
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1
VIỆN CƠ KHÍ
H
ọc kỳ:
2
Đơn vị chuyên môn: Gia công vật liệu & DCCN
Năm học: 2020-2021
ĐỀ THI KT HP: CÔNG NGHỆ TẠO HÌNH DỤNG CỤ. Mã HP: ME4242
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 01………. Ngày thi:
Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….
Ngày ……/……/……..
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN
(ký, ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
Phần 1-Lý thuyết ( trắc nghiệm) (2,5đ)
Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1.1
. Mặt khởi thủy K của dụng cụ là:
a) Bề mặt chứa lưỡi cắt dụng cụ và là bề mặt
phoi thoát ra từ đó trong quá trình cắt
b) Bề mặt ảo của dụng cụ có chứa các lưỡi cắt,
luôn tiếp xúc với bề mặt gia công trong quá
trình gia công tạo hình, là mặt bao của họ
bề mặt chi tiết khi cố định dụng cụ cho chi
tiết chuyển động tạo hình
c) Bề mặt bao của họ bề mặt dụng cụ khi cố
định bề mặt chi tiết cho dụng cụ chuyển
động tạo hình
d) Bề mặt thật của dụng cụ có chứa các lưỡi
cắt là giao tuyến của mặt trước và mặt sau
1.2.
Phương pháp động học xác định mặt khởi thủy dụng cụ dựa
trên:
a) Phương trình 0. VN ; Với N là vec tơ pháp tuyến
của đường cong profin chi tiết , V là vec tơ chuyển động
tương đối của đường cong profin chi tiết
b) Phương trình 0. VN ( với N là vec tơ pháp tuyến
của bề mặt C, V là véc tơ chuyển động tương đối của bề mặt
chi tiết ).
c) Hệ phương trình
0
),,,(
0 C)z,y,F(x,
C
CzyxF
Với F (x,y,z, C)= 0 là phương trình của họ bề mặt chi tiết, C
là tham số chuyển động
d) Hệ phương trình:
0.
0),,,(
VN
tzyxF
Với F (x,y,z, t)= 0 là phương trình của họ bề mặt chi tiết, t là
tham số chuyển động; N là vec tơ pháp tuyến của bề mặt chi
tiết; V là véc tơ chuyển động tương đối của bề mặt chi tiết
1.3
. Đường đặc tính E của dụng cụ là:
a) Giao tuyến của mặt trước và mặt sau
b) Đường tiếp xúc của bề mặt khởi thủy và bề
mặt gia công tại mỗi thời điểm trong quá trình tạo
hình
c) Đường bao của họ đường cong tiết diện phẳng
chi tiết khi cố định dụng cụ cho chi tiết chuyển
động tạo hình
d) Giao tuyến của mặt trước và bề mặt khởi thủy
1.4.
Điều kiện cần thiết để có thể tạo hình được bề mặt bằng
dụng cụ cắt là:
a) Khi cố định chi tiết cho dụng cụ chuyển động tạo hình, phải
tồn tại bề mặt bao của họ bề mặt dụng cụ
b) Hệ phương trình sau phải tồn tại nghiệm thực:
0
),,,(
0 C)z,y,F(x,
C
CzyxF
Với F (x,y,z, C)= 0 là phương trình của họ bề mặt chi tiết, C
là tham số chuyển động
c) Bề mặt khởi thủy dụng cụ không cắt lem vào bề mặt chi tiết
d) Bán kính cong của bề mặt khởi thủy ρK ≤ Bán kính cong của
bề mặt chi tiết ρC & bề mặt chi tiết không tồn tại điểm đặc biệt
1.5
. Mặt khởi thủy của dao phay lăn răng là
a) bề mặt trụ đường kính ngoài De
b) Trục vít cơ sở thân khai
c) Trục vít cơ sở Acsimet hoặc trục vit Convoloit
d) Bề mặt vít Helicoit
1.6.
Khi phay rãnh thoát phoi,tạo hình mặt trước dao phay trụ
răng nghiêng cần dựa trên các thông số nào
a) Số răng dao Z, đường kính ngoài dao De, góc trước γ, góc
profin rãnh răng, chiều cao rãnh đo theo mặt trước h, bán kính
đáy rãnh r, góc nghiêng răng ω
b) Số răng dao Z, đường kính ngoài dao De, góc sau α, góc
profin rãnh răng η, bán kính đáy rãnh r
c) Số răng dao Z, đường kính ngoài dao De, góc trước γ, góc
TAILIEUHUST.COM
TAILIEUHUST.COM
TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM
TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM
TAILIEUHUST.COM TAILIEUHUST.COM
TAILIEUHUST.COM