Mã đề 101 Trang 1/6
S GD&ĐT BC GIANG
TRƯỜNG THPT B H
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Hóa hc 10
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H tên:……………………………………………………… Mã đề 101
(Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P= 31; S=32, Ca =40, Fe = 56,
Mn =55, K=39.
Số hiệu nguyên tử (Z): H=1; C=6; N= 7; O=8; F=9; Ne =10; Na=11; Al =13; Mg =12; P=15;
S= 16; Cl=17; K=19; Ca = 20.)
I. TRC NGHIỆM (14,0 đim)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án. ( 5 điểm)
Câu 1. Cation R+ cu hình electron 1s22s22p63s23p6. V trí ca nguyên t R trong bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc là:
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2. Khi tham gia hình thành liên kết trong các phân t HF, F2; orbital tham gia xen ph to liên kết
ca nguyên t F thuc v phân lp nào, có hình dng gì?
A. Phân lp 2p, hình s tám ni. B. Phân lp 2s, hình s tám ni.
C. Phân lp 2p, hình cánh hoa. D. Phân lp 2s, hình cu.
Câu 3. Phân t nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cu hình electron bão hòa theo quy tc octet?
A. BeH2. B. SiF4. C. AlCl3. D. PCl5.
Câu 4. Trong các phân t sau: H2O, CH4, NH3, HF, CO2, H2. S phân t có th to liên kết hydrogen vi
phân t nước là bao nhiêu?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P(s, đỏ)

P (s, trắng)
0
r 298
H
= 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. ta nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
C. thu nhit, P trng bền hơn P đỏ. D. ta nhit, P trng bền hơn P đỏ.
Câu 6. Phương trình nhiệt hoá hc giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2(g) + O2(g)

2NO(g)
0
r 298
H
= +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phn ng ta nhit.
B. Nitrogen và oxygen phn ng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thp.
C. Phn ng hoá hc xy ra có s hp th nhiệt năng từ môi trường.
D. Phn ng xy ra thun li điều kiện thường.
Câu 7. Phn ứng nào sau đây S (sulfur) đóng vai trò là chất oxi hoá?
A.
o
t2
S 2Na Na S.
B.
o
t
3(ñaëc) 2 4 2 2
S 6HNO H SO 6NO 2H O. 
C.
o
t
22
S O SO .
D.
Câu 8. Cho Fe (ht) phn ng vi dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu t sau:
(1) Thêm vào h một lượng nh dung dch CuSO4.
(2) Thêm dung dch HCl 1M lên th tích gp đôi.
(3) Nghin nh ht st thành bt st.
(4) Pha loãng dung dch HCl bằng nước ct lên th tích gấp đôi.
(5) Thay dung dch HCl 1M bng dung dch HCl 2M
(6) Cho thêm lượng Fe ht vào dung dch HCl 1M
Mã đề 101 Trang 2/6
(7) Cho Fe và dung dch HCl vào bình kín và nén cho áp sut của bình tăng lên
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phn ng?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 9. Nguyên t C (Z=6) có s electron đc tn trng ti bản ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10. Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron (III) oxide
(Fe2O3). Phản ứng xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:
0
t
2 3 2 3
2Al + Fe O Al O + 2Fe
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2O3 là chất nhường electron. B. Al là cht b oxi hoá.
C. Al2O3 là cht nhn electron. D. Fe2O3 là cht b oxi hóa.
Câu 11. Cho các phát biu sau
(a) Liên kết hydrogen yếu hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
(b) Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
(c) Tương tác van der Waals yếu hơn liên kết hydrogen.
(d) Tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.
Phát biểu đúng là
A. (a) và (d). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d).
Câu 12. Cho mô hình tinh th NaCl như hình dưới:
S ion chloride (Cl) bao quanh gn nht vi ion sodium (Na+) là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13. Cho các nguyên t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Đ âm điện ca các nguyên
t tăng dần theo th t:
A. R < M < X< Y. B. M < X < Y< R. C. M <X< R< Y. D. Y<M <X< R.
Câu 14. Cho các phn ng sau :
(a) Ca(OH)2 + Cl2

CaOCl2 + H2O
(b) 2NO2 +2NaOH

NaNO3 + NaNO2 +H2O
(c) O3 +2Ag

Ag2O + O2
(d) 2H2S + SO2

3S + 2H2O
(e) 4KClO3

KCl + 3KClO4
S phn ng oxi hóa kh
A. 5 B. 4 C. 2 B 3
Câu 15. Các electron ca anion X3- được phân b trên 3 lp, lp th 3 có 8e. S đơn vị điện
tích ht nhân nguyên t ca nguyên t X là?
A. 18 B. 15 C. 16 D. 21
Câu 16. Cho phn ng hóa hc: Cl2 + KOH
o
t

KCl + KClO3 + H2O
T l gia s nguyên t chlorine(Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và s nguyên t chlorine (Cl) đóng vai trò
cht kh trong phương trình hóa học ca phn ứng đã cho tương ứng là
A. 1: 5. B. 3: 1. C. 5: 1. D. 1: 3.
Câu 17. Cho phn ng hydrogen hóa ethylene sau :
H2C=CH2 (g) + H2(g)

H3C-CH3(g)
Mã đề 101 Trang 3/6
Biết năng lượng liên kết trong các cht cho trong bng sau:
Liên kết
Phân t
Eb (kJ/mol)
Liên kết
Phân t
Eb (kJ/mol)
C = C
C2H4
612
C C
C2H6
346
C H
C2H4
418
C H
C2H6
418
H H
H2
436
Biến thiên enthalpy (kJ) ca phn ng có giá tr
A. 134 B. 284 C. 478 D. -134
Câu 18. Xét phn ng: H2 + Cl2 2HCl.Nghiên cu s thay đổi nồng độ mt cht trong phn ng theo
thời gian, thu được đồ th hình bên. Đồ th mô t s thay đổi nồng đ theo thi gian ca chất nào và đơn vị
ca tốc độ phn ng là gì?
A. Cl2 và mol/(L.min).
B. HCl và mol/(L.min).
C. Cl2 hoc H2 và mol/(L.min).
D. H2 và mol/(L.min).
Câu 19. Cho các phn ng sau:
(1) C(s) +CO2(g)

2CO(g)
0
r 500
H
= 173,6 kJ
(2) C(s) +H2O(g)

CO(g) +H2(g)
0
r 500
H
= 133,8 kJ
(3) CO(g) + H2O(g)

CO2(g) +H2(g)
500K, 1atm, biến thiên enthalpy ca phn ng (3) có giá tr
A. 39,8kJ B. -47,00 kJ C. -39,8 kJ D. 106,7 kJ
Câu 20. Nguyên t ca nguyên t X cu hình electron lp ngoài cùng ns2np4 Trong hp cht khí ca
nguyên t X vi hydrogen, X chiếm 94,12% khi lượng. Phn tm khi lượng ca nguyên t X trong oxide
cao nht là?
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 27,27%.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. ( 6 điểm)
Câu 1. Quá trình đốt cháy nhiên liệu (khí đốt, xăng, du hoc khí hóa lng) mt d v s cháy ca
hydrocarbon trong oxygen cung cấp cho chúng ta năng lượng. Nếu oxygen dư thì sự cháy xy ra hoàn
toàn và cho sn phm là CO2 nước. Nếu không dư oxygen, sự cháy xy ra không hoàn toàn và mt phn
carbon chuyn thành COmột khí độc, y ô nhiễm môi trường. Còn khi rt thiếu oxygen thì ch to ra
nước và để li mui là carbon. Phn ng cháy của xăng (octane – C8H18) trong ba điều kin:
Dư oxygen : …C8H18 + O2
0
t
CO2 + H2O
Không dư oxygen : …C8H18 + O2
0
t
CO + H2O
Rt thiếu oxygen : C8H18 + O2
0
t
C + H2O
a) Trong điều kiện cháy không dư oxygen sẽ tiết kiệm năng lượng nht và không gây ô nhim môi
trường.
b) Trong điu kiện cháy dư oxygen, mt phân t C8H18 nhường 50 electron.
c) Trong các phn ứng thì Oxygen đóng vai trò là chất oxi hóa.
d) Trong điều kin cháy rt thiếu oxygen thì t l cân bng là 2 : 9 : 16 : 18.
Câu 2. Cho X, Y, T là ba nguyên t liên tiếp nhau trong mt chu kì ca bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc.Tng s các hạt mang điện trong thành phn cu to nguyên t ca X, Y, T bng 72.
a) Các ion X+, Y2+, T3+ có cùng cu hình electron 1s²2s²2p6.
b) Bán kính các ion tăng dần theo th t là X+ < Y2+ < T3+.
c) Y (được làm sch lp v) tác dng chm với nước to dung dch làm qu tím chuyển đỏ
Mã đề 101 Trang 4/6
d) Hydroxide ca X có c liên kết ion và liên kết cng hóa tr
Câu 3. Cho các phn ng:
(1)CaCO3(s)
0
t
CaO(s) + CO2(g)
0
r 298
H
= +178,49 kJ
(2) C2H5OH(l) + 3O2(g)
0
t
2CO2(g) + 3H2O(l)
0
r 298
H
= -370,70 kJ
(3) C(graphite, s) + O2(g)
0
t
CO2(g)
0
r 298
H
= -393,51 kJ
a) Khối lượng C (graphite) cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn đủ tạo lượng nhit cho quá trình nhit
phân hoàn toàn 0,1 mol CaCO3 khong 0,4 g. Gi thiết hiu sut các quá trình là 100%.
b) Khối lượng ethanol cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn đủ tạo lượng nhit cho quá trình nhit phân
hoàn toàn 0,1 mol CaCO3 là khong 2,21g. Gi thiết hiu sut các quá trình là 100%.
c) Phn ng (1) nung vôi không t xy ra do
0
r 298
H
> 0 nên cn ngun nhit ngoài cung cp cho phn
ng xy ra.
d) Hai phn ng (2) và (3) còn li có th t xảy ra sau giai đoạn khơi màu do
0
r 298
H
< 0 .
Câu 4. Hình dưới mô t orbital (a) và orbital (b) cha electron trong nguyên t sodium (Na) trng thái
cơ bản. Mức năng lượng của orbital (a) cao hơn orbital (b).
(a) (b)
Cho các phát biu sau:
a) Electron trong các orbital (a) và (b) thuc cùng lp electron.
b) Electron trên orbital (a) nm gn hạt nhân hơn electron trên orbital (b).
c) Electron trên orbital (a) d nhường đi cho nguyên tử ca nguyên t khác khi sodium hình thành liên
kết hóa hc.
d) S electron trong orbital (b) gấp đôi số electron trong orbital (a).
Câu 5. Các nguyên t ph biến thuc nhóm halogen (VIIA) trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc
gm: F (Z = 9), Cl (Z = 17), Br (Z = 35) và I (Z = 53). Đơn chất halogen tn ti dng phân t X2, gia các
phân t X2 thường có tương tác với nhau. Cho giá tr năng lượng liên kết X X bng sau:
Liên kết
F F
Cl Cl
Br Br
I I
Năng lượng liên kết (kJ.mol1) 25 oC và 1 bar
159
243
193
151
Năng lượng liên kết X X càng ln thì liên kết càng bn.
a) Liên kết gia các nguyên t trong X2 là liên kết cng hoá tr không phân cc.
b) Tương tác giữa các phân t X2 là tương tác van der Waals.
c) Năng ng liên kết Cl Cl ln nht trong dãy trên vì Cl có bán kính nguyên t nh nht.
d) Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t Cl có dng 3s23p5.
Câu 6. Cho phn ng sau din ra ti 250C:
A + 3B

2C + D (*).
Biết tốc độ đầu ca phn ng các nồng độ đầu khác nhau như sau:
Thí nghim
Nồng độ ban đầu ca A
(mol L-1)
Nồng độ ban đầu ca B
(mol L-1)
Tốc độ ban đầu ca phn ng vo
(mol L-1 s-1)
1
0,1
0,1
6.10-4
2
0,2
0,2
2,4. 10-3
3
0,2
0,3
3,6.10-3
a) Khi nồng độ chất B tăng 2 lần và gi nguyên nồng độ cht A thì tốc độ phn ứng tăng 2 lần.
b) Biu thc tốc độ tc thi ca phn ng (*) là
AB
v k C C
c) Biu thc tốc độ tc thi ca phn ng (*) là
3
AB
v k C C
d) Khi nồng độ cht A gim 2 ln và gi nguyên nồng độ cht B thì tốc độ phn ng gim 2 ln.
Mã đề 101 Trang 5/6
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. ( 3 điểm)
Câu 1. Cho dãy các cht sau: (1) HF, (2) HCl, (3) HBr, (4) HI. Sp xếp các cht theo th t nhiệt độ sôi
tăng dần theo bn số? ( VD: 1234, 3412,…)
Câu 2. Phản ứng phân huỷ một loạt hoạt chất kháng sinh hệ số nhiệt đ2,5. 270C sau 12 giờ thì
lượng hoạt chất giảm đi một nửa. Sau bao lâu thì lượng hoạt chất kháng sinh này trong cơ thể người còn
lại là 6,25% so với ban đầu?
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3. Mt h gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mi ngày dùng hết 1,6 kg than.
Gi thiết loại than đá trên chứa 90% carbon v khối lượng, còn li là các tp chất trơ.
Cho phn ng: C(s) + O2(g)

CO2(g)
o
r 298
H 393,50kJ
Nhiệt lượng cung cp cho h gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện?
Biết rằng 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ. Nguyên tử khối của carbon là 12.
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. S có mt ca khí SO2 trong không khí là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Nng
độ ca SO2 có th xác định bng cách tác dng vi dung dch potassium permanganate theo phn ng
sau:
SO2 + KMnO4 + H2O

K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Biết mt mu không khí phn ng vừa đủ vi 7,45 ml dung dch KMnO4 0,008 M. Khối lượng ca SO2
có trong mẫu không khí đó là bao nhiêu miligam (mg)?
(Ch làm tròn mt phép tính cui cùng và làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 5. Đồng v phóng x colbat (
60
27 Co
) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều tr các khi
u sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng v:
59
27 Co
(chiếm 98%),
58
27 Co
60
27 Co
; nguyên t khi trung bình
là 58,982. Hàm lượng % của đồng v phóng x
60
27 Co
là x%. Xác định giá tr x?
( kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6. Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là ns2np4. Trong hp cht hydride
(hp cht ca X vi hydrogen), nguyên t X chiếm 94,12% khối lượng. Xác định phần trăm khối lượng
ca X trong oxide cao nht?
( kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
1. Nguyên t X đưc xem là nguyên t ca s sng, là chất vi lượng không th thiếu trong cơ thể người, là
khoáng chất hàm lượng cao th hai trong cơ thể con người. Tng s hạt cơ bn trong ion X3-49, trong
đó s hạt mang đin nhiều hơn s hạt không mang đin là 17. Tìm v tr ca nguyên t X trong bng tun
hoàn và tính s khi ca nguyên t X?
2. Cation M2+ có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 3d6 , anion X- có cu hình eletron phân lp
ngoài cùng là 3p6 . Viết cu hình electron ca nguyên t M và X? Tính tng s proton ca M và X ?
3. Helium mt khí hiếm được s dng rng rãi trong nhiu ngành công nghiệp như hàng không, hàng
không vũ trụ, điện tử, điện hạt nhân và chăm sóc sức khe. Nguyên t helium có 2 proton, 2 neutron và 2
electron. Khối lượng ca electron trong nguyên t helium chiếm a% khối ng nguyên t. Tính giá tr ca
a?
Câu 2. ( 1,75 điểm)
1. Viết công thc electron, công thc Lewis và công thc cu to ca các phân t sau: PH3, CO
2. Trong đời sống, muối ăn (NaCl) các gia vị, phụ gia (C5H8NO4Na:
bột ngọt; C7H5O2Na: chất bảo quản thực phẩm) đều chứa ion sodium.
Hiệp hội Tim mạch Hòa Kỳ khuyến cáo các nhân nên hạn chế lượng
sodium xuống dưới 2300 mg mỗi ngày nếu tiêu thụ nhiều hơn sẽ ảnh
hưởng đến tim mạch thận. Nếu trung bình mỗi ngày, một người dùng
tổng cộng 5,0 gam muối ăn; 0,5 gam bột ngọt 0,05 gam chất bảo quản
thì lượng sodium tiêu thụ có vượt mức giới hạn cho phép nói trên không?