mt vt dao động điu hòa vi đồ th li độ - thi gian như hình v. Ly π
2
=10
a. Xác định biên độ, chu kì, tn s góc ca dao động.
b. Hãy xác định gia tc ca vt ti thi đim t = 0,25s.
Câu 2 (1 đim): Mt dây đàn hai đầu c định có chiu dài 45cm được rung vi tn s 10Hz. Biết tc độ
truyn sóng trên dây là
1,5m / s.
a. Xác định s bng, s nút sóng quan sát được.
b. Để trên dây có 10 nút thì cn thay đổi f đến giá tr bao nhiêu?
Câu 3 ( 1 đim): Thc hin giao thoa Yâng vi hai bc x λ
1
= 0,4 λm λ
2
= 0,5 μm. Biết khong
cách gia hai khe sáng à 2 mm, Khong cách t hai khe ti màn M à D = 2 m. Hãy xác định v trí vân
sáng trùng nhau đầu tiên ca hai bc x.
------------------------ Hết ------------------------