1
SỞ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴ NG
NG DẪ N CHẤ M KÌ THI HỌ C SINH GIỎ I THÀNH PHỐ
NĂM HỌ C 2005 - 2006
MÔN: HÓA HỌ C LỚ P 11
Thờ i gian: 150 phút (không kể thờ i gian giao đề )
Câu I (4 điể m)
1. Nêu hi n tư ng xả y ra và viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng minh họ a trong các trư ng hợ p sau:
(a) Hòa tan t từ cho đế n dung dị ch NaOH vào dung d ch AlCl3, sau đó thêm HCl vào dung
d ch thu đư c đế n dư .
(b) Thêm dung d ch K2CO3 vào dung d ch Fe(NO3)3
2. A là dung d ch Na2CO3 0,1M; B là dung d ch hỗ n hợ p Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M và C dung
d ch KHCO3 0,1M.
(a) Tính thế tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho t từ từ ng giọ t đế n hế t 50 mL dung dị ch HCl 0,1M
vào 100 mL dung d ch A và khi cho hế t 100 mL dung dị ch B vào 200 mL dung d ch HCl 0,1M.
(b) Xác đị nh số mol các chấ t trong dung dị ch thu đư c khi thêm 100 mL dung d ch Ba(OH)2
0,1M vào 150 mL dung d ch C.
(c) Tính pH c a các dung dị ch A và C, biế t axit cacbonic có pK1 = 6,35 và pK2 = 10,33.
(d) Đề nghị phư ơ ng pháp nhậ n biế t các anion có trong dung dị ch B.
ĐÁP ÁN
ĐIỂ M
1. (a) Thêm dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl3 th y xu t hi n kế t t a tr ng keo, sau đó
tan l i:
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- Al(OH)4-
Thêm HCl vào dung d ch thu đư c l i th y xu t hi n kế t t a tr ng keo, sau đó tan l i:
Al(OH)4- + H+ Al(OH)3 + H2O
Al(OH)3 + 3H+ Al3+ + 3H2O
0,50
(b) Thêm dung d ch K2CO3 vào dung d ch Fe(NO3)3 th y xu t hi n kế t t a đỏ nâu và s i
b t khí không màu: 2Fe3+ + 3CO32- + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2
0,25
2. (a) Cho t từ từ ng giọ t đế n hế t 50 mL dung dị ch HCl 0,1M vào 100 mL dung d ch
Na2CO3 0,1M
CO32- + H+ HCO3-
0,01 0,005
0,005 0,005
0,005 0
Do CO32- dư nên không có giai đo n t o CO2,
0V 2
CO
0,50
Cho hế t 100 mL dung dị ch Na2CO3 0,1M KHCO3 0,1M vào 200 mL dung d ch
HCl 0,1M:
CO32- + 2H+ H2O + CO2(1)
HCO3- + H+ H2O + CO2(2)
HHCOCO nnn2
3
2
3
nên H+ ph n ng hế t.
Gi s (1) x y ra trư c thì ta có
mol01,0n
2
1
nH
CO2
Gi s (2) x y ra trư c thì t (1) và (2) ta có
Th c tế (1) và (2) đ ng th i x y ra nên:
L336,04,22015,0V4,2201,0L224,0 2
CO
1,00
2
(b) Thêm 100 mL dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào 150 mL dung d ch KHCO3 0,1M
HCO3- + OH-CO32- + H2O
0,015 0,02
0,015 0,015
0 0,005 0,015
Ba2+ + CO32- BaCO3
0,01 0,015
0,01 0,01
0 0,005
Dung d ch còn 0,005 mol KOH và 0,005 mol K2CO3
0,50
(c) Dung d ch A có các cân b ng:
CO32- + H2O HCO3-+ OH-Kb1 = 10-3,67
HCO3- + H2O H2O + CO2 + OH-Kb2 = 10-7,65
H2O H+ + OH-KN = 10-14
Kb1 >> Kb2 >> KN nên cân b ng (1) là ch yế u:
pH = 14 -
2
1
(pKb1 + pC) = 14 -
2
1
(3,67 + 1) = 11,67
Dung d ch C là dung d ch lư ng tính nên:
pH =
2
1
(pK1 + pK2) =
2
1
(6,35 + 10,33) = 8,34
0,75
(d) Trích m u th, thêm BaCl2 dư vào m u th th y xu t hi n kế t t a tr ng (tan trong
axit), như v y m u th có CO32-.
Ba2+ + CO32- BaCO3
L c tách kế t t a, thêm HCl vào dung d ch nư c l c th y s i b t khí không màu (làm đụ c
nư c vôi trong), v y dung d ch có HCO3-
HCO3- + H+ H2O + CO2.
0,50
Câu II (4 điể m)
1. (a) Amoniac tính oxi hóa hay tính kh? Viế t phư ơ ng trình ph n ng minh họ a. (b) Trong dung
môi amoniac l ng, các h p chấ t KNH2, NH4Cl, Al(NH2)3 tính axit, bazơ hay lư ng tính ? Viế t
các phư ơ ng trình ph n ứ ng minh họ a.
2. Hòa tan 4,8 gam kim lo i M b ng dung d ch HNO3đặ c nóng dư, hay hòa tan 2,4 gam mu i sunfua
kim lo i này cũng trong dung d ch HNO3đặ c nóng, thì đề u cùng sinh ra khí NO2 duy nh t th
tích b ng nhau trong cùng đi u ki n.
(a) Viế t các phư ơ ng trình ph n ng dư i d ng phư ơ ng trình ion.
(b) Xác đị nh kim lo i M, công th c phân t mu i sunfua.
(c) H p th khí sinh ra c hai ph n ng trên vào 300 mL dung d ch NaOH 1M, r i thêm vào đó
m t ít phenolphtalein. H i dung d ch thu đư c có màu gì? T i sao?
ĐÁP ÁN
ĐIỂ M
1. (a) NH3 v a có tính oxi hóa, vừ a có tính khử :
Tính oxi hóa: K + NH3 (l) KNH2 + 1/2H2
Tính kh : 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
0,75
(b) KNH2 m t bazơ , NH4Cl là axit và Al(NH2)3 có tính lư ng tính.
Ph n ứ ng trung hòa: KNH2 + NH4Cl KCl + 2NH3
Ph n ứ ng củ a chấ t lư ng tính vớ i axit: Al(NH2)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 6NH3
Ph n ứ ng củ a chấ t lư ng tính vớ i bazơ : Al(NH2)3 + KNH2 K[Al(NH2)4]
075
3
2. (a) Phư ơ ng trình ph n ng:
M + 2mH+ + mNO3- Mm+ + mNO2 + mH2O (1)
M2Sn + 4(m+n)H+ + (2m+6n)NO3- 2Mm+ + nSO42- + (2m+6n)NO2
+ 2(m+n)H2O (2)
1,00
(b) Vì s mol NO2 hai trư ng h p là b ng nhau nên ta có:
)n6m2(
n32M2
4,2
m
M
8,4
3,2,1m,n
m2n6
mn64
M
, nghi m thích h p là n = 1, m = 2 và M = 64.
V y M là Cu và công thc mu i là Cu2S.
0,75
(c)
mol075,0
64
8,4
nCu
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
NaOHNO nmol3,0075,022n 2
đã x y ra v a đủ ph n ng:
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
Dung d ch thu đư c có màu h ng do NO2- t o môi trư ng bazơ:
NO2- + H2O HNO2 + OH-
0,75
Câu III (4 điể m)
1. (a) Tính t lệ c sả n phẩ m monoclo hóa (tạ i nhiệ t độ phòng) monobrom hóa (t i 127oC)
isobutan. Biế t tỉ lệ khả ng ph n ng ơ ng đố i củ a nguyên t H trên cacbon b c nhấ t, bậ c hai
b c ba trong phả n ứ ng clo hóa là 1,0 : 3,8 : 5,0 và trong ph n ứ ng brom hóa là 1 : 82 : 1600.
(b) D a vào kế t quả tính đư c câu (a), cho nhậ n xét về các yế u tố nh ng đế n hàm ng các
s n phẩ m củ a phả n ứ ng halogen hóa ankan.
2. Dùng chế phả n ng giả i thích tạ i sao khi xử 2,7-đimetylocta-2,6-dien v i axit photphoric thì
thu đư c 1,1-đimetyl-2-isopropenylxiclopentan.
3. Hiđro hóa m t hiđrocacbon A (C8H12) ho t độ ng quang họ c thu đư c hiđrocacbon B (C8H18) không
ho t độ ng quang h c. A không tác d ng vớ i Ag(NH3)2+ khi tác d ng vớ i H2 trong s mặ t củ a
Pd/PbCO3 t o hợ p chấ t không hoạ t độ ng quang họ c C (C8H14).
(a) L p luậ n xác đị nh cấ u tạ o (có lư u ý c u hình) và g i tên A, B, C.
(b) Oxi hóa mãnh li t A bằ ng dung dị ch KMnO4 trong H2SO4.Viế t phư ơ ng trình hoá h c.
ĐÁP ÁN
ĐIỂ M
1. (a) T lệ sả n phẩ m:
CH3CH CH3
+ Cl2
- HCl
CH3CH CH2Cl
CH3C CH3
Cl
1-clo-2-metylpropan
2-clo-2-metylpropan
CH3
CH3
CH3
(9x1,0)
(9x1,0) + (1x5,0) = 64,3%
(1x5,0)
(9x1,0) + (1x5,0) = 35,7%
0,50
4
CH3CH CH3
+ Br2
- HCl
CH3CH CH2Br
CH3C CH3
Br
1-brom-2-metylpropan
2-brom-2-metylpropan
CH3
CH3
CH3
(9x1,0)
(9x1,0) + (1x1600) = 0,56%
(1x1600)
(9x1,0) + (1x1600) = 99,44%
0,50
(b) Hàm lư ng sả n phẩ m halogen hóa phụ thuộ c ba yế u tố :
Kh năng tham gia ph n ng thế củ a ankan: Phả n ng halogen hóa ư u tiên thế hidro
trên nguyên t cacbon bậ c cao hơ n.
Kh năng phả n ng củ a halogen: Brom tham gia phả n ng yế u n so vớ i clo,
như ng có khả năng chọ n lọ c vị trí thế cao hơ n so vớ i clo.
S nguyên t hidro trên cacbon cùng b c: Khi số hidro trên các nguyên t cacbon
càng nhi u thì hàm lư ng sả n ph m càng l n.
0,75
2. chế :
H+
-H+
0,75
3. (a) A có độ bấ t bão hòa
3
2
128.22
, B
0
2
188.22
C
2
2
148.22
.
Vì A c ng 3 phân tử hidro để tạ o ra B nên A có các liên kế t bộ i hoặ c vòng ba c nh.
A c ng 1 phân tử H2 t o ra C và A không tác d ng vớ i Ag(NH3)2+ nên A có m t liên
kế t ba dạ ng -CC-R.
A cũng phả i chứ a mộ t liên kế t đôi d ng cis- (Z) vị trí đố i xứ ng vớ i liên kế t ba, vì
khi A c ng 1 phân tử H2 (xúc tác Pd làm cho ph n ng chạ y theo kiể u cis-) t o C
không ho t độ ng quang họ c.
0,50
C u tạ o củ a A, B, C là:
CH3C C
H H
H
C
CH3
C
*CCH32Z-4-metylhept-2-en-5-in
(A)
CH3CH2CH2CH(CH3)CH2CH2CH34-metylheptan
(B)
CH3C C
H H
H
C
CH3
C C CH32Z,5Z-4-metylhepta-2,5-dien
(C)
HH
0,75
(b) Phư ơ ng trình ph n ứ ng:
5CH3CH=CHCH(CH3)CC-CH3 + 14KMnO4 + 21H2SO4
10CH3COOH + 5CH3CH(COOH)2 + 14MnSO4 + 7K2SO4 + 16H2O
0,25
5
Câu IV (4 điể m)
1. Limonen (C10H16) tecpen trong v quả cam, chanh i. Oxi hóa limonen bằ ng
kalipemanganat t o chấ t A.
CH3C
O
CH2CH2CH
CH2COOH
CO
H3C
(A)
(a) Dùng d ki n trên và qui t c isopren xác đị nh cấ u trúc củ a limonen.
(b) Viế t công thứ c các sả n phẩ m chính hình thành khi hidrat hóa limonen.
2. Để điề u chế nitrobenzen trong phòng thí nghi m và tính hi u suấ t phả n ng, n i ta tiế n hành các
c sau:
Cho 19,5 ml axit nitric vào m t bình c u đáy tròn c 200 mL làm l nh bình l c, sau đó thêm t
t 15 mL H2SO4 đậ m đặ c, đồ ng thờ i lắ c và làm l nh đế n nhiệ t độ phòng. L p ng sinh hàn h i u
(nư c hay không khí), cho tiế p 13,5 mL benzen qua ng sinh hàn v i tố c độ chậ m và gi nhiệ t độ
không quá 500C, đồ ng thờ i lắ c liên t c (a).
Sau khi cho hế t benzen, tiế p tụ c đun nóng bình ph n ng trên bế p cách thuỷ trong 30-45 phút
tiế p tụ c lắ c. Sau đó làm l nh hỗ n hợ p phả n ng đổ qua phễ u chiế t. ch lấ y lớ p nitrobenzen
trên. R a nitrobenzen bằ ng nư c rồ i bằ ng dung dị ch Na2CO3(b). Tách l y nitrobenzen cho vào bình
làm khô có ch a ch t làm khô A th r n (c). Chư ng cấ t lấ y nitrobenzen b ng bình Vuy-êc trên bế p
cách thu để thu lấ y nitrobenzen sạ ch. Cân lư ng nitrobenzen thấ y đư c 15 gam (d).
(a) Viế t phư ơ ng trình hoá h c chính và các phư ơ ng trình th hiệ n chế củ a phả n ng. Cho biế t vì
sao c n ph i lắ c bình liên t c và ginhi t độ phả n ng 500C? Nế u không dùng H2SO4 đậ m
đặ c, phả n ứ ng có xả y ra không?
(b) Vì sao c n phả i rử a nitrobenzen bằ ng nư c, sau đó bằ ng dung dị ch Na2CO3?
(c) A có th là ch t nào?
(d) Tính hi u suấ t phả n ứ ng nế u khố i lư ng riêng c a benzen 0,8g/mL.
ĐÁP ÁN
ĐIỂ M
1. (a) C u tạ o:
O + O=C=O
O
O
OH
limonen
0,75
(b) Các s n phẩ m chính khi hidrat hóa:
OH
OH OH
OH
0,75