Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 1
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN THỐNG KÊ
************
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM: 2014
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT THỐNG
LỚP: ĐH QTKD, KẾ TOÁN KHÓA 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân:
- Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
- Tổ 2 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày): 17,5; 18; 18,2;
18,5; 18,6; 19; 19,2; 21
- Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là:
a. 19,08 kg b. 19,18 kg c. 19,22 kg d. 19,50 kg
Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năng suất lao động là:
a. 0,6237 kg b. 0,6454 kg c. 0,6983 kg d. 0,9871 kg
Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu để ước lượng tuổi
thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả
kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình 350 giờ; được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ
lệch tiêu chuẩn 50 giờ. Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất
là: (g)
a. 320 400 b. 250 362 c. 329 420 d. 336 364
Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ trung bình sản phẩm với độ tin cậy là 95% và phạm vi
sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như vậy số sản phẩm cần lấy để kiểm tra là:
a. 69 b. 59 c. 96 d. 95
Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần so với
tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
a. 7500 b. 12500 c. 10500 d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:
a. Số bình quân b. Phương sai
c. Khoảng biến thiên d. Độ lệch tuyệt đối bình quân
ĐỀ SỐ: 01
Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 2
Câu 7: Năm 2013, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với gthành trung bình mỗi cái
85000đ. Năm 2014 công ty đra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm xuống 6% so với năm 2013.
Kết thúc năm 2014, công ty đã vượt mức kế hoạch giá thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 2013 so với
2013 đã:
a. tăng 11,0% b. giảm 10,7% c. giảm 1,3% d. tăng 1,0%
Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
Các chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Số CN trung bình(người)
Quí 1
50
51
Quí 2
60
65
Quí 3
63
68
Quí 4
65
70
NSLĐTB mỗi CN (trđ)
Quí 1
20
23
Quí 2
25
28
Quí 3
27
30
Quí 4
30
35
Năng suất lao động trung bình mỗi công nhân trong năm 2014 so với 2013 bằng:
a. 1,1399 b. 1,1425 c. 1,1526 d. 1,1720
Câu 9: Từ dữ liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên:
. 21,66% b. 22,66% c. 23,83% d. 24,03%
Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính toán từ các số liệu
a. Theo tháng b. Theo quý c. Theo năm d. Cả A và B đều đúng
Câu 11: Công ty X sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Năm 2013, chi phí sản xuất sản phẩm A 1700trđ,
sản phẩm B là 1805trđ, sản phẩm là 2495trđ. Năm 2014, chi phí sản xuất sản phẩm A tăng 10%, sản phẩm
B tăng 12%, sản phẩm C không đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2
năm khối lượng sản phẩm sản xuất tăng:
a. 4,66% b. 4,64% c. 6,44% d. Tất cả đều sai.
Câu 12: Từ dữ liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng:
a. 7,05% b. 5,70% c. 5,07% d. Tất cả đều sai.
Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 3
Câu 13: Trong công thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là:
a. Số đơn vị tổng thể. b. Số lượng trị số lượng biến.
c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai
Câu 14: Tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là:
a. khoảng biến thiên b. độ lệch tuyệt đối trung bình.
c. tứ phân vị d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tiêu thụ được qua các năm như sau:
Năm
2009
2011
2013
2014
SL tiêu thụ
1004
1505
2273
2791
Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất:
a. Lượng tăng(giảm) tuyệt đối. b. Tốc độ phát triển trung bình.
c. Ngoại suy hàm xu thế tuyến tính. d. Câu a và c đúng.
Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa phương B bằng
125%, như vậy giá cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với A:
a. Thấp hơn 20% b. Thấp hơn 25%
c. Thấp hơn 22% d. Tất cả đều sai
Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại 2 siêu thị lớn
trong năm 2013, 2014 như sau:
Siêu thị
Tiền lương tháng của một nhân viên (trđ)
Tỷ trọng nhân viên (%)
Năm 1998
Năm 1999
Năm 1998
Năm 1999
A
1,2
1,5
50
60
B
1,0
0,9
50
40
Do kết cấu nhân viên giữa 2 siêu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân viên bán hàng trong
toàn công ty tăng (giảm):
a. Tăng 0,02trđ b. Tăng 1,82%
c. Tăng 0,14trđ d. Câu a và b đúng.
Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm:
a. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề.
b. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
c. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên.
d. Câu a và b đúng.
Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 4
Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai quí đầu năm 2013 như sau:
Loại sản
phẩm
Quí II
Chi phí sản
xuất quí I (t
đồng)
tỉ lệ tăng (+) giảm (-)
về sản lượng QII so
với QI (%)
Giá thành đơn
vị sản phẩm
số lượng sản phẩm
sản xuất (1000sp)
A
12
100
1
+2,5
B
50
83
3,25
+5
C
28
75
2,2
-1,05
Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng:
a. 1,6 tỷ đồng b. 0,5 tỷ đồng c. 1 tỷ đồng d. 2,8 tỷ đồng
Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 sản phẩm, giá thành tăng:
a. 12,63% b. 2,63% c. 5,02% d. 6,23%
Câu 21: Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 21 đến 23
Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:
Năm
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
số lượng (tấn)
1420
1624
1033
1946
1722
1983
2058
3047
3682
3800
Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là: (1000 tấn)
a. 28 b. 264,44 c. 241,77 d. Tất cả đều sai
Câu 22: Giai đoạn 1989-1997 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng gạo xuất khẩu (%) là:
a. 103,123 b. 113,093 c. 112,648 d. Tất cả đều sai
Câu 23: Giả định thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam ổn định, dự đoán lượng gạo xuất khẩu vào năm
2000 theo hàm xu thế tuyến tính là: .....(1000 tấn)
a. 4593,32 b. 4062,94 c. 4720,66 d. Tất cả đều sai
Câu 24: Tổng chi phí sản xuất của công ty M năm 2014 25,2 tđồng, năm 2013 24 tỉ đồng. Tính
chung cho tất cả các loại sp sxuất, giá thành năm 2014 bằng 102% so với 2013. Như vậy, tính chung cho
tất cả các loại sản phẩm khối lượng sản phẩm tăng:
a. 2,94% b. 4,2% c. 7,11% d. Tất cả đều sai
Câu 25: Dân số của địa phương A m 2005 : 602150 người, năm 2014 : 711068 người. Như vậy tốc
độ tăng dân số bình quân thời kì 2005-2014 :
a. 1,68% b. 1,31% c. 2,1% d. 1,86%
Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 5
Câu 26: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50 sản phẩm. Trọng lượng
được ghi nhận như sau:
Trọng lượng (gram)
<690
690-700
700-710
710-720
>= 720
Số sản phẩm
3
7
26
9
5
Giả sử trọng lượng của sản phẩm phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung nh sản
phẩm nằm trong khoảng: ... (gram) (lấy 2 số thập phân)
a. 752.25 - 821.16 b. 703.48 - 708.92
c. 637.25 - 711.49 d. 717.52 - 744.48
Câu 27: Từ dữ liệu câu 26, theo thiết thuật nhà y quy định trọng lượng trung bình sản phẩm
703gr. Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là:
a. Bình thường b. Không xác định
c. Không bình thường d. Cả a, b, c sai.
Câu 28: Từ kết quả tính toán câu 26. Giá trị P-value tính được là: (%) (giá trị kiểm định Z lấy 2 sthập
phân)
a. 7.97 b. 8.25 c. 9.70 d. 2.14
Câu 29: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số
thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau)
Nguồn biến thiên
Tổng các độ lệch
bình phương
Bậc tự do
Trung bình các độ
lệch bình phương
Giá trị kiểm
đinh F
SSG
64,16
2
32,08
0,92
SSW
592,79
17
34,87
Tổng cộng
656,95
19
Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là:
a. 20 b. 19 c. 17 d. 16
Câu 30: Từ dữ liệu câu 29, mức ý nghĩa α=0,05 thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón đối với y X
là:
a. Như nhau b. Khác nhau c. Không xác định d. Tùy trường hợp
Câu 31: Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi:
Trọng lượng
<1,2
1,2-1,3
1,3-1,4
1,4-1,5
1,5-1,6
>=1,6
Số con
9
43
84
114
78
12