Mã đề 113 Trang 1/8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Phn I.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
(3 điểm)
Câu 1. Khi hiện ợng giao thoa sóng c ca 2 ngun cùng pha những đim nằm tn đường
trung trc s:
A. Dao động với biên đ ln nht. B. Dao động với biên độ nh nht.
C. Dao động với biên đ bt k. D. Đứng yên.
Câu 2. Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động ca các phn t môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động ca các phn t môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động ca các phn t môi trường tùy thuộc môi trường truyn sóng.
Câu 3. Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy ncao 7 ln trong khong thi
gian 12 𝑠. Chu kì của sóng biển là:
A. 2,5 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 5 s.
Câu 4. Sóng điện t và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy lut giao thoa.
C. Tuân theo quy lut phn x. D. Truyền được trong chân không.
Câu 5. Sóng tuyến truyn trong không trung vi tốc độ 3.10
m/s. Một đài phát sóng radio
tn s 2.10
Hz. Bước sóng ca sóng radio này là:
A. 300 m. B. 150 m. C. 0,30 m. D. 0,15 m
Câu 6. Khong vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây?
(cho biết i khong vân; 𝜆 là bưc sóng ánh sáng; a là khong cách gia hai ngun D khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn).
A. 𝑖 =

. B. 𝑖 =

. C. 𝑖 = 𝑎𝐷𝜆. D. 𝑖 =

.
Câu 7. Trong chân không, xét các tia: tia hng ngoi, tia t ngoại, tia X tia đơn sc lc. Tia có
bước sóng nh nht là:
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục.
C. tia X. D. tia t ngoi.
Câu 8. Thc hin giao thoa ánh sáng vi khe Young. Biết khong cách gia hai khe 1,2 mm,
khong cách t hai khe ti màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 𝜇𝑚. Khong vân bng
A. 1 mm. B. 2 𝑚𝑚. C. 1.2 mm. D. 0,3 𝑚𝑚.
Câu 9. Một y đàn hi chiu dài 8 m, một đu c định, một đu t do. Sóng dng trên y
bước sóng dài nht là:
MÃ ĐỀ: 113
Mã đề 113 Trang 2/8
A. λ
max
= 4 m. B. λ
max
= 8 m. C. λ
max
= 16 m. D. λ
max
= 32 m.
Câu 10. Sóng cơ không truyền được trong
A. st. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 11. Trong hiện tượng sóng dng trên dây. Khong cách gia hai nút hay hai bng sóng liên
tiếp bng:
A. mt s nguyên lần bước sóng. B. mt phần tư bưc sóng.
C. mt nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 12. Trong hin tượng giao thoa sóng ca hai ngun kết hợp. Hai đim liên tiếp nm trên
đường thng ni hai ngun trong một môi trường truyn sóng cc tiu giao thoa thì cách nhau
mt khong:
A.
. B.
. C. 𝜆 . D. 2𝜆.
Phn II.
Thí sinh tr li câu 13 và 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai. (2 điểm)
Câu 13. Một sóng cơ truyền trên mặt nước đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ u theo
phương truyền sóng Ox như hình bên. Biết sóng ncao 6 lần liên
tiếp trong 5 s.
a) Bước sóng ca sóng này bng 20 cm.
b) Khong cách giữa 10 đỉnh sóng liên tiếp bng 1,8 m.
c) Biên độ sóng bng 2 cm.
d) Tốc độ truyn sóng bng 20 m/s.
Câu 14. Các kết luận sau đây đúng hay sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ?
a) ng điện t là sóng dc và truyền được chân không.
b) Mt s hiện tượng đặc trưng của sóng điện t phi k đến như phản x, khúc x, nhiu x,
giao thoa.
c) Ánh sáng có bn chất là sóng điện t.
d) Khi truyền qua các môi trưng khác nhau, tn s và chu kì của sóng điện t thay đổi, còn c
sóng và tốc độ truyn của sóng điện t không đổi thay đổi.
Phần III. Tự luận (5 điểm)
Câu 15. (1 điểm) Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy ncao 8 ln trong
khong thi gian 14 𝑠. Biết khong cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp 2 m. Tìm tốc độ truyn sóng
của sóng biển.
Câu 16. (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta to ra trên mặt nước hai ngun sóng A,
B dao động với phương trình u
A
= u
B
= 2cos(2t) cm. Biết tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 2 cm/s
khong cách gia hai ngun A B 10 cm. Tính s đường dao động cực đại s đường dao
động cc tiểu trên đoạn AB.
Câu 17. (1 đim) Mt y đàn dài 20 cm, căng hai đầu c định, khi dây dao đng vi tn s 800
Hz ta quan sát trên y sóng dng vi hai bụng sóng. Tính c sóng tốc đ truyn sóng trên
O
u (cm)
x(cm)
2
6
1
6
Mã đề 113 Trang 3/8
dây.
Câu 18. (1 điểm) Phương trình sóng tại nguồn O u
O
= 2cos(40πt) cm. Biết sóng lan truyền từ O
đến M với tốc đ80 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Tính bước sóng viết phương trình sóng
tại điểm M cách O một đoạn 2 cm.
Câu 19. (1 điểm) Trong thí nghim Young v giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,7 μm.
Khong cách t hai khe đến màn 1m, khong cách gia hai khe sáng 0,35 mm. B rng ca
vùng giao thoa quan sát được trên màn 17 mm. Tính s n ti s vân sáng trên min giao
thoa.
---HT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Phn I.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
(3 điểm)
Câu 1. Sóng dc là sóng
A. có phương dao động ca các phn t môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động ca các phn t môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động ca các phn t môi trường tùy thuộc môi trường truyn sóng.
Câu 2. Bc x bước sóng nh nht trong s các bc x: hng ngoi, t ngoại, Rơn–ghen,
gamma là:
A. gamma. B. hng ngoi. C. Rơn–ghen. D. t ngoi.
Câu 3. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào:
A. Bước sóng và tần số của sóng.
B. Phương truyền sóng.
C. Phương dao động ca các phn t môi trưng và phương truyền sóng.
D. Chu kỳ và vận tốc sóng.
Câu 4. Một sóng cơ truyền dc theo trục Ox phương trình 𝑢 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 𝜋𝑥) cm, với t tính
bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 0,5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
MÃ ĐỀ: 114
Mã đề 113 Trang 4/8
Câu 5. Trong các loại tia: Rơnghen, hng ngoi, t ngoại, đơn sc màu lc. Tia có tn s nh nht
là:
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi.
C. tia đơn sắc màu lc. D. tia Rơn–ghen.
Câu 6. Mt sóng vô tuyến có tn s 0,5.10
Hz được truyn trong không trung vi tốc độ 3.10
m/
s. Bước sóng của sóng đó là:
A. 60 m. B. 30 m. C. 1,5 m. D. 15 m.
Câu 7. Trong c công thc sau, công thc nào đúng để xác định v trí vân sáng trên n trong
hiện tượng giao thoa.
A. 𝑥 =
2𝑘𝜆. B. 𝑥 =

𝑘𝜆. C. 𝑥 =
𝑘𝜆. D. 𝑥 =
󰇡𝑘 +
󰇢𝜆.
Câu 8. Một y đàn hồi có chiu dài 4 m, hai đu c định. ng dừng trên dây có c sóng dài
nht là:
A. λ
max
= 2 m. B. λ
max
= 4 m. C. λ
max
= 8 m. D. λ
max
= 16 m.
Câu 9. Khi sóng dng trên mt sợi dây đàn hi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp
bng
A. mt phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 10. Khi có hiện tượng giao thoa sóng nưc ca 2 ngun cùng pha những đim nm trên đưng
trung trc s:
A. Dao động với biên đ ln nht. B. Dao động với biên đ nh nht.
C. Dao động với biên độ bt k. D. Đứng yên.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng ca hai ngun kết hợp. Hai đim liên tiếp nm trên
đường thng ni hai ngun trong một môi trường truyn sóng là cc đi giao thoa thì cách nhau mt
khong
A.
. B.
. C. 𝜆. D. 2𝜆.
Câu 12. Thc hin giao thoa ánh sáng vi khe Young. Biết khong cách gia hai khe 0,2 mm,
khong cách t hai khe ti màn 1,5 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 𝜇𝑚. Khong vân
bng
A. 1,2 mm. B. 4,5 m𝑚. C. 12 mm. D. 0,3 𝑚𝑚.
Phn II.
Thí sinh tr li câu 13 và 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. (2 điểm)
Câu 13. Một sóng truyn trên mặt nước đồ th biu din s
ph thuc của li độ u theo phương truyền sóng Ox như hình bên.
Biết sóng nhô cao 5 ln liên tiếp trong 16 s.
a) Bước sóng ca sóng này bng 16 cm.
b) Khong cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp bng 0,64 cm.
c) Biên độ sóng bng 4 cm.
x(cm)
4
-
4
8
Mã đề 113 Trang 5/8
d) Tốc độ truyn sóng bng 4 m/s.
Câu 14. Giao thoa mặt c vi hai ngun sóng kết hợp đặt tại A B dao động điều hòa ng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyn mặt nước có bước sóng
λ.
a) Trong miền giao thoa, các điểm dao đng với biên độ cc tiu tp hp lại thành các đường
hyperbol.
b) Hai điểm dao đng với biên đ cực đại liên tiếp trên đường ni hai ngun cách nhau một đoạn
λ.
2
c) Trên đường ni hai nguồn, điểm dao đng với biên đ cực đại cách điểm dao đng với biên đ
cc tiu gn nht một đoạn
λ.
4
d) Hai đường liên tiếp gm các điểm dao đng với biên đ cc tiu nm cách nhau
λ.
4
Phần III. Tự luận (5 điểm)
Câu 15. (1 điểm) Trong khoảng thời gian 18 giây một người quan sát thấy 7 ngọn ng đi qua
trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. nh khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất.
Câu 16. (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta to ra trên mt nước hai ngun sóng A,
B dao động với phương trình u
A
= u
B
= 5cos(2t) cm. Biết tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 1 m/s
khong ch gia hai ngun A và B là 5 m. Tính s đường dao động cực đại và s đường dao động
cc tiểu trên đoạn AB.
Câu 17. (1 điểm) Một y đàn hồi AB dài 80 cm có đầu B c định, đu A mc vào mt nhánh âm
thoa đang dao đng vi tn s 60 Hz. Khi âm thoa rung, trên y có sóng dng vi ba bng sóng.
Tính tốc độ truyn sóng trên dây.
Câu 18. (1 điểm) Phương trình sóng tại nguồn O u
O
= 3cos(20πt) cm. Biết sóng lan truyền từ O
đến N với tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Tính bước sóng và viết phương trình sóng tại
điểm N cách O một đoạn 5 cm.
Câu 19. (1 điểm) Trong thí nghim Young v giao thoa với ánh ng đơn sắc bước sóng 0,6 μm.
Khong cách t hai khe đến màn 2 m, khong cách gia hai khe sáng 0,2 mm. B rng ca vùng
giao thoa quan sát được trên màn là 15 mm. Tính s vân ti và s vân sáng trên min giao thoa.