BM-003
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN (Ln 1)
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Vn trù hc
Mã hc phn:
71SCMN40303
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40303_01
Hình thc thi:T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Áp dng kiến thc
v toán hc và k
thut tối ưu
T lun
20%
1a, b
2
CLO2
Áp dng kiến thc
vn trù học để xác
định, xây dng và
gii quyết các vn
đề v k thut ti
ưu
T lun
20%
1c
2
CLO3
Áp dng các k
thut tối ưu, k
năng và các công
c k thut hiện đại
cn thiết trong thc
tin
T lun
10%
1d
1
CLO4
Th hin kh năng
s dng k thut
toán hc và s dng
chúng trong mô
hình hóa
T lun
10%
2
1
CLO5
Th hin kh năng
tìm kiếm li gii và
phân tích các vn
đề trong k thut
công nghip.
T lun
40%
3
4
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
BM-003
Trang 3 / 5
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN T LUN (3 câu, 10 đim)
Câu 1: (5d)
Cho bài toán vn ti vi các đim nguồn A, B, C, D và các điểm đến Y, Z, T, U vi ma trn
vn tải như sau:
Chi phí
Y=1
Z=2
T=3
U=4
Tng sn
ng
A=1
2
3
5
7
100
B=2
1
5
3
2
50
C=3
2
1
6
4
70
D=4
4
2
3
5
80
Tng nhu
cu
90
110
40
60
a. (1d) Dùng phương pháp góc Tây Bc, tìm 1 li gii kh thi cho mô hình trên
b. (1d) Dùng phương pháp cc tiu giá tr, tìm 1 li gii kh thi cho mô hình trên
c. (2d) Sinh viên có MSSV chn làm mc (i), MSSV lm mc (ii)
(i) Nhu cu tại điểm đến Z thay đổi thành 130, dùng phương pháp cực tiu giá tr
gii và nhn xét
(ii) Sn ng ti nguồn C thay đổi thành 90, dùng phương pháp cực tiu giá tr gii
và nhn xét
d. (1d) Do tình hình thay đi, A không th giao đến Y và Z không th nhn t C. Thay
đổi bảng chi phí và đưa ra lời giải tương ứng
Câu 2: (1d)
Xét bài toán vn tải như câu 1, nhưng bảng cho là ma trn li nhuận. Đ ra phương pháp và
gii bài toán mi.
Câu 3: (4d)
Gii bài toán cây cc tiểu như sau:
BM-003
Trang 4 / 5
BM-003
Trang 5 / 5
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
10.0
Ni dung 1
a) SV biết quy tc chn và di
chuyn (0.5d), không vi
phm các ràng buc (0.5d)
b) SV chọn điểm giá tr cc tiu
và giá tr biến quyết định
tương ứng (0.5d), cp nht và
đưa ra lời gii cui cùng
(0.5d)
c) Bài toán mất cân đối, SV đưa
đưc dummy source hay
dummy destination (0.5d),
giải theo phương pháp (1d)
và nhn xét v vic giao
hàng, hay sn xut (0.5d)
d) Thay thế giá tr trong bng
chi phí ti ô AY và CZ thành
BigM (0.5d); giải ra đáp án
(0.5d)
5.0
Ni dung 2
Xác định phương pháp giá trị cc
đại (0,5d); gii (0.5d)
1.0
Ni dung 3
SV dùng phương pháp Dijskra:
lập đúng bảng và dòng 0 (0.5d)
Lập đúng khoảng cách và dán
nhãn dòng 1 (1d)
Cp nht và kết thúc (2.5d)
4.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Th.S Nguyn Viết Tnh Th.S Nguyn Ngc Minh