SGD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT BH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đê thi gôm 05 trang)
ĐỀ THI HOC SINH GIỎI VĂN HÓA CƠ SƠ
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: LỊCH SỬ - LỚP 11
Ngày thi: 24/2/2025
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 524
PHÂ6N I: TRĂ7C NGHIÊM (14,0 điểm).
I.Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí?
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.
B. Diê9n ra qua hai giai đoa:n : kha;ng chiê;n va< khơ>i nghi9a.
C. Sau khi gia<nh thă;ng lơ:i đê<u xưng đê; trên đâ;t nươ;c ta.
D. Mở ra thời kì phong kiến độc lập, tự chủ của nước ta.
Câu 2. Nghệ thuật quân sự nào đã được Nguyễn Huệ kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân Xiêm xâm lược
năm 1785?
A. Tiên phát chế nhân. B. Lợi dụng địa hình, địa vật.
C. Vườn không nhà trống. D. Nghệ thuật “ tâm công”.
Câu 3. Trong suốt tiến trình lịch sử, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam có vai trò nào sau
đây?
A. Khẳng định Việt Nam là cường quốc về quân sự.
B. Củng cố vị thế cường quốc kinh tế của Việt Nam.
C. Góp phần bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
D. Góp phần định hình bản sắc văn hóa dân tộc Việt.
Câu 4. Thực tiễn các chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam đã để lại bài học kinh nghiệm quý
báu nào sau đây?
A. Duy trì chính sách đối ngoại hòa bình, láng giềng thân thiện.
B. Chủ động hòa hiếu với các nước lớn để tránh nguy cơ chiến tranh.
C. Lấy sức mạnh nội tại của quốc gia làm nền tảng duy trì hòa bình.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa, không hòa nhập với văn hóa bên ngoài.
Câu 5. Việt Nam rút ra được bài học gì từ sự sụp đổ của chu> nghi9a xa9 hô:i ơ> Liên Xô va< Đông Âu?
A. khi tiến hành cải tổ thư:c hiê:n đa nguyên chi;nh tri:, đa đảng đô;i lâ:p.
B. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. xo;a bo> nê<n kinh tê; tâ:p trung, quan liêu, bao câ;p xây dựng nền kinh tế thi: trươ<ng.
D. lấy đổi mới chính trị làm trung tâm.
Câu 6. Nô:i dung na<o ơ;i đây la< điê>m chung trong chi;nh sa;ch cai tri: cu>a ca;c nươ;c thư:c dân phương Tây ơ>
Đông Nam A;?
A. Thủ tiêu hoàn toàn các thế lực phong kiến địa phương, thiết lập chính quyền của thực dân.
B. Thế lực phong kiến địa phương vẫn được duy trì, thực dân giữ vai trò cố vấn.
C. Giao cho các thế lực phong kiến địa phương nắm quyền hành cơ bản.
D. Thế lực phong kiến địa phương vẫn được duy trì và trở thành tay sai của thực dân.
Câu 7. Qua cuộc cải cách của Xiêm, Việt Nam thhọc hỏi được kinh nghiệm để giữ vững độc lập,
chủ quyền của quốc gia?
A. Xây dư:ng khô;i đoa<n kê;t trong nươ;c va< quô;c tê; đê> xây dư:ng sư;c ma:nh tô>ng hơ:p cu>a quô;c gia.
B. Phải không ngừng học hỏi, đổi mới toàn diện đất nước và có chính sách ngoại giao khôn khéo.
C. Phải học hỏi các nước tiên tiến trên thế giới, đầu tư vào quân sự quốc phòng để đối phó với kẻ thù .
D. Sẵn sàng kêu gọi nhân dân các nước trong khu vực đấu tranh để đánh bại âm mưu của kẻ thù.
Câu 8. Nguyên nhân chủ quan na<o sau đây dẫn đến thắng lợi của c cuộc chiến tranh bảo v Tổ quốc
trong lịch sử Việt Nam?
A. Quân giặc không co; ti;nh chi;nh nghi9a, gặp nhiều khó khăn trong quá trình xâm lược.
B. Các cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang không co; sư: u>ng hô: cu>a quô;c tê;.
1
C. Nhân dân ta quyê;t tâm chiê;n đâ;u va< nhâ:n đươ:c sư: u>ng hô: giu;p đơ9 cu>a quô;c tê;.
D. Quân va< dân ta đoa<n kê;t, co; kế sách đánh giặc đúng đắn, linh hoạt va< sa;ng ta:o.
Câu 9. Câu nói của Hồ Nguyên Trừng: “Thần không sợ đánh, chỉ sợ lòng dân không theo mà thôi” đã đề
cập đến vấn đề gì?
A. Số lượng dân binh tham gia kháng chiến.
B. Phương thức tác chiến của quân đội.
C. Mối quan hệ thân tộc trong triều đình.
D. Khối đại đoàn kết của toàn dân tộc.
Câu 10. Một trong những quốc gia đầu tiên gia nhập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết năm
1922 là
A. Ucraina. B. Litva. C. Hunggari. D. Ba Lan.
Câu 11. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến sự thất bại của một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
trong lịch sử Việt Nam?
A. Những sai lầm trong đường lối kháng chiến. B. Không có tướng lĩnh tài giỏi, quân đội mạnh.
C. Không có vũ khí hiện đại, thành lũy kiên cố. D. Nhân dân bị khuất phục trước sức mạnh của giặc.
Câu 12. Trận đánh nào sau đây có ý nghĩa quyết định thắng lợi cuô:c chiê;n đâ;u chô;ng chiê;n tranh xâm lược
của quân Thanh thê; ki> XVIII?
A. Rạch Gầm - Xoài Mút. B. Tốt Động - Chúc Động.
C. Ngọc Hồi - Đống Đa. D. Chi Lăng - Xương Giang.
Câu 13. Những nước nào ơ> khu vư:c Đông Nam A; tuyên bố độc lập trong năm 1945?
A.Việt Nam, Inđônêxia, Lào. B. Campuchia, Inđônêxia, Brunây.
C. Thái Lan, Viê:t Nam, Lào. D. Philippin, Malaixia, Viê:t Nam.
Câu 14. Nội dung nào không phản ánh đúng nét độc đáo trong cách đánh của nghĩa quânTây Sơn khi
chống quân Thanh xâm lược (1788 - 1789)?
A. Rút lui nhằm tránh thế giặc mạnh và bảo toàn lực lượng.
B. Chú trọng xây dựng phòng tuyến tại Tam Điệp - Biện Sơn.
C. Chủ động tấn công để chặn trước thế mạnh của giặc Thanh.
D. Tiến công bí mật, thần tốc, táo bạo vào các căn cứ của giặc.
Câu 15. Nguyên nhân chủ quan nào dẫn đến thắng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch
sử Việt Nam?
A. Quân giặc gặp nhiều khó khăn trong quá trình xâm lược.
B. Tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí bất khuất của người Việt.
C. Các cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang mang tính phi nghĩa.
D. Quân giặc không quen địa hình và điều kiện tự nhiên của nước ta.
Câu 16. Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ (1406 - 1407) thất bại đã để lại bài học
kinh nghiệm nào trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại khi có ngoại xâm.
B. Coi trọng mặt trận ngoại giao trong thời bình cũng như thời chiến.
C. Cần phát huy khối đại đoàn kết dân tộc, xây dựng thế trận toàn dân chống giặc.
D. Thực hiện hòa hiếu với các nước nhưng không ngừng xậy dựng quân đội mạnh.
Câu 17. Vì sao trong cuộc kháng chiến chống Mông- Nguyên nhà Trần tổ chức Hội nghị Bình Than
(1282)?
A. Với mục đích hạn chế sức mạnh tấn công của giặc khi chúng đánh Thăng Long.
B. Nhằm xây dựng quân đội thường trực vững mạnh trên tất cả chiến trường.
C. Để thay đổi chính sách “bế quan tỏa cảng” đã thực hiện từ trước đó.
D. Để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà biết trước không thể tránh khỏi.
Câu 18. Với cuộc cải cách của Hồ Quý Ly triều Hồ cuối thế kỉ XIV, đầu thế kỉ XV, hệ tưởng nào
từng bước trở thành ý thức hệ tư tưởng chủ đạo của xã hội Đại Việt?
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Đạo giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 19. Tháng 12-1986, quốc gia nào sau đây thực hiện công cuộc đô>i mơ;i đâ;t nươ;c?
A. Liên Xô. B. Cu-ba. C. Viê:t Nam. D. Trung Quốc.
Câu 20. Trận quyết chiến chiến lược trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống thời diễn ra
trên sông
2
A. Bạch Đằng. B. Câ<u. C. Thương. D. Lu:c Nam.
Câu 21. Nhà Hồ đã ban hành chính sách ruộng đất nào sau đây?
A. Hạn điền. B. Trang điền. C. Tịch điền. D. Lộc điền.
Câu 22. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly cuối thê; ki> XIV – đầu thê; ki> XV được nhận xét là
A. đậm nét dân tộc, không mô phỏng. B. co; a>nh hươ>ng tư< bên ngoa<i.
C. vì lợi ích của giai cấp thống trị. D. diến ra với nhịp độ nhanh, kéo dài.
Câu 23. Cải cách hành chính của Lê Thánh Tông diễn ra trong bối cảnh chính trị như thế nào?
A. Nội bộ triều đình có nhiều mâu thuẫn, biến động. B. Nạn đói diễn ra trầm trọng, đời sống khổ cực.
C. Chế độ ruộng đất bất cập, tình trạng mất mùa tăng. D. Nạn cường hào lộng hành và quan lại tham ô
Câu 24. Bộ luật nào được biên soạn đầy đủ nhất, có nội dung tiến bộ nhất thời phong kiến ở Việt Nam?
A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 25. Một trong những nghệ thuật quân sự tiêu biểu của cuộc kháng chiến chống Tống thời (1075
1077) là
A. vườn không nhà trống B. Chớp thời cơ
C. Đóng cọc trên sông, lợi dụng thủy triều D. Tiên phát chế nhân
Câu 26. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) thắng lợi đã
A. chấm dứt vĩnh viễn ách đô hộ ngàn năm Bắc thuộc.
B. chấm dứt mọi cuộc chiến tranh xâm lược từ Trung Quốc.
C. mở đầu thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
D. đập tan âm mưu thủ tiêu nền văn minh Đại Việt cu>a giă:c.
Câu 27. Một trong những điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) so với cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm lược (1075 – 1077) là
A. sử dụng kế sách “tiên phát chế nhân”. B. diễn ra khi đất nước bị mất độc lập.
C. được đông đảo nhân dân tham gia. D. co; sư: la9nh đa:o cu>a ca;c tươ;ng li9nh ta<i gio>i.
Câu 28: Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời Bắc thuộc đều diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào sau
đây?
A. Chính quyền phương Bắc suy yếu. B. Đất nước bị mất độc lập, tự chủ.
B. Lực lượng vũ trang của ta lớn mạnh. D. Nhân dân Việt Nam đã bị đồng hóa.
Câu 29: Năm 1922, Đại hội lần thứ nhất các Xô viết toàn Liên bang đã thông qua
A. Tuyên ngôn thành lập Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
B. Hiến pháp đầu tiến của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
C. Cương lĩnh xây dựng đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Báo cáo chính trị và báo cáo sửa đổi điều lệ Đảng Cộng sản.
Câu 30: Một trong những khó khăn của Cuba trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1991 đến nay
A. lệnh cấm vận kéo dài của Mĩ và phương Tây. B. sự chống phá quyết liệt của các thế lực thù địch.
C. mô hình kinh tế tập trung bao cấp kém hiệu quả. D. mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo không thể điều hòa
II. Dạng 2.Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.Trong mỗi ý a), b),c),d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Cuối năm 1287, 30 vạn quân Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy tiến vào nước ta. Buổi đầu, trước sức
mạnh của quân Nguyên, quân dân nhà Trần dưới sự lãnh đạo của các vua Trần trực tiếp Trần Quốc
Tuấn đã thực hiện cách đánh “dĩ đoản binh, chế trường trận”. Cách đánhy khiến cho quân địch rơi vào
tình thế: tiến công không được, lui cũng không xong. Quân Mông Nguyên buộc lòng phải rút lui. Biết
được con đường rút lui của địch, Trần Quốc Tuấn quyết định chọn sông Bạch Đằng làm trận địa quyết
chiến tiêu diệt đạo quân địch rút lui theo đường thủy.
a. Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược lần thứ nhâ;t
của vương triều Trần.
b. Đê> khi;ch lê: quân si9 trong chiê;n đâ;u chô;ng quân Nguyên, năm 1287 Trần Quốc Tuấn đa9 viê;t ta;c phâ>m
Hi:ch tươ;ng si9.
c. Quân Mông Nguyên đã bị quân dân ta phục kích đánh trên sông Bạch Đằng khi chúng tìm cách rút lui
về nước
d. “dĩ đoản binh, chế trường trận” được nhắc đến trong đoạn tư liệu trên chính là kế sách “vườn không n
trống”.
Câu 2. Đo:c đoa:n tư liê:u sau:
3
Năm 1397, Hồ Quý Ly đổi trấn Thanh Hóa làm trấn Thanh Đô, trấn Quốc Oai làm trấn Quảng Oai,
Lạng Sơn phủ làm Lạng Sơn trấn… quy định “Lộ coi phủ, phủ coi châu, châu coi huyện. Phàm những
việc hộ tịch, tiền thóc, kiện tụng đều gộp làm một sổ của lộ, đến cuối năm báo lên sảnh để kiểm xét. Cho
dời kinh đô vào An Tôn. (Theo Khâm định Việt sử thông giám cương mục).
a. Hô< Qu;y Ly bă;t đâ<u tiê;n ha<nh ca>i ca;ch khi đa9 e;p vua Trâ<n nhươ<ng ngôi đê> lâ:p ra nha< Hô<.
b. An Tôn đươ:c nhă;c đê;n trong đoa:n tư liê:u chi;nh la< tha<nh nha< Hô< ơ> Thanh Ho;a.
c. Khi tiê;n ha<nh ca>i ca;ch Hô< Qu;y Ly đa9 cho ban ha<nh tiê<n giâ;y thay thê; cho tiê<n đô<ng.
d. Đoa:n tư liê:u no;i vê< nô:i dung ca>i ca;ch trên tâ;t ca> ca;c li9nh vư:c cu>a Hô< Qu;y Ly.
Câu 2: Đọc đoạn trích sau đây:
Năm 1471, nhằm tăng cường sự kiểm soát chỉ đạo của vua đối với các triều thần, tăng
cường tính hiệu lực hiệu quả của bộ máy quan lại, Thánh Tông đã bãi bỏ một số chức quan
đại thần công nhưng không học thức, thay vào đó bằng các văn quan được tuyển chọn qua
thi cử nhằm hạn chế chia bè, kéo cánh trong triều đình, hạn chế sự thao túng quyền lực của các
công thần. Việc ông trực tiếp quảncác bộ đã hạn chế sự cồng kềnh, quan liêu của bộ máy hành
chính”
(Phan Huy Lê, Lịch sử Việt Nam, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội, trang 91)
a. Đoạn trích cung cấp thông tin về một số biện pháp cải cách của vua Thánh Tông trên lĩnh
vực chính trị, quân sự
b. Một số quan lại đương chức nhưng không có học thức đã bị Lê Thánh Tông bãi bỏ, thay thế vào
đó là những người được tuyển chọn qua hình thức khoa cử
c. Năm 1471, vua Thánh Tông đã thực hiện một số biện pháp thể hiện sự trọng dụng đặc biệt
đối với bộ phận công thần trong triều
d. Những cải cách của Thánh Tông năm 1471 đã khiến quyền lực được tập trung cao độ o
trong tay nhà vua
Câu 4: Cho bảng dự liệu sau
Thời gian Sự kiện
938 Chiến thắng Bạch Đằng chấm dứt thời kì Bắc thuộc
1288 Trận Bạch Đằng đánh bại ý chí xâm lược của quân
Mông- Nguyên
1427 Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang buộc quân Minh
đầu hàng, rút quân về nước.
1789 Chiến thắng Đống Đa đánh bại 29 vạn quan Thanh xâm
lược.
a. Những thắng lợi trên là những trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử.
b. Thể hiện nghệ thuật quân sự tài tình của cha ông ta trong chống ngoại xâm.
c. Tất cả những chiến thắng trên đều là trận thủy chiến mẫu mực của quân ta.
d. Các chiến thắng trên đều có sự kết hợp hài hòa giữa quân sự và ngoại giao.
Câu 5: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống
quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một
làn sóng vô cùng mãnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán
nước và lũ cướp nước”.
( Hồ Chí Minh, Toàn tập, Tập 6, NXB Chính trị quốc gia, 2002, tr 171)
4
a.Đoạn trích cho thấy do nhân dân yếu nước nên lịch sử vượt qua mọi khó khăn.
b.Yêu nước là sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong lòng lịch sử dân tộc ta.
c.Đoạn trích cho thấy Hồ Chí Minh khẳng định Việt Nam là quốc gia đa dân tộc.
d. Hồ Chí Minh khẳng định dân tộc ta sẵn sàng hi sinh vì độc lập tự do.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
Li; gia>i nguyên nhân Xiêm la< nươ;c duy nhâ;t ơ> khu vư:c Đông Nam A; không trở thành thuộc địa
của các nước phương Tây?
Câu 2. (2,0 điểm).
Ha9y phân ti;ch như9ng đo;ng go;p cu>a phong tra<o nông dân Tây Sơn đô;i vơ;i li:ch sư> dân tô:c?
Câu 3. (2,0 điểm).
Trên sở kiến thức đã học, em ha9y t ra những bài học bản từ lịch sử chống ngoại xâm của
Việt Nam.
------ HẾT ------
5