Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN VẬT
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ III NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vật lý 2
Mã môn học: PHYS131002
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 24/07/2023. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1: (1 điểm)
Nếu biết điện thế V ti một điểm nào đó trong không gian, ta th tính được ng
độ điện trường 𝐸
󰇍
tại điểm đó không? ngưc li, nếu biết cường độ điện trường 𝐸
󰇍
tại điểm
đó, ta có th tính ngược li đin thế V không? Lý gii câu tr li ca bn.
Câu 2: (1 điểm)
Mt khung y gm N vòng, tiết din A quay đều quanh trc đối xng vi tốc đ góc
𝜔 trong mt t trường đều cm ng t B. Phương của trc quay nm trong mt phng
khung y vuông góc vi đưng sc t. Chng minh rng dòng điện cm ng xut hin
trong trong khung là dòng đin xoay chiu.
Câu 3. (2 điểm)
Một quả cu nh không dẫn điện, khối lượng m = 1,0 mg, mang điện
tích 𝑞 = 2 × 10−8𝐶, đưc ni vi bn phng dài vô hn tích điện đều bng si
dây cách điện mnh như hình 1. y tính mật độ điện mt 𝜎 của bản phẳng,
biết quả cầu nằm lửng trong không trung sao cho y hp vi bn mt góc
𝜃 = 300.
Câu 4. (2 điểm)
Gia hai bn ca mt t điện phng đặt nm ngang mt hiệu đin thế 𝑈1=1000𝑉,
khong cách gia hai bn t d = 1,0 cm. đúng chính giữa hai bn tmt vt rt nh khi
ng m, tích điện tích q, nm lửng. Nếu hiệu điện thế đột ngt gim đi một na, thì sau
bao lâu vt nh rơi xung bn bên dưi.
Câu 5. (2 điểm)
Cho dòng điện I = 2,0 A chy qua mt y dẫn được un
thành hai nửa đường tròn, tâm C như hình 2 vi 𝑅2= 2𝑅1=
10,0 𝑐𝑚. Hãy tính:
a. Vectơ cm ng t 𝐵
󰇍
do c dòng điện gây ra ti C.
b. Độ ln mô-men lưỡng cc t ca khung dây.
Câu 6. (2 điểm)
Phủ một lớp màng mỏng chiết suất 1,36 n một tấm thủy tinh phẳng chiết suất
1,51. Người ta quan t thấy khi chiếu vuông góc tia sáng đơn sắc bước sóng 640 nm tạo
phản xạ ít nhất. Làm tương tự với tia sáng bước sóng 400 nm lại tạo phản xạ mạnh nhất.
Tìm độ dày tối thiểu của lớp màng mỏng.
** Biết: hằng số điện 𝜀0= 8,86 ×1012 𝐶2/𝑁. 𝑚2, hằng số từ 𝜇0= 4𝜋 × 10−7 𝐻/𝑚
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Trang 2
Nội dung kiểm tra
Câu 1, 2, 3, 4, 5
Câu 6
Ngày 20 tháng 07 năm 2023
Thông qua bộ môn
Đáp án và bảng điểm vật lý 2
Thi ngày 24-7-2023
Người soạn: Nguyễn Lê Vân Thanh
Câu 1: (1 điểm)
Nếu biết điện thế V ti một điểm nào đó trong không gian, ta
th tính được ờng đ điện trưng 𝐸
󰇍
tại điểm đó không? ngược
li, nếu biết cường độ điện trường 𝐸
󰇍
tại điểm đó, ta thể tính ngược
li đin thế V không? Lý gii câu tr li ca bn.
Bạn không thể tính điện thế nếu chỉ biết điện trường tại một điểm và
bạn không thể tính điện trường nếu chỉ biết điện thế tại một điểm.
Lý do:
Từ công thức𝐸.
󰇍
󰇍
󰇍
𝑑𝑠
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=(𝑉1𝑉2)
(2)
(1) 𝑣à 𝐸
󰇍
=𝑑𝑉
𝑑𝑠
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, ta thấy muốn tính
điện thế hay điện trường tại một điểm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố
khác vd: khoảng cách.
Hay :
Dựa vào mối quan hệ giữa cường độ điện trường hiệu điện
thế: Muốn tính E cần biết điện thế tại ít nhất 2 điểm (2 điểm tương ứng
với điện trường đều). Ngược lại muốn tính điện thế tại điểm đó không
những cần điện trường E tại đó còn cần biết điện thế V của điểm
lân cận.
0.5
0.5
Câu 2: (1 điểm)
Mt khung y gm N vòng, tiết din A quay đều quanh trc
đối xng vi tốc độ c 𝜔 trong mt t trường đều cm ng t B.
Phương của trc quay nm trong mt phng khung y vuông c
với đường sc t. Chng minh rằng dòng điện cm ng xut hin trong
trong khung là dòng đin xoay chiu.
Từ thông qua khung tại cùng thời điểm t là 𝜙𝐵=𝐵𝐴𝑐𝑜𝑠𝜃=
𝐵𝐴𝑐𝑜𝑠(ωt)
Suất điện động cảm ứng trong khung:
𝜀=−𝑁𝑑𝜙𝐵
𝑑𝑡 =𝑁𝐴𝐵𝜔𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡)
Cường độ dòng điện 𝐼=|𝜀|
𝑅=𝑁𝐴𝐵𝜔
𝑅 𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡)=𝐼0𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡)
0.5
0.25
0.25
Câu 3. (2 điểm)
Mt qu cu nh không dẫn điện, khối lượng
m = 1,0 mg, mang điện tích 𝑞=2×10−8𝐶, được ni
vi bn phng dài hạn tích điện đều bng si y
cách điện mảnh như hình 1. Hãy tính mật độ đin mt
𝜎 ca bn phng, biết qu cu nằm lửng trong
không trung sao cho y hp vi bn mt góc 𝜃=
300.
Áp dụng định luật Gauss trong điện trường ta tính được cường độ
điện trường E tại một điểm:
ΦE=2𝐸𝐴=𝜎𝐴
𝜀0𝐸= 𝜎
2𝜀0
Quả cầu treo lơ lừng:
P
󰇍
󰇍
+T
󰇍
󰇍
+F
󰇍
=0
Với P: trọng lực; T: lực căng dây, F: lực điện
Từ đó suy ra:
𝑡𝑔 300=𝐹
𝑃 𝐹=5,66 𝑁
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
𝐹=𝑞𝐸=𝑞 𝜎
2𝜀0𝜎=5×10−6𝑐𝑚2
0.5
Câu 4. (2 điểm)
Gia hai bn ca mt t điện phẳng đặt nm ngang có mt hiu
điện thế 𝑈1=1000𝑉, khong cách gia hai bn t d = 1,0 cm. đúng
chính gia hai bn t có mt vt rt nh khối lượng m, tích điện tích q,
nằm lửng. Nếu hiệu điện thế đột ngt giảm đi một na, thì sau bao
lâu vt nh rơi xuống bản bên dưới.
đúng chính giữa hai bn t mt vt rt nh khối lượng m, tích
điện, nằm lơ lửng
𝑃=𝐹1𝑚𝑔=𝑞𝐸=𝑞𝑈1
𝑑𝑚=𝑞𝑈1
𝑔𝑑
P: trọng lực; 𝐹1: lực điện tác dụng lên vật tại điểm chính giữa, U: hiu
điện thế gia hai bn t điện
Khi hiệu điện thế giảm đi một na thì tP > F , vt nh rơi
xung bản dương.
𝑎=𝑃𝐹2
𝑚=𝑚𝑔𝑞𝑈2
𝑑
𝑚=𝑔𝑞𝑈2𝑑
𝑞𝑈1𝑑𝑔=𝑔(1𝑈2
𝑈1)=4,9 𝑚𝑠2
Thời gian rơi:
𝑡=𝑑
𝑎=0,045 𝑠
0.5+0.5
0.5
0.5
Câu 5. (2 điểm)
Cho dòng điện I = 2,0 A chy qua mt
dây dẫn đưc un thành hai nửa đường
tròn, m C như hình 2 vi 𝑅2=2𝑅1=
10,0 𝑐𝑚. Hãy tính:
a. Vectơ cảm ng t 𝐵
󰇍
do c dòng
điện gây ra ti C.
b. Độ ln mô-men lưỡng cc t ca
khung dây.
a. Vectơ cm ng t 𝐵
󰇍
do c dòng điện gây ra ti C.
Chia làm 4 đoạn