THPT NGUYỄN DIÊU ĐỀ THI HỌC KÌ II
Tổ: Vật Lí - CN Môn: Vật Lí 12
Thời gian: 60 pt
đề: 567
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
1). Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A). Độ định hướng cao B). Cường độ lớn C). Độ đơn sắc cao D). Công
suất lớn
2). Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A). Luôn nm theo phương ngang. B). Trùng với phương truyền sóng
C). Vuông góc với phương truyền sóng. D). Luôn nằm theo phương thẳng
đứng.
3). Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A). Độ to của âm. B). Tần số âm. C). Cường độ âm. D). Đồ thị
dao động âm.
4). Mạch dao động gồm cuộn cảm độ tự cảm L = 2.10-3H, tụ điện có điện dung C = 2. 10-6
F. Chu kì dao động của mạch là : A). 0,4. 10-3s. B). 10-6s C). 0,4.10-
6s. D). 10-3 s.
5). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì T = 2s. Vận tốc trung bình khi
vật đi từ biên này đến biên kia là: A). 4cm/s B). 8cm/s. C). 2cm/s.
D). 1cm/s.
6). Hạt nhân U
238
92 cấu tạo gồm:
A). 238p và 146n. B). 238p và 92n. C). 92p và 146n. D). 92p và
238n.
7). Trong tnghiệm Yng vhiện tượng giao thoa ánh ng, trên màn nh giao thoa ta xác
định được bề rộng của vùng giao thoa 0,8 cm và đo được độ rộng của vân giao thoa i = 0,27
mm. Khi đó số vân sáng có trên màn ảnh là:
A). 31. B). 30. C). 29. D). 32.
8). Trong dao động điều a, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A). lệch pha /2 so với li đ. B). cùng pha với li độ
C). sớm pha /4 so với li đ D). ngược pha với li đ
9). Một sóng ngang truyền trên si dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao
động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha nhau là.
A). 2m B). 0,5m C). 1m D). 1,5m
10). Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R- L- C ; nếu U0L=
4
0C
Uthì cường đ
dòng điện s :
A). cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
B). chm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
C). sớm pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
D). luôn lệch pha nhau π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
11). Một chất phát quang thphát ra ánh sáng màu vàng khi được kích thích phát ng . Khi
chiếu vào đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang.
A). đỏ B). vàng C). tím. D). lục.
12). Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm gim hao pđiện năng trong quá
trình truyền tải đi xa ?
A). Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B). Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C). Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu
dẫn.
D). Tăng tiết diện dây dẫn dùng đ truyền tải.
13). Một vật nhỏ m=400g được treo vào xo nhk=160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là.
A). 4m/s B). 2m/s C). 6,28m/s D). 0
14). Công thoát của êlectron ra khi Natri là 2,27eV. Giới hạn quang điện của của Natri là:
A). 0,550
m
. B). 0,183.
m
C). 0,880
m
D). 0,114.
m
15). Điều nào là sai khi nói v tia hồng ngoại với tia tử ngoại
A). có bản chất là sóng điện từ.
B). tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C). tia hồng ngoại và tia tử ngoại đu không nhìn thấy bằng mắt thường.
D). tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính nh.
16). Hai khe trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng cách nhau a = 0,3mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn quan sát bằng 1,2m. Khoảng cách giữa 10 vân ng liên tiếp bằng 2,7cm.
Bước sóng đơn sắc do nguồn phát ra là:
A). 0,5
m
B). 0,625
m
C). 0,75
m
D). 0,40
m
17). Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây to thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A). v = 75 m/ s B). v = 12 m/s C). v = 60 m/s D). v = 15
m/s
18). Phát biu nào sau đây không đúng?
A). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
B). Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C). Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của lực cưỡng bức.
D). Tn số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
19). Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
.biết khối lượng của các hạt nhân
2
1
2,0135
H
;3
2
3,0149
He
m u
;1
0
1,0087
n
m u
; lấy 1u = 931 MeV/c2 ng lượng phn ứng
trên toả ra là :
A). 7,4990MeV B). 3,1654MeV. C). 2,7390MeV D).
1,8820MeV.
20). Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên hiện tượng :
A). cộng hưởng điện. B). giao thoa sóng. C). sóng dừng. D). cảm
ứng điện từ.
21). Các đng vị của cùng mt nguyên tố hóa học có cùng:
A). số Nơtron. B). số Prôton. C). năng lượng liên kết. D). s
Nuclon.
22). Na
24
11 là chất phóng xạ
vi chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng Na
24
11 thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A). 15 h 00 ph. B). 7 h 30 ph. C). 30 h 00 ph. D). 22 h
30 ph.
23). Hiu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch dạng u = 141cos(100πt)V. Hiu điện thế hiu
dụng giữa hai đầu đon mạch là
A). U = 200V. B). U = 100V. C). U = 141V . D). U =
50Hz.
24). Trong một thí nghiệm I-âng vgiao thoa ánhng, hai khe Ing cách nhau 2 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sdụng ánh sáng đơn sắc bước sóng
,
khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là : A). .m64,0
B).
0.4
m
C). .m55,0
D). .m60,0
25). Hiện tượng quang điện là hiện tượng giải phóng
A). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có các nguyên tử hay ion đập vào.
B). Các êlectron ra khỏi kim loại khi đặt vào tm kim loại vào trong một điện trường đủ
mnh.
C). Các êlectron ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D). Các êlectron ra khỏi kim loại khi tấm kim loi bị nung nóng.
26). Hiệu điện thế hai đầu một đoạn mch là u = 200 cos(100πt )(V) thì cường đdòng điện i
= 2cos(100t + /6 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A). 100 3 W. B). 100
W. C). 200 W. D). 200 3 W.
27). Một mch điện gồm điện trR = 40
mc nối tiếp với một cuộn cảm L =
0,4
H
. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mch là
80 os 100 t (V)
u c
,cường độ dòng điện tức thời chạy trong
mch là :
A).
2 os (100 t - )
4
i c
B).
os (100 t + )
4
i c
C).
2 os (100 t + )
4
i c
D).
os (100 t - )
4
i c
28). Một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cực phát ra dòng điện xoay chiều tần s
50Hz . Tc độ quay của rôto là: A). 3000vòng/ phút. B). 25 vòng/phút C).
50vòng/phút. D). 1500vòng/phút.
29). Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, khi tăng độ cứng của lò xo lên 2 ln và gim
khối lượng của vật xuống còn một nửa thì tn số dao động của vật sẽ:
A). Gim còn mt nửa. B). Không đổi. C). Tăng gp 4 lần. D). Tăng
gấp đôi
30). Thiện tượng tán sắc và giao thoa ánh ng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết
suất của một i trường?
A). Chiết suất của môi trường lớn đi với những ánhng có bước sóng dài.
B). Chiết suất của môi trường như nhau đi với mọi ánhng đơn sắc.
C). Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D). Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
31). nơi con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) độ dài 1 m, tcon lắc đơn đdài 3m s
dao động với chu kì là
A). T = 3,46 s B). T = 1,5 s C). T = 4,24 s D). T = 6
s
32). Phát biu nào sau đây là đúng với mch đin xoay chiu chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
A). Dòng điện sớm pha hơn đin áp mt góc
4
B). ng đin sớm pha hơn đin áp
mt góc
2
C). Dòng điện trể pha hơn đin áp mt góc
4
D). ng đin trể pha hơn đin áp mt
góc
2
.
II/ PHẦN RIÊNG (8 Câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng
cho chương trình đó.
A.Theo chương trình chun (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
33). Phản ứng nhiệt hạch là s
A). phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹn kèm theo sự toả nhiệt.
B). kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt đ rất
cao.
C). phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D). kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành mt hạt nhân nặng hơn trong điu kiện nhiệt
độ rất cao.
34). Bước sóng là:
A). Tích số của vận tốc truyền sóng với tần số. B). Quãng đường sóng truyền trong 1
giây.
C). Quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D). Khong cách giữa hai điểm dao
động đồng pha nhau.
35). Nếu dùng tC1 nối với cuộn cảm tự L thì tn số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu
dùng tC2 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song
song C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu? A).
12,5MHz B). 2,5MHz C). 6MHz D). 17,5
MHz
36). Chất phóng xạ Po
210
84 phát ra tia
và biến đổi thành 206
82
Pb
.Chu kbán rã của Po là 138
ngày.Ban đầu 100 gam Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1 gam.
A). 834,45 ngày B). 653,28 ngày C). 916,85 ngày D).
548,69 ngày
37). Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên đ 4cm. Vị trí mà động năng của vật bằng thế
năng của lò xo là
A).
2 2
B).
2 2
C). 2cm. D).
2cm
38). Một đoạn mch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tđiện C mắc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A). 0,97 . B). 0,65 . C). 0,25 . D). 0,55 .
39). Một đoạn mch xoay chiu gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5H và tụ điện
C = 1/6 mF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u =
120
2
cos(100t)V điu chỉnh R để công suất điện tiêu thtrên đoạn mch cực đại. Công
suất cực đại đó bằng bao nhiêu?
A). 360W B). không tính được vì không biết giá trị R C). 270W
D). 180W
40). Các loại laze chính hiện nay là
A). laze bán dẫn , laze rắn, laze lỏng B). laze khí, laze rắn, laze bán dẫn
C). laze khí, lazen dẫn , laze lỏng D). laze khí, laze rn, laze lỏng
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, tcâu 41 đến câu 48)
41). Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (
0,45 0,75
m m
). Khoảng cách giữa hai khe 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
1,2m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm P cách vân sáng trung tâm 7,2mm là
A). 5. B). 2. C). 3. D). 4.
42). Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4 rad/s2 , tại t0 = 0 là ti lúc bánh
xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm p trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là:
A). 128m/s2. B). 64m/s2. C). 32m/s2 D).
16m/s2.
43). Một vật rắn khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng ch
ttrục quay đến trọng m của vật là d=12 cm. Mô men quán nh của vật đối vi trục quay là
I=0,03 kgm2 . Ly g=10m/s2.Chu k dao động nhỏ của vật dưới c dụng của trọng lực là :
A). 0,2 s . B). 0,5 s. C). 0,9 s . D). 1,5 s
44). Một đĩa tròn có men qn tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc .
Ma sát trục quay nhỏ không đáng kể . Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 3 lần thì động năng quay
và mô men động lượng của đĩa đối với trục quay tăng giảm như thế nào ?
A). Động năng quay giảm 3 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
B). Động năng tăng 9 lần, mô men động lượng tăng 3 lần .
C). Động năng quay tăng 9 lần , mômen động lượng giảm 3 lần .
D). Động năng quay tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
45). Hiu ứng Đốp-ple là hiện tượng thay đổi
A). cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
B). âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
C). độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu .
D). cả độ cao, cường độ âm và âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm .
46). Trong mạch dao động điện từ t do, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 4 mH, tụ có điện dung C
= 9 nF. Mch dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5 vôn. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 4 vôn thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A). 4,5 mA. B). 2
mA. C). 4,5 A. D). 2A.
47). Theo thuyết tương đối của Anhxtanh thì đại lượng nào sau đây là đại lượng bất biến
A). Khối lượng của một vật chuyển động. B). Tốc đ truyền ánh sáng trong
chân không.
C). Tc độ chuyển động của một vật D). Không gian và thời gian.
48). Một quả cầu nhỏ có khối lượng 300g được treo vào một đầu của lò xo thng đứng đ
cứng 30N/m đặt thẳng đứng , đầu kia gắn cố định. Kéo quả cầu xuống dưới một đoạn 4cm rồi
truyền cho quả cầu với vận tốc đầu 40cm/s hướng xuống . Chọn gốc thời gian là vật lúc bắt đầu
chuyển động, chiều dương hướng xuống dưới . Phương trình dao động của vật là:
A).
4 os(10t+ )
2
x c
cm. B).
4 2 os(10t+ )
2
x c
cm
C).
4 2 os(10t- )
4
x c
.cm D).
4 os(10t- )
4
x c
cm