
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
THÀNH PH ĐÀ N NGỐ Ẵ H NG D N CH M Đ THI H C SINH GI I THÀNH PHƯỚ Ẫ Ấ Ề Ọ Ỏ Ố
NĂM H C 2006 - 2007Ọ
MÔN: HÓA H C L P 11Ọ Ớ
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )ờ ể ờ ề
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ
Đ này có hai (2) trangề
Câu I (4 đi m)ể
1. Tính pH c a dung d ch thu đ c khi tr n l n 50,0 mL dung d ch NHủ ị ượ ộ ẫ ị 4Cl 0,200 M v i 75,0 mLớ
dung d ch NaOH 0,100 M. Bi t Kị ế b (NH3) = 1,8.10-5.
2. Phèn là mu i sunfat kép c a m t cation hóa tr m t (nh Kố ủ ộ ị ộ ư + hay NH4+) và m t cation hóa tr baộ ị
(nh Alư3+, Fe3+ hay Cr3+). Phèn s t amoni có công th c (NHắ ứ 4)aFe(SO4)b.nH2O. Hòa tan 1,00 gam
m u phèn s t vào 100 cmẫ ắ 3 H2O, r i chia dung d ch thu đ c thành hai ph n b ng nhau. Thêmồ ị ượ ầ ằ
dung d ch NaOH d vào ph n m t và đun sôi dung d ch. L ng NHị ư ầ ộ ị ượ 3 thoát ra ph n ng v a đả ứ ừ ủ
v i 10,37 cmớ3 dung d ch HCl 0,100 M. Dùng k m kim lo i kh h t Feị ẽ ạ ử ế 3+ ph n hai thành Feở ầ 2+.
Đ oxi hóa ion Feể2+ thành ion Fe3+ tr l i, c n 20,74 cmở ạ ầ 3 dung d ch KMnOị4 0,0100 M trong môi
tr ng axit.ườ
(a) Vi t các ph ng trình ph n ng d ng ion thu g n và xác đ nh các giá tr a, b, n.ế ươ ả ứ ạ ọ ị ị
(b) T i sao các phèn khi tan trong n c đ u t o môi tr ng axit ? ạ ướ ề ạ ườ
ĐÁP ÁN ĐI MỂ
1.
M08,0
L125,0
L.mol200,0L050,0
C
1
o
ClNH4=
×
=−
;
M06,0
L125,0
L.mol100,0L075,0
C
1
o
NaOH =
×
=−
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
0,08 0,06
0,06 0,06 0,06
0,02 0 0,06
Xét cân b ng :ằ
NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH-
0,06 0,02
x x x
0,06–x 0,02+x x
5
3
4
b10.8,1
x06,0
x)x02,0(
]NH[
]OH][NH[
K−
−+ =
−
+
==
, g n đúng ầ
M10.4,5
02,0
06,0
10.8,1x 55 −− =×=
⇒
73,9)]10.4,5lg([14pH 5=−−= −
0,50
1,00
2. (a) Đ t s mol c a phèn s t (NHặ ố ủ ắ 4)aFe(SO4)b.nH2O trong m i ph n là x mol.ỗ ầ
Ph ng trình ph n ng ph n m t :ươ ả ứ ầ ộ
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
ax
0 ax
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
NH3 + H+ → NH4+
ax ax
Ph ng trình ph n ng ph n hai :ươ ả ứ ầ
Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+
x
0 x
5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
x x/5
10,25
1