THPT NGUYỄN DIÊU ĐỀ THI HỌC KÌ II
Tổ: Vật Lí - CN Môn: Vật Lí 12
Thời gian: 60 pt
đề: 123
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
1). Thiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết
suất của một i trường?
A). Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánhng đơn sắc.
B). Chiết suất của môi trường nhỏ khi i trường có nhiu ánh sáng truyền qua.
C). Chiết suất của môi trường lớn đối với nhng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D). Chiết suất của môi trường lớn đi với những ánhng có bước sóng dài.
2). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mch là : A). U = 50Hz. B). U = 200V.
C). U = 100V. D). U = 141V .
3). Mạch dao động gồm có cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-3H, tụ điện có điện dung C = 2. 10-6
F. Chu kì dao động của mạch là
A). 10-6s B). 10-3 s. C). 0,4.10-6s. D). 0,4.
10-3s.
4). Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A). số Nuclon. B). năng lượng liên kết. C). số Nơtron. D). s
Prôton.
5). Mt mạch điện gồm điện trR = 40
mc nối tiếp với một cuộn cảm L =
0,4
H
. Hiu
điện thế hai đầu đoạn mạch là
80 os 100 t (V)
u c
,cường độ dòng điện tức thời chy trong
mch là :
A).
os (100 t - )
4
i c
B).
4
i c
C).
2 os (100 t - )
4
i c
D).
os (100 t + )
4
i c
6). Mt sợi dây đàn hồi i 60 cm, được rung với tn s 50 Hz, trên dây to thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A). v = 15 m/s B). v = 12 m/s C). v = 60 m/s D). v = 75
m/ s
7). Một sóng ngang truyền trên si dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao
động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha nhau là.
A). 2m B). 0,5m C). 1m D). 1,5m
8). Công thoát của êlectron ra khi Natri là 2,27eV. Giới hạn quang điện của của Natri là:
A). 0,183.
m
B). 0,880 m C). 0,550 .m D). 0,114.
.m.
9). Điều nào là sai khi nói v tia hồng ngoại với tia tử ngoại
A). tia hồng ngoại và tia tngoại đều không nhìn thy bằng mt thường.
B). có bn chất là sóng điện từ.
C). tia hồng ngoại và tia tử ngoại đu tác dụng lên kính ảnh.
D). tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoi.
10). Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A). Luôn nm theo phương ngang. B). Vuông góc vi phương truyền
sóng.
C). Trùng với phương truyền sóng D). Luôn nằm theo phương thẳng
đứng.
11). Trong dao động điu hoà của con lắc lò xo, khi tăng độ cứng của lò xo lên 2 ln và giảm
khối lượng của vật xuống còn mt nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
A). Tăng gấp 4 lần. B). Giảm còn một nửa. C). Tăng gấp đôi D).
Không đổi.
12). Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm gim hao phí điện năng trong q
trình truyền tải đi xa ?
A). Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B). Xây dựng nhà náy điện gần nơi
nơi tiêu thụ.
C). Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D). Tăng tiết diện dây dẫn dùng đ truyền tải.
13). Na
24
11 là chất phóng xạ
vi chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng Na
24
11 thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A). 30 h 00 ph. B). 7 h 30 ph. C). 22 h 30 ph. D). 15 h
00 ph.
14). Trong một thí nghiệm I-âng vgiao thoa ánhng, hai khe Ing cách nhau 2 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sdụng ánh sáng đơn sắc bước sóng
,
khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là : A). .m60,0
B).
0.4
m
C). .m55,0
D). .m64,0
15). Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
. biết khối lượng của các hạt nhân là
2
1
2,0135
H
m u
;3
2
3,0149
He
m u
;1
0
1,0087
n
m u
; lấy 1u = 931 MeV/c2 ng lượng phản ứng
trên toả ra là :
A). 7,4990MeV B). 2,7390MeV C). 1,8820MeV. D).
3,1654MeV.
16). Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A). ngược pha với li độ B). lệch pha /2 so với li độ.
C). sớm pha /4 so với li đ D). cùng pha với li độ
17). Hạt nhân U
238
92 cấu tạo gồm:
A). 238p và 92n. B). 238p và 146n. C). 92p và 146n. D). 92p và
238n.
18). Tia laze không có đặc điểmo dưới đây
A). Cường độ lớn B). Công sut lớn C). Độ đơn sắc cao D). Độ
định hướng cao
19). Phát biu nào sau đây không đúng?
A). Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B). Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của lực cưỡng bức.
C). Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D). Tn số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
20). Một máy phát điện xoay chiều một pha hai cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số
50Hz . Tc độ quay của rôto là: A). 3000vòng/ phút. B). 1500vòng/phút. C).
50vòng/phút. D). 25 vòng/phút
21). Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên hiện tượng :
A). sóng dừng. B). cảm ứng điện từ. C). cng hưởng điện. D). giao
thoa sóng.
22). Trong thí nghiệm Y-âng vhiện tượng giao thoa ánh sáng, trên màn nh giao thoa ta xác
định được b rộng của vùng giao thoa 0,8 cm đo được độ rộng của vân giao thoa i = 0,27
mm. Khi đó số vân sáng có trên màn ảnh là:
A). 30. B). 29. C). 32. D). 31.
23). Một vật nhỏ m=400g được treo vào xo nhk=160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên đ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là.
A). 6,28m/s B). 0 C). 4m/s D). 2m/s
24). Hiện tượng quang điện là hiện tượng giải phóng
A). Các êlectron ra khỏi kim loại khi tấm kim loi bị nung nóng.
B). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C). Các êlectron ra khỏi kim loại khi đặt vào tm kim loại vào trong một điện trường đủ
mnh.
D). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có các nguyên tử hay ion đập vào.
25). Phát biu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều ch chứa cuộn dây thuần cảm
A). Dòng điện trể pha hơn đin áp mt góc
2
. B). ng điện sớm pha hơn đin áp
mt góc
2
C). Dòng điện sớm pha hơn đin áp mt góc
4
D). ng điện trể pha hơn điện áp mt
góc
4
26). Một chất phát quang thể phát ra ánh ng màu vàng khi được kích thích phát sáng . Khi
chiếu vào đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang.
A). vàng B). đỏ C). lục. D). tím.
27). Hiệu điện thế hai đầu một đoạn mch là u = 200 cos(100πt )(V) thì cường độ dòng điện i
= 2cos(100t + /6 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A). 100 3 W. B). 200 W. C). 100 W. D).
200 3 W.
28). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì T = 2s. Vận tốc trung bình khi
vật đi từ biên này đến biên kia là: A). 4cm/s B). 8cm/s. C). 1cm/s.
D). 2cm/s.
29). Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R- L- C ; nếu U0L=
4
0C
Uthì cường đ
dòng điện s :
A). cùng pha vi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B). luôn lệch pha nhau π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
C). chm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D). sớm pha với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mch.
30). Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A). Đồ thị dao động âm. B). Tần số âm. C). Độ to của âm. D).
Cường độ âm.
31). nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) đdài 1 m, tcon lắc đơn có đdài 3m s
dao động với chu kì là
A). T = 4,24 s B). T = 3,46 s C). T = 1,5 s D). T = 6
s
32). Hai khe trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng cách nhau a = 0,3mm, khong cách
giữa hai khe đến màn quan t bằng 1,2m. Khoảng cách giữa 10 vân ng liên tiếp bằng 2,7cm.
Bước sóng đơn sắc do nguồn phát ra là:
A). 0,40
m
B). 0,5
m
C). 0,75
m
D).
0,625
m
II/ PHẦN RIÊNG (8 Câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng
cho chương trình đó.
A.Theo chương trình chun (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
33). Các loại laze chính hiện nay là
A). laze khí, laze bán dẫn , laze lỏng B). laze khí, laze rắn, laze bán dẫn
C). laze khí, laze rắn, laze lỏng D). laze bán dẫn , laze rắn, laze lỏng
34). Phản ứng nhiệt hạch là s
A). phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹn kèm theo sự toả nhiệt.
B). kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành mt hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt
độ rất cao.
C). phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D). kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhit đ rất
cao.
35). Một đoạn mch xoay chiều gồm điện trthuần R , cuộn dây thuần cảm L và tđiện C mc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A). 0,25 . B). 0,65 . C). 0,97 . D). 0,55 .
36). Nếu dùng tC1 nối với cuộn cảm tự L thì tần sdao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu
dùng tC2 nối với cuộn cảm tự L thì tn số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song
song C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu? A). 17,5
MHz B). 6MHz C). 12,5MHz D). 2,5MHz
37). Chất phóng xạ Po
210
84 phát ra tia
và biến đổi thành 206
82
Pb
.Chu kn rã của Po là 138
ngày.Ban đầu 100 gam Po thì sau bao lâu lượng Po ch còn 1 gam.
A). 834,45 ngày B). 548,69 ngày C). 916,85 ngày D).
653,28 ngày
38). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên đ 4cm. Vị trí mà động năng của vật bằng thế
năng của lò xo là
A).
2cm B).
2 2
C). 2cm. D).
2 2
39). Bước sóng là:
A). Khong cách giữa hai điểm dao động đồng pha nhau. B). Tích số của vận tốc truyền
sóng với tần số.
C). Quãng đường sóng truyền trong 1 giây. D). Quãng đường sóng truyền
trong một chu kỳ.
40). Một đoạn mch xoay chiu gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5 H và tụ điện
C = 1/6 mF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mch hiu điện thế xoay chiều u =
120
2
cos(100t)V điều chỉnh R để công suất điện tiêu thtrên đoạn mch cực đại. Công
suất cực đại đó bằng bao nhiêu?
A). không tính được vì không biết giá trị R B). 270W C). 360W
D). 180W
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
41). Theo thuyết tương đối của Anhxtanh thì đại lượng nào sau đây là đại lượng bất biến
A). Khối lượng của một vật chuyển động. B). Không gian và thời gian.
C). Tc độ truyền ánhng trong chân không. D). Tốc độ chuyển động của một vật
42). Hiu ứng Đốp-ple là hiện tượng thay đổi
A). cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
B). độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
C). c độ cao, cường độ âm và âm sc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
D). âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
43). Một đĩa tròn có men quán tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc .
Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể . Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 3 lần thì động năng quay
và mô men động lượng của đĩa đối với trục quay tăng gim như thế nào ?
A). Động năng quay tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
B). Động năng tăng 9 lần, mô men động lượng tăng 3 lần .
C). Động năng quay giảm 3 lần , mô men động lượngng 9 lần .
D). Động năng quay tăng 9 lần , mômen động lượng giảm 3 lần .
44). Trong mạch dao động điện từ tự do, cuộn dây hệ số tự cảm L = 4 mH, tụ có điện dung C
= 9 nF. Mạch dao đng có hiu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5 vôn. Khi hiu điện thế
giữa hai bản tụ là 4 vôn thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A). 2A. B). 4,5 A.
C). 4,5 mA. D). 2 mA.
45). Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh ng trắng (
0,45 0,75
m m
). Khoảng cách giữa hai khe 0,6mm, khong cách từ hai khe đến màn
1,2m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm P cách vân sáng trung tâm 7,2mm là : A). 4. B). 3.
C). 5. D). 2.
46). Một quả cầu nhỏ có khối lượng 300g được treo vào mt đầu của lò xo thẳng đứng đ
cứng 30N/m đặt thẳng đứng , đầu kia gắn cố định. Kéo quả cầu xuống dưới một đoạn 4cm rồi
truyền cho quả cầu với vn tốc đầu 40cm/s hướng xuống . Chọn gốc thời gian là vật lúc bắt đầu
chuyển động, chiều dương hướng xuống dưới . Phương trình dao động của vật là:
A).
4 2 os(10t+ )
2
x c
cm B).
4 os(10t+ )
2
x c
cm.
C).
4 os(10t- )
4
x c
cm D).
4 2 os(10t- )
4
x c
.cm
47). Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4 rad/s2 , tại t0 = 0 tại lúcnh
xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm p trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là:
A). 128m/s2. B). 16m/s2. C). 64m/s2. D).
32m/s2
48). Một vật rắn khối lượng m=1,2 kg thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng ch
ttrục quay đến trọng m của vật là d=12 cm. Mô men quán tính của vật đối với trục quay
I=0,03 kgm2 . Ly g=10m/s2.Chu k dao động nhỏ của vật dưới c dụng của trọng lực là :
A). 1,5 s B). 0,2 s . C). 0,9 s . D). 0,5 s.