KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2017-2018<br />
V T<br />
p -Ban Khoa học tự nhiên<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... ....................<br />
Số báo danh:.......................................................... Lớp:.....................<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Nội dung phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 30 phút)<br />
Cho h= 6,62607.10-34 Js ,c=3.108 m/s<br />
Câu 1: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:<br />
A. Có tác dụng nhiệt<br />
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.<br />
C. Bị lệch hướng trong điện trường.<br />
D. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh<br />
Câu 2: Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5i, có vân sáng hay vân tối,<br />
bậc(thứ) mấy?<br />
A. Vân tối bậc 2.<br />
B. Vân sáng bậc 4.<br />
C. Vân tối thứ 4.<br />
D. Vân sáng bậc 3.<br />
Câu 3: Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :<br />
A. 11 p<br />
<br />
B. 01 n<br />
<br />
10<br />
5 Bo<br />
<br />
+<br />
<br />
A<br />
Z<br />
<br />
X → α + 48 Be<br />
<br />
C. 21 D<br />
<br />
D. 31 T<br />
<br />
Câu 4: Chất Rađon ( 222 Rn ) phân rã thành Pôlôni ( 218 Po) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi<br />
khối lượng 50g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại<br />
A. 10g.<br />
B. 12,5g.<br />
C. 2,5g.<br />
D. 0,5g.<br />
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?<br />
A. Kg<br />
B. u<br />
C. MeV/c2<br />
D. MeV/c<br />
Câu 6: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 3.10-4<br />
W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1s là<br />
A. 1.1015.<br />
B. 4.1014.<br />
C. 6.1015.<br />
D. 3.1014.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung 2 giả thuyết của Bo?<br />
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.<br />
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang từ trạng thái dừng có năng<br />
lượng cao ,nguyên tử sẽ phát ra phôtôn<br />
C. Ở các trạng thái dừng khác nhau, năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau<br />
D. Trong các trạng thái dừng , nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng<br />
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ<br />
A. cơ năng<br />
B. nhiệt năng<br />
C. hóa năng<br />
D. quang năng<br />
–19<br />
<br />
Câu 9: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các<br />
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,25 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức<br />
xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là<br />
A. λ và λ .<br />
B. λ , λ và λ .<br />
C. λ , λ và λ .<br />
D. λ và λ .<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 10: Lực hạt nhân là<br />
A. lực tĩnh điện.<br />
B. lực liên kết giữa các nuclôn.<br />
C. lực liên kết giữa các prôtôn.<br />
D. lực liên kết giữa các nơtrôn.<br />
Câu 11: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có<br />
A. cùng số prôtôn, khác số nơtron.<br />
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.<br />
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.<br />
D. cùng khối lượng, khác số nơtron.<br />
Câu 12: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng<br />
A. giao thoa ánh sáng<br />
B. nhiễu xạ ánh sáng<br />
C. khúc xạ ánh sáng<br />
D. tán sắc ánh sáng<br />
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe<br />
sáng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng<br />
trong thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng vân là<br />
A. 4 mm.<br />
B. 40 mm.<br />
C. 0,25 mm.<br />
D. 2,5 mm.<br />
Câu 14: Câu nào đúng ? Hạt nhân 126 C<br />
A. mang điện tích -6e.<br />
B. không mang điện tích.<br />
C. mang điện tích 12e.<br />
D. mang điện tích +6e.<br />
Câu 15: Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ?<br />
A. định luật bảo toàn khối lượng.<br />
B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.<br />
C. định luật bảo toàn động năng.<br />
D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.<br />
Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim<br />
loại đó là<br />
A. 4,13eV<br />
B. 6,62eV<br />
C. 1,16eV<br />
D. 2,21eV<br />
17<br />
Câu 17: Hạt nhân 8 O có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 17O<br />
là<br />
A. 14,67 MeV/nuclôn.<br />
B. 7,76 MeV/nuclôn.<br />
C. 5,28 MeV/nuclôn.<br />
D. 16,50 MeV/nuclôn.<br />
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt<br />
độ,…<br />
B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).<br />
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.<br />
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.<br />
Câu 19: Cho biết hạt nhân đơtêri 12 D có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton,<br />
notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơtêri là<br />
A. 2,341.10-4u.<br />
B. 2,341.10-3u.<br />
C. 2,341.10-2u.<br />
D. 2,341.10-5u.<br />
Câu 20: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên<br />
qua không khí là:<br />
A. , , <br />
B. , , <br />
C. , , <br />
D. , , <br />
Câu 21: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào<br />
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám<br />
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
dừng của nguyên tử hiđrô tính theo công thức E n = -<br />
<br />
E0<br />
(E0 là hằng số dương, n N*). Tỉ số<br />
n2<br />
<br />
f1<br />
bằng<br />
f2<br />
25<br />
27<br />
10<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
27<br />
25<br />
3<br />
10<br />
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe a = 3 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra là<br />
λ = 0,55 μm. Trên màn quan sát thấy điểm M ở phía trên cách vân trung tâm 2,5 mm, điểm N<br />
ở phía dưới cách vân trung tâm 1,5 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M và N nói trên là<br />
A. 9.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 23: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất<br />
phóng xạ X tính khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong<br />
mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là<br />
A. 60 năm.<br />
B. 12 năm.<br />
C. 36 năm.<br />
D. 4,8 năm.<br />
9<br />
6<br />
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân sau: p + 4 Be X + 3 Li . Biết : m(Be) = 9,01219u; m(p) =<br />
1,00783u; m(X) = 4,00620u; m(Li) = 6,01515u; 1u = 931MeV/c2. Cho hạt p có động năng<br />
5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55MeV. Động<br />
năng của hạt X bay ra có giá trị là<br />
A. WđX = 0,66MeV.<br />
B. WđX = 0,66eV.<br />
C. WđX = 66MeV.<br />
D. WđX = 660eV.<br />
<br />
Nội dung phần TỰ U N (mỗi câu điểm)<br />
(Thời gian làm bài phần TỰ LUẬN: 20 phút)<br />
Bài 1: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng<br />
chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân<br />
giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa<br />
hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân<br />
sáng. Giá trị của D là :<br />
Bài 2: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo<br />
13,6<br />
công thức - 2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng<br />
n<br />
n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng<br />
bằng bao nhiêu?<br />
Bài 3: Cho hạt nhân Urani 238<br />
92 U có khối lượng mU = 238,0004 u. Biết mp = 1,0073u; mn =<br />
2<br />
1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c . NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân Urani thì<br />
năng lượng tỏa ra là bao nhiêu?<br />
Bài 4: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 25% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng<br />
xạ bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị này là?<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
ĐÁP ÁN KT-HK2-K<br />
Mã đề<br />
<br />
Câu<br />
ỏ<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
<br />
Mã đề<br />
<br />
Câu<br />
ỏ<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
<br />
KHTN<br />
<br />
Mã đề<br />
<br />
Câu<br />
ỏ<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
Mã đề<br />
<br />
Câu<br />
ỏ<br />
<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
356<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
<br />