THPT NGUYỄN DIÊU ĐỀ THI HỌC KÌ II
Tổ: Vật Lí - CN Môn: Vật Lí 12
Thời gian: 60 pt
đề: 789
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
1). Một mch điện gồm điện trR = 40
mắc nối tiếp với một cuộn cảm L =
0,4
H
. Hiu
điện thế hai đầu đoạn mch là
80 os 100 t (V)
u c
,cường độ dòng điện tức thời chạy trong
mch là :
A).
os (100 t - )
4
i c
B).
4
i c
C).
2 os (100 t + )
4
i c
D).
os (100 t + )
4
i c
2). Công thoát của êlectron ra khi Natri là 2,27eV. Giới hạn quang điện của của Natri là:
A). 0,880
m
B). 0,550
m
. C). 0,114.
m
D). 0,183.
m
3). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiu dụng
giữa hai đầu đoạn mch là
A). U = 50Hz. B). U = 100V. C). U = 200V. D). U =
141V .
4). Điều nào là sai khi nói v tia hồng ngoại với tia tử ngoại
A). tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thy bằng mắt thường.
B). tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoi.
C). bản chất là sóng điện từ. D). tia hồng ngoại và tia t ngoại đều
tác dụng lên kính ảnh.
5). Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A). Vuông góc với phương truyền sóng. B). Luôn nằm theo phương thẳng
đứng.
C). Luôn nm theo phương ngang. D). Trùng vi phương truyền sóng
6). Hiệu điện thế hai đầu một đoạn mch là u = 200 cos(100πt )(V) thì cường độ dòng điện i =
2cos(100t + /6 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A). 200 3 W. B). 100 W. C). 200
W. D). 100 3 W.
7). Trong tnghiệm Y-âng vhiện tượng giao thoa ánh ng, trên màn nh giao thoa ta c
định được b rộng của vùng giao thoa 0,8 cm đo được độ rộng của vân giao thoa i = 0,27
mm. Khi đó số vân sáng có trên màn ảnh là:
A). 29. B). 32. C). 30. D). 31.
8). Một sợi dây đàn hồi i 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A). v = 75 m/ s B). v = 12 m/s C). v = 60 m/s D). v = 15
m/s
9). Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên hiện tượng :
A). cm ứng điện từ. B). cộng hưởng điện. C). sóng dừng. D). giao
thoa sóng.
10). Hiện tượng quang điện là hiện tượng giải phóng
A). Các êlectron ra khi kim loại khi đặt vào tm kim loại vào trong một điện trường đủ
mnh.
B). Các êlectron ra khỏi kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có các nguyên thay ion đập vào.
D). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
11). Na
24
11 là chất phóng xạ
với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng Na
24
11 thì sau mt
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A). 30 h 00 ph. B). 22 h 30 ph. C). 15 h 00 ph. D). 7 h 30
ph.
12). Một máy phát điện xoay chiu một pha hai cực phát ra dòng điện xoay chiều tần s
50Hz . Tc độ quay của rôto là: A). 1500vòng/phút. B). 25 vòng/phút C).
50vòng/phút. D). 3000vòng/ phút.
13). Phát biu nào sau đây là đúng với mch đin xoay chiu chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
A). Dòng điện sớm pha hơn đin áp mt góc
4
B). Dòng đin sớm pha hơn điện áp
mt góc
2
C). Dòng điện trể pha hơn đin áp mt góc
4
D). Dòng đin trể pha hơn điện áp mt
góc
2
.
14). Một vật nhỏ m=400g được treo vào xo nhk=160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua v trí cân bằng có độ lớn là.
A). 0 B). 4m/s C). 2m/s D).
6,28m/s
15). Hạt nhân U
238
92 cấu tạo gồm:
A). 238p và 92n. B). 238p và 146n. C). 92p và 238n. D). 92p và
146n.
16). Một sóng ngang truyền trên si y đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kdao
động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha nhau là.
A). 0,5m B). 2m C). 1,5m D). 1m
17). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì T = 2s. Vận tốc trung bình khi
vật đi từ biên này đến biên kia là: A). 8cm/s. B). 2cm/s. C). 4cm/s
D). 1cm/s.
18). Trong một thí nghiệm I-âng vgiao thoa ánhng, hai khe Ing cách nhau 2 mm, hình ảnh
giao thoa được hng trên màn nh cách hai khe 1 m. Sdụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
,
khoảngn đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánhng đó là : A). .m55,0
B).
0.4
m
C). .m64,0
D). .m60,0
19). Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm gim hao pđiện năng trong quá
trình truyền tải đi xa ?
A). Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B). Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C). Xây dựng nhà náy điện gần nơi
nơi tiêu thụ.
D). Tăng tiết diện dây dẫn dùng đ truyền tải.
20). Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R- L- C ; nếu U0L=
4
0C
Uthì cường đ
dòng điện s :
A). cùng pha vi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
B). luôn lệch pha nhau π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
C). sớm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
D). chậm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch. .
21). Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu vàng khi được kích thích phát ng . Khi
chiếu vào đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang.
A). tím. B). vàng C). đỏ D). lục.
22). Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A). lệch pha /2 so với li đ. B). cùng pha với li độ
C). sớm pha /4 so với li đ D). ngược pha với li đ
23). Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A). Độ to của âm. B). Tần số âm. C). Đồ thị dao động âm. D).
Cường độ âm.
24). Các đng vị của cùng mt nguyên tố hóa học có cùng:
A). số Nơtron. B). s Prôton. C). số Nuclon. D). năng
lượng liên kết.
25). T hiện tượng tán sc và giao thoa ánh ng, kết luận nào sau đây đúng khi nói v chiết
suất của một i trường?
A). Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánhng đơn sắc.
B). Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C). Chiết suất của môi trường nhỏ khi i trường có nhiu ánh sáng truyền qua.
D). Chiết suất của môi trường lớn đi với những ánhng có bước sóng ngắn.
26). nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) độ dài 1 m, tcon lắc đơn có đdài 3m s
dao động với chu kì là
A). T = 1,5 s B). T = 6 s C). T = 3,46 s D). T =
4,24 s
27). Tia laze không có đặc điểmo dưới đây
A). Độ đơn sắc cao B). Cường độ lớn C). Công sut lớn D). Độ
định hướng cao
28). Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
.biết khối lượng của các hạt nhân là
2
1
2,0135
H
m u
;3
2
3,0149
He
m u
;1
0
1,0087
n
m u
; lấy 1u = 931 MeV/c2ng lượng phản ứng
trên toả ra là :
A). 3,1654MeV. B). 2,7390MeV C). 1,8820MeV. D).
7,4990MeV
29). Mạch dao động gồm có cuộn cảm độ tự cảm L = 2.10-3H, tụ điện có điện dung C = 2. 10-
6 F. Chu kì dao động của mạch là : A). 10-6s B). 10-3 s. C). 0,4.
10-3s. D). 0,4.10-6s.
30). Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, khi ng độ cứng của lò xo lên 2 ln và gim
khối lượng của vật xuống còn mt nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
A). Tăng gấp đôi B). Không đổi. C). Tăng gấp 4 lần. D). Giảm
còn mt nửa.
31). Phát biu nào sau đây không đúng?
A). Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B). Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
D). Tn số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của lực cưỡng bức.
32). Hai khe trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng cách nhau a = 0,3mm, khong cách
giữa hai khe đến màn quan t bằng 1,2m. Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 2,7cm.
Bước sóng đơn sắc do nguồn phát ra là:
A). 0,5
m
B). 0,625
m
C). 0,40
m
D).
0,75
m
II/ PHẦN RIÊNG (8 Câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng
cho chương trình đó.
A.Theo chương trình chun (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
33). Các loại laze chính hiện nay là
A). laze bán dẫn , laze rắn, laze lỏng B). laze khí, lazen dẫn , laze lỏng
C). laze khí, laze rắn, laze lỏng D). laze khí, laze rn, laze bán dẫn
34). Nếu dùng tC1 nối với cuộn cảm tL thì tn số dao động của mch là 7,5 MHz. Còn nếu
dùng tC2 nối với cuộn cảm tL thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song
song C1 với C2 rồi mắc với L thì tn số dao động của mch bằng bao nhiêu? A). 12,5MHz
B). 17,5 MHz C). 2,5MHz D). 6MHz
35). Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tđiện C mc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A). 0,65 . B). 0,55 . C). 0,25 . D). 0,97 .
36). Chất phóng xạ Po
210
84 phát ra tia
biến đổi thành 206
82
Pb
.Chu k bán rã ca Po là 138
ngày.Ban đầu 100 gam Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1 gam.
A). 653,28 ngày B). 916,85 ngày C). 834,45 ngày D).
548,69 ngày
37). Một đoạn mch xoay chiu gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5 H và tụ điện
C = 1/6 mF mc nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u =
120
2
cos(100t)V điều chỉnh R để công suất điện tiêu thtrên đoạn mch cực đại. Công
suất cực đại đó bằng bao nhiêu?
A). không tính được vì không biết giá trị R B). 180W C). 270W
D). 360W
38). Bước sóng là:
A). Tích số của vận tốc truyền sóng với tần số. B). Quãng đường sóng truyền trong 1
giây.
C). Khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha nhau.
D). Quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.
39). Phản ứng nhiệt hạch là s
A). phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹn kèm theo sự toả nhiệt.
B). kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điu kiện nhiệt đrất
cao.
C). phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D). kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt
độ rất cao.
40). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên đ 4cm. Vị trí mà động năng của vật bằng thế
năng của lò xo là
A).
2cm B). 2cm. C).
2 2
D).
2 2
B. Theo chöông trình naâng cao (8 caâu, töø caâu 41 ñeán caâu 48)
41). Hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng thay đổi
A). âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
B). cả độ cao, cường độ âm và âm sc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
C). cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
D). độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
42). Trong mạch dao động điện từ tự do, cuộn dây hệ số tự cảm L = 4 mH, tụ có điện dung C
= 9 nF. Mch dao đng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5 vôn. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 4 vôn thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A). 2A. B). 2 mA.
C). 4,5 mA. D). 4,5 A.
43). Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4 rad/s2 , tại t0 = 0 tại lúcnh
xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm p trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là:
A). 64m/s2. B). 32m/s2 C). 16m/s2. D).
128m/s2.
44). Một đĩa tròn men quán nh I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc .
Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể . Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 3 lần thì động năng quay
và mô men động lượng của đĩa đối với trục quay tăng giảm như thế nào ?
A). Động năng quay tăng 9 lần , mômen động lượng giảm 3 lần .
B). Động năng quay tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
C). Động năng quay giảm 3 lần , mô men động lượngng 9 lần .
D). Động năng tăng 9 lần, mô men động lượng tăng 3 lần .
45). Một vật rắn khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách
ttrục quay đến trọng m của vật là d=12 cm. Mô men quán tính của vật đối với trục quay là
I=0,03 kgm2 . Lấy g=10m/s2.Chu k dao động nhỏ của vt dưới c dụng của trọng lực là:
A). 0,5 s. B). 0,2 s . C). 1,5 s D). 0,9 s .
46). Theo thuyết tương đối của Anhxtanh thì đại lượng nào sau đây là đại lượng bất biến
A). Tốc độ chuyển động của một vật B). Không gian và thời gian.
C). Khối lượng của một vật chuyển động. D). Tốc độ truyền ánh sáng trong
chân không.
47). Một quả cầu nhỏ có khối lượng 300g được treo vào một đầu của lò xo thng đứng có đ
cứng 30N/m đặt thẳng đứng , đầu kia gắn cố định. Kéo quả cầu xuống dưới một đoạn 4cm rồi
truyền cho quả cầu với vn tốc đầu 40cm/s hướng xuống . Chọn gốc thời gian là vật lúc bt đầu
chuyển động, chiều dương hướng xuống dưới . Phương trình dao động của vật là:
A).
4 2 os(10t- )
4
x c
.cm B).
4 os(10t- )
4
x c
cm C).
4 os(10t+ )
2
x c
cm.
D).
4 2 os(10t+ )
2
x c
cm
48). Thực hiện thí nghiệm Young v giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (
0,45 0,75
m m
). Khoảng ch giữa hai khe 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
1,2m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm P cách vân sáng trung tâm 7,2mm là
A). 3. B). 5. C). 4. D). 2.