
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên HS:…………………
Lớp:……………………….
KIỂM TRA HỌC KỲ II (2020-2021)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN: 45 phút (không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.(mỗi câu
đúng được 0,25đ)
Câu 1. Công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động quay là
A. i =
d
bd
n
n
=
1
2
n
n
=
2
1
D
D
B. i =
bd
d
n
n
=
1
2
n
n
=
2
1
D
D
C. i =
d
bd
n
n
=
2
1
n
n
=
2
1
D
D
D. i =
d
bd
n
n
=
1
2
n
n
=
1
2
D
D
Câu 2. Hai bộ phận quan trọng trong bút thử điện là
A. đèn báo và điện trở. B. đèn báo và kẹp kim loại.
C. kẹp kim loại. D. điện trở và kẹp kim loại.
Câu 3. Khi sử dụng điện, nguyên tắc nào không an toàn về điện?
A. Thực hiện tốt cách điện chỗ nối dây dẫn điện.
B. Kiểm tra cách điện và nối đất cho các đồ dùng điện.
C. Không cần bọc cách điện chỗ nối của đường dây điện bị đứt.
D. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp.
Câu 4. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm
A. ống thủy tinh và điện cực. B. đuôi đèn, bóng thuỷ tinh, dây tóc.
C. ống thuỷ tinh và dây tóc. D. bóng thuỷ tinh và dây tóc.
Câu 5. Bộ phận quay của động cơ điện một pha gọi là
A. stato. B. roto. C. lõi thép. D. Cuộn dây.
Câu 6. Khoảng cách an toàn qui định về chiều rộng và chiều cao đối với lưới điện
500kV là
A. 4m và 3m. B. 6m và 4m. C. 7m và 6m. D. 6m và 7m.
Câu 7. Các hành động không lãng phí điện năng là
A. bật đèn sáng suốt ngày đêm. B. ra khỏi phòng không tắc đèn.
C. bật quạt, đèn khi không có nhu cầu. D. tắc các dụng cụ điện khi không sử dụng.
Câu 8. Giờ cao điểm sử dụng điện năng từ
A. 17h đến 23h. B. 18h đến 22h. C. 20h đến 22h. D. 16h đến 20h.
Câu 9. Thiết bị đóng - cắt điện của mạng điện trong nhà là
A. ổ điện, phích cắm điện. B. phích cắm điện, công tắc điện.
C. công tắc điện, cầu dao. D. ổ điện, cầu dao.
Câu 10. Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt có chức năng biến đổi điện năng thành
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. năng lượng hạt nhân.
Câu 11. Năng lượng đầu ra của nhà máy thủy điện là
A. cơ năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. nhiệt năng và cơ năng.
Câu 12. Đồ dùng điện cơ gồm các đồ dùng là
A. nồi cơm điện, bếp điện, bàn là. B. quạt điện, mỏ hàn, máy khoan.
C. bếp điện, ấm điện, máy bơm nước. D. máy bơm nước, quạt điện, máy giặt.
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 13. Vật liệu cách điện có điện trở suất từ
A. 10-6 Ω.m đến 10-8 Ω.m. B. 10-8 Ω.m đến 10-13Ω.m.
C. 10-4 Ω.m đến 10-6 Ω.m. D. 108 Ω.m đến 1013 Ω.m.
Câu 14. Trên đèn huỳnh quang có ghi 24W, con số này cho biết
A. hiệu điện thế định mức. B. cường độ dòng điện định mức.
C. công suất định mức. D. điện trở của đèn huỳnh quang.
Câu 15. Việc làm nào không đảm bảo an toàn khi sửa chữa điện?
A. Rút phích cắm khi sửa máy quạt. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc aptomat tổng. D. Thay bóng đèn hỏng không rút phích cắm.
Câu 16. Ổ điện là thiết bị
A. lấy điện. B. đóng - cắt điện.
C. bảo vệ D. lấy điện và đóng - cắt.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17.(2 điểm) Nêu qui trình sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện?
Câu 18.(2 điểm) Vì sao phải tiết kiệm điện năng?
Câu 19. (2 điểm) Cho bảng số liệu đồ dùng điện của một gia đình sau:
TT
Tên đồ dùng
Công suất
điện P (W)
số lượng
Thời gian sử dụng
trong ngày (h)
1
Đèn sợi đốt
60
2
4
2
Đèn huỳnh quang
24
8
4
3
Quạt bàn
65
4
8
4
Tủ lạnh
150
1
24
5
Ti vi
70
2
6
a) Tính điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong một ngày? (1 điểm)
b) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình đó? (0,5 điểm)
c) Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng (30 ngày)? Biết mỗi kW.h giá 2000 đồng
(0,5 điểm)
Hết

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC: 2020-2021
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
A
C
A
B
C
D
B
C
A
B
D
D
C
D
A
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 17.(2đ) Qui trình sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện.
Câu 18. (2đ) Tiết kiệm điện năng để:
- Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,5đ)
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện. (0,5đ)
- Giảm bớt khí thải, gây ô nhiểm môi trường. (1đ)
Câu 19. (2đ)
a) Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện:
A = P.t = 150.1.24 = 3600 (W.h) (1đ)
b) Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình:
Agđ = 60.2.4+24.8.4+65.4.8+150.1.24 + 70.2.6 = 7768 (W.h) (0,5đ)
c) Số tiền điện phải trả cho 5 đèn sợi đốt trong 1 tháng
T = 7768.30.2000:1000 = 466.080đ (0,5đ)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2020-2021
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Truyề
n và
biến
đổi
chuyể
n động
1. Biết được cấu
tạo cơ cấu của
tay quay con
trượt
2. Biết công thức
tính hệ số truyền
chuyển động
3. Biết được vì
sao cần phải có
bộ truyền chuyển
động
Số câu
2 câu
2 câu
Số
điểm
0,5đ
0,5đ
Tỉ lệ%
5%
5%
2.Kĩ
thuật
điện
4. Biết được vật
liệu dẫn điện có
điện trở suất
nhỏ, vật liệu
cách điện có
điện trở suất lớn.
5. Biết được các
khoảng cách an
toàn đối với lưới
điện cao áp.
6. Biết điện áp
hiệu dụng 220V
7. Biết cấu tạo,
chức năng một
số đồ đùng điện
như: bàn là điện,
quạt điện, máy
bơm nước, máy
biến áp 1 pha
8.Sử dụng điện
năng hợp lí.
10. Hiểu được cấu
tạo của các bộ
phận chính của đồ
dùng loại điện
nhiệt,điện cơ.
11. Hiểu được
công dụng, cấu tạo
và nguyên lí làm
việc của đèn sợi
đốt, huỳnh quang.
12.Giải thích được
ý nghĩa của số liệu
KT ghi trên đèn.
13. Có ý thức tiết
kiệm điện năng.
14. vận dụng các
biện pháp an toàn
điện, sử lí tình
huống cứu người
tai nạn điện trong
thực tế.
16. Áp dụng công
thức A=P.t để tính
điện năng tiêu thụ
của dụng cụ điện.
17. Tính
được số tiền
điện phải trả
khi các dụng
điện hoạt
động trong
tháng, dựa
vào số tiền
điện phải trả
cho các đồ
dùng điện
cùng loại có
công suất
khác nhau.
Từ đó ta cần
phải sử dụng
đồ dùng điện
có hiệu suất
cao để giảm
bớt điện
năng tiêu thụ
=> giảm bớt

9. Đặc điểm cấu
tạo, chức năng 1
số phần tử mạng
điện trong nhà
15. Hiểu cấu tạo,
nguyên lí làm việc
của động cơ điện 1
pha tìm được VD
động cơ điện 1 pha
trong thực tế .
chi tiêu cho
gia đình.
Số câu
10 câu
1 câu
4 câu
1 câu
½ câu
½ câu
17
câu
Số
điểm
2,5đ
2đ
1đ
2đ
1đ
1đ
9,5đ
Tỉ lệ%
25%
20%
10%
10%
10%
TS
câu
13 câu
5 câu
½ câu
½ câu
19
câu
TS
điểm
5đ
3đ
1đ
1đ
10đ

