BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR VN HÀNH
Mã hc phn:
71SCMN30013
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71SCMN30013
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh ch đưc tham kho tài liu:
(ch đưc tham
kho tài liu giy)
Không
Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Thi ln 1
BM-003
Trang 2 / 8
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phần đánh
giá (%)
Câu hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân bit và din gii
được các khái niệm căn
bn ca hoạt động qun
tr vn hành và vai trò
ca hoạt động qun tr
vn hành trong t chc
Trc
nghim
thuyết
42,5%
1,2,3,4,5,6,
7,9,10,11,13,
15,16,17,18
19,20
4,25
PI 3.3
CLO
2
Phân tích; thc hin và
đánh giá được các hot
động liên quan đến
qun tr vận hành như:
d báo cung cu v sn
phẩm trong tương lai;
b trí mt bng; xác
định sản lượng đơn
hàng tối ưu; qun lý
hàng tn kho; qun lý
chất lượng sn phm;
qun lý chui cung
ng; b trí sn xut;
qun lý d án; qun lý
theo Lean; phi hp các
ngun lc.
Trc
nghim
thuyết
7.5%
8,12, 14
0,75
đ
PI 7.1
Trc
nghim
toán
30%
3 đ
CLO 3
Lp kế hoch vn hành
doanh nghip hiu qu.
T lun
20%
PI 4.3
III. Ni dung câu hi thi
1. TRC NGHIM LÝ THUYT: 5 đim (gồm 20 câu. 0,25 điểm/câu)
1. Mt trong nhng công vic vn hành ti ca hàng thức ăn nhanh là:
A. Lp thi gian biu cho nhân viên
B. Tính toán khon lãi và l ca ca hàng
C. Qung cáo những thay đổi trong thực đơn ca hàng
D. Tt c các công việc được nêu
ANSWER: A
2. Các lý do để hc qun tr vn hành bao gm______
A. Tt c các lý do được nêu
B. Biết hàng hóa và dch v được sn xut, cung ứng như thếo
BM-003
Trang 3 / 8
C. Biết nhng công vic ca nhà qun tr vn hành
D. S dng hiu qu ngun lc
ANSWER: A
3. Câu nào là ví d cho toàn cu hóa qun tr vn hành?
A. Mt nhà sn xut Trung Quốc điều hành các nhà máy ti M
B. Máy bay Boeing có động cơ vi hiu sut nhiên liệu cao hơn
C. Café starbuck cung ng mt s khác bit ti ca hàng ca nó
D. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng
ANSWER: A
4. Quyết định nào sau đây không phi là mt quyết đnh chiến lược vn hành?
A. Giá c
B. Cht lưng
C. Bo trì
D. Thiết kế b trí
ANSWER: A
5. Chiến lược nào sau đây sử dng mô hình ni đa hin có trên toàn cu?
A. Địa phương hóa
B. Quc tế hóa
C. Toàn cu hóa
D. Xuyên quc gia
ANSWER: A
6. Phương pháp Delphi dng để làm g?
A. D báo da trên kinh nghim khi không có đủ d liu/ s liu quá kh
B. Lp kế hoch đnh tnh
C. D báo kinh doanh định lượng
D. Hoch đnh tn kho da trên s liu thc tế các k trưc trên h thng thông tin.
ANSWER: A
7. Trong k thut d báo bng hi quy tuyến tnh, biến x là g?
A. Là nhân t ảnh hưng đến đại lưng cn d báo
B. Là biến ph thuc d báo
C. Là kết qu d báo
D. Là h s d báo
ANSWER: A
8. Câu nào dưới đây mô tả đúng nhất cách b trí văn phòng ?
A. Nhân viên, thiết b đưc tp trung theo tng khu vc chức năng để to thun tin cho s
lưu chuyển thông tin
B. Gii quyết các yêu cu b trí theo v trí c đnh
C. Gia tăng việc thc hiện các công đoạn bên ngoài văn phòng
D. Phân b không gian hướng tới gia tăng tương tác với khách hàng
ANSWER: A
9. Mt bng danh mc vật tư (BOM) liệt kê:
A. Các thành phn và vt liu cn thiết đ sn xut mt mt hàng
B. Lch sn xut cho tt c các sn phm
C. Thi gian cn thiết để thc hin tt c các giai đoạn sn xut
BM-003
Trang 4 / 8
D. Các hoạt động cn thiết đ sn xut mt mt hàng
ANSWER: A
10. Phân tích ABC da trên nguyên tc:
A. Thưng có mt vài mt hàng quan trng và nhiu mt hàng ít quan trọng hơn
B. Tt c các mt hàng trong kho phi đưc giám sát cht ch như nhau
C. Mt mt hàng rt quan trng nếu mc s dng ca nó cao
D. Nên dành nhiu thời gian hơn cho các hng mục “C” v có nhiều hng mục hơn
ANSWER: A
11. Hoạch định tng hp chính là vic lp kế hoch s dng CC NGUN LC mt cách
hp lý vào quá trình sn xut. NGUN LC được đ cp đây là g?
A. Tt c các đáp án được nêu đu là ngun lc
B. Máy móc, thiết b
C. Ngun nhân lc, sc lao đng
D. Nguyên vt liu, ph liu, vt tư
ANSWER: A
12. K thut nào sau đây được dng để lp lch trnh d án (scheduling the project)?
A. Tt c các k thut nêu trong câu này: CPM, Gantt chart, PERT.
B. Phương pháp đường dn quan trng (CPM)
C. PERT
D. Biểu đồ Gantt (Gantt Chart)
ANSWER: A
13. Da trên PDCA, sau khi trin khai mt chiến dch marketing mới, công ty nên làm g để
đánh giá hiệu qu ca chiến dịch này sau đó?
A. Kim tra và phân tích kết qu chiến dch
B. Thc hin thêm các chiến dịch tương tự ngay để kiểm tra đối chng kết qu
C. Điu chnh kế hoch marketing
D. Đảm bảo điều đ, tiến độ
ANSWER: A
14. Sau khi nhận đưc phn hi t khách hàng v vic giao hàng chm tr, công ty nên làm
g theo phương pháp Kaizen?
A. Điu chỉnh quy trnh giao hàng ngay đ ci thin tốc độ giao hàng
B. B qua phn hồi v đây chỉ là mt trưng hp riêng l
C. Gii thích vi khách hàng rng chm tr là không th tránh khi
D. Tăng cưng quảng cáo để thu hút khách hàng mi
ANSWER: A
15. Khi công ty nói rng h hp tác cht ch vi các nhà cung cấp để đảm bo chất lượng
nguyên vt liệu đầu vào, công ty đang tuân theo nguyên tc nào ca ISO 9000?
A. Mi quan h cùng có li vi nhà cung cp
B. Lãnh đo qun lý cp cao
C. Tiếp cn có h thống để qun lý
D. Phân tích quá trình
ANSWER: A
16. Phát biểu nào sau đây phản ảnh đúng việc mua hàng?
BM-003
Trang 5 / 8
A. Việc mua hàng có tác động đến cht lưng ca hàng hóa và dch v được bán.
B. Mua cung cp một cơ hội lớn để tăng giá.
C. Mua hàng luôn hiu qu hơn là tự làm.
D. Chi phí mua hàng tính theo phần trăm doanh thu thưng nh.
ANSWER: A
17.Việc đầu tư mua cổ phn ca nhà cung cấp để góp phn chi phi hoạt động ca nhà cung
cấp được gọi là ….
A. Keiretsu
B. Hi nhập pha trưc
C. Gia công
D. Thuê ngoài
ANSWER: A
18. Bước đu tiên trong 5S là gì?
A. Sàng lc hoc Xóa b
B. Sp xếp
C. Sch s
D. Săn sóc hoặc Duy trì
ANSWER: A
19. Bn cht ca sn xut theo Lean là:
A. Loi b lãng phí, tối đa giá tr mang li
B. Loi b trit đ tt c lãng phí v mt thi gian
C. Cam kết vi cht lượng đề ra, đề cao kim soát trong qun tr chất lưng
D. To ra các sn phm vi giá thp nht th trường
ANSWER: A
20. Mt trong nhng nguyên tc ct lõi ca TPS là gì?
A. Đảm bo rng mọi nhân viên đều được tôn trng
B. Mi ngưi đều được khuyến khch tăng ca để được hưng h s gi lao động tăng thêm
C. Hn chế s ng công nhân trên mi chuyền để mỗi công nhân được thc hiện 200% năng
sut
D. Không giám sát công nhân để to môi trường làm vic thoi mái
ANSWER: A
2. TRC NGHIỆM TOÁN: 3 điểm (gồm 6 câu, 0,5 điểm/câu)
1. Ti mt doanh nghip sn xut tm chn, nếu 150 tm chắn được sn xut ra trong 1 ca
làm 10 gi th năng suất là bao nhiêu?
A. 15 tm chn/gi
B. 1.5 tm chn/gi
C. 2 tm chn/gi
D. 1500 tm chn/gi
ANSWER: A
2. Mt công ty có 3 b phn A, B, C. Hin ti, các b phận đang đưc sp xếp theo sơ đồ v
tr như sau:
A
B
C