BM-002
Trang 1 / 6
TRƯNG ĐI HC VĂN LANG
ĐƠN VKHOA CÔNG NGHỆ ỨNG DNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HC PHẦN
Học kỳ 3, năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
SINH HC UNG THƯ
Mã hc phn:
71BMED40073
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71BMED40073_01
Hình thc thi: Trc nghim hoàn toàn
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu ca đthi nhm đáp ng CLO
hiu
CLO
Nội dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng sCLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hỏi
thi s
Đim
số
tối đa
Lấy dliu
đo lưng
mức đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Trình bày đưc
nhng kiến thc
cơ bn vsinh
học ca quá trình
sinh ung, cũng
như các nguyên lý
trong vic chn
đoán và điu tr
ung thư
Trc
nghiệm
90%
1-15,
17-
23,
26-30
9
PLO1
PLO8
CLO2
Trình bày đưc
quy trình vn
hành phòng xét
nghim chn đoán
ung thư
Trc
nghiệm
10%
16,
24,
25
1
PLO1
ĐỀ LẦN 1
III. Ni dung câu hi thi
Cơ sdi truyn ca quá trình sinh ung:
A. Tri qua 4 giai đon là Khi đu, Hóa ác, Tiến trin và Di căn
B. Thưng xy ra trong mt thi gian ngắn
C. Tạo các dòng tế bào ung thư có thcó đc đim di truyn khác nhau
BM-002
Trang 2 / 6
D. Các tế bào bị đột biến đều sẽ phát trin thành tế bào ung thư
ANSWER: C
Phát biu nào sau đây SAI về các con đưng tín hiu tăng sinh tế bào liên quan đến kinase?
A. Có đích đến cui cùng là nhân tế bào
B. Tăng sng protein kinase thưng do nhng đt biến đim trên gen tương ng
C. Thưng gp trong ung thư phi, vú, đi trc tràng
D. Nhng biến đi về cấu trú/chc năng ca protein kinase có thlàm protein này hot đng
không phthuc phi t
ANSWER: B
Chết tế bào theo chương trình (apoptosis) trong tế bào ung thư:
A. Con đưng ngoi sinh thông qua nhng tn thương ty thvà gii phóng Cytochrome C
B. Con đưng ni sinh không có stham gia ca các protein Caspase (dòng thác Caspase)
C. PUMA và NOXA là 2 protein ngăn cn quá trình apoptosis
D. Tế bào có nhân cô đc và bào tương teo nh
ANSWER: D
Trong chu trình đáp ng min dch ung thư:
A. Kháng nguyên đưc gii phóng từ tế bào ung thư sđưc tế bào T bt gi
B. Tế bào T tương tác vi tế bào ung thư thông qua ththể tế bào T (TCR)
C. Tế bào T tiêu dit tế bào ung thư thông qua vic to các kháng thể đặc hiệu
D. Không có đáp án nào đúng
ANSWER: B
Đặc tính chuyn dng biu mô trung mô (EMT) ca tế bào ung thư:
A. Chuyn tcác tế bào ri rc thành nhng tế bào có độ kết dính cao
B. Do sự ức chế các gen ZEB1, SNAIL, TWIST
C. Các con đưng tín hiu tăng sinh tế bào có thkích hot EMT
D. Giúp cho tế bào ung thư ddàng bám vào các cơ quan đích di căn
ANSWER: C
Theo phân loi IARC, phân loi tác nhân sinh ung nào sau đây là đúng?
A. Tác nhân sinh ung nhóm 1: Arsen, formaldehyde, xăng
B. Tác nhân sinh ung nhóm 2A: Đăn chiên rán, tht bò
C. Tác nhân sinh ung nhóm 2B: Nicotine, chì, thy ngân
D. Tác nhân sinh ung nhóm 3: Thuc nhuộm, paracetamol
ANSWER: B
Phát biu nào sau đây là đúng khi nói vtác đng ca bc xlên cơ thngưi?
A. Tia UVB có khnăng xuyên thu cao hơn tia UVA
B. Đáp ng sinh hc xy ra trong 1ms sau khi tế bào btác đng bi tia x
C. Cơ chế tác đng trc tiếp ca tia xlên DNA thông qua các gc tdo
D. Các bc xcó bưc sóng càng ngn thì có năng lưng càng cao
ANSWER: D
Virus Epstein-Barr (EBV) gây ung thư thông qua cơ chế nào sau đây?
A. Biu hin các protein E6 và E7
BM-002
Trang 3 / 6
B. Biu hin các protein HBs và HBx
C. Biu hin các protein LMP1 và LMP2
D. Biu hin các protein CagA và PGN
ANSWER: C
Virus viêm gan B (HBV) gây ung thư thông qua cơ chế nào sau đây?
A. Biu hin các protein E6 và E7
B. Biu hin các protein HBs và HBx
C. Biu hin các protein LMP1 và LMP2
D. Biu hin các protein CagA và PGN
ANSWER: B
Phát biu nào sau đây là đúng khi nói vcác hi chng ung thư di truyn?
A. Do hu quả của các đt biến sinh dưng (somatic)
B. Hội chng Lynch làm tăng nguy cơ mc các ung thư vú, bung trng, ty, tuyến tin liệt
C. Hội chng Li-Fraumeni là hu quả của đt biến gen TP53
D. Nhng cá thmang gen đt biến sphát trin ung thư
ANSWER: C
Yếu tnào KHÔNG là ưu đim ca chp X-Quang?
A. Kỹ thut đơn gin và rtiền
B. Xét nghim không xâm lấn
C. Có thxác đnh các tn thương xương
D. Kho sát đưc khi u theo 3 chiều
ANSWER: D
Chp ct lp vi tính (CT) có đc đim nào sau đây?
A. Thi gian chp nhanh hơn MRI
B. Sử dụng nguyên lý ghi nhn hình nh thông qua sthay đi ttính ca phân t
C. Kho sát hình nh trên mt phng 2 chiều
D. Chuyn đng ca bnh nhân dlàm sai lch hình nh
ANSWER: A
PET/CT có đc đim nào sau đây?
A. Dựa trên nguyên lý gim hp thu cht phóng xạ của khi bưu so vi cơ quan lành
B. Cht phóng xthưng đưc sử dụng trong chp PET là [¹⁸F]FDG
C. Nhng vùng bt thưng sẽ bắt màu đnht hơn so vi nhng vùng bình thưng trên
phim
D. Là xét nghim hình nh hc an toàn vi phụ nữ có thai
ANSWER: B
Siêu âm có đc đim nào sau đây?
A. Không phân bit đưc tn thương dng nang vi dng đặc
B. Kết qusiêu âm là khách quan, không phthuc ngưi thc hiện
C. Có thdùng để định hưng chc hút tế bào hoc sinh thiết
D. Khó phân bit đưc tn thương dng nang và dng đặc
ANSWER: C
BM-002
Trang 4 / 6
Nội soi có đc đim nào sau đây?
A. Không cn chun brut trưc khi ni soi tiêu hóa
B. Không đánh giá đưc mc đxâm ln ca ung thư
C. Không thc hin đưc các ththut khác kèm theo: sinh thiết, siêu âm, cm máu…
D. Không gây khó chu cho bnh nhân
ANSWER: B
Điu nào sau đây là đúng vvic cố định bnh phm cho xét nghim gii phu bnh?
A. Mẫu mô bnh phm sau khi ly khi cơ thể bệnh nhân cn đưc cố định trong formol
trung tính 10% (NBF 10%)
B. Thi gian bỏ mẫu bnh phm vào dung dch cố định ti đa 24 tiếng sau khi ly ra khi cơ
thể bệnh nhân
C. Thtích cố định ti ưu 1:2
D. Thi gian cố định trong formol không đưc quá 8 tiếng
ANSWER: A
Xét nghim chc hút tế bào bng kim nh(FNA) KHÔNG có đc đim nào sau đây?
A. Xét nghim đơn gin, chính xác, nhanh, r
B. Lấy đưc tế bào nhiu vtrí ca khi u
C. Đánh giá đưc cu trúc mô và sxâm lấn
D. Không thc hin các kthut chuyên sâu trên mu bnh phẩm
ANSWER: C
Xét nghim hóa mô min dch có đc đim nào sau đây?
A. Là xét nghim da trên nguyên tc phn ng gia kháng nguyên và kháng thể đặc hiệu
B. Có thphát hin tín hiu bng cht to màu hoc hunh quang
C. Thc hin trên mu vùi mô đúc nến (FFPE)
D. Tất ccác đáp án đã nêu
ANSWER: D
c nào KHÔNG có trong quy trình thc hin hóa mô min dch?
A. Cố định và bc lkháng nguyên
B.c chế peroxidase ni sinh
C. Ủ với kháng th
D. Nhum Hematoxylin & Eosin
ANSWER: D
Vị trí bt màu ca protein nào sau đây trong tiêu bn hóa mô min dch là đúng?
A. Cyclin D bt màu màng và bào tương tế bào
B. HER2 bt màu màng tế bào
C. ER bt màu bào tương tế bào
D. Keratin bt màu nhân tế bào
ANSWER: B
Xét nghim lai ti ch(ISH) có đc đim nào sau đây?
A. Là xét nghim da trên nguyên tc bt cp bsung ca mt đon mi đc hiu vi
protein quan tâm
B. Chquan sát shin din bng kính hin vi hunh quang
BM-002
Trang 5 / 6
C.ng dng trong vic xác đnh khuyếch đi gen HER2
D. Tất ccác đáp án đã nêu
ANSWER: C
Điu nào KHÔNG đúng vi kết quxét nghim tìm đt biến gen EGFR bằng phương pháp
realtime PCR?
A. Chphát hin đưc mt sng gii hn các đt biến
B. Mất đon Exon 19 và L858R là 2 đt biến thưng gp nhất
C. Đột biến Thêm đon Exon 20 có tính nhy vi thuc kháng tyrosine kinase (TKI)
D. Các đt biến này nm trên vùng có đc tính kinase ca protein EGFR
ANSWER: C
Phát hin sự bất n đnh vi vtinh (dMMR) bng phương pháp PCR có đc đim sau:
A. Chỉ cần sử dụng mu khi u
B. Phát hin các đt biến đim trên các vi vtinh đưc kho sát
C. Mất n đnh vi vtinh cao (MSI-H) đưc xác đnh khi có 20% svi vtinh đưc kho
sát bị mất n đnh
D. So sánh skhác nhau vchiu dài ca các vi vtinh gia tế bào u và tế bào lành
ANSWER: D
Đặc đim nào KHÔNG PHI ca gii trình tgen trong ung thư?
A. Chi phí gii trình tgen ngày càng giảm
B. Chđưc sử dụng cho mc đích nghiên cứu
C. Có thdùng đxác đnh các đích phân tcho điu tr
D. Có thể sử dụng công nghgii trình tSanger hoc gii trình tgen thế hệ mới (NGS)
ANSWER: B
Phát biu nào sau đây KHÔNG đúng về lợi ích ca kỹ thut gii trình tgen trong ung thư?
A. Trang thiết b, quy trình và phân tích kết quđơn gin, do đó có nhiu cơ scó ththc
hin được
B. Tiết kim thi gian, tin bc, mu bnh phm so vi các xét nghim truyn thng tun t
C. Cung cp đưc nhiu thông tin vcác biến thtrên nhiu gen
D. Kết qucó đtin cy cao
ANSWER: A
Trong các phương pháp điu trung thư:
A. Phu thut là phương pháp đưc sử dụng tthế kỷ XIX
B. Hóa trđưc sử dụng từ đầu thế kỷ XX
C. Xạ trđưc sử dụng tnhng năm 1940
D. Các liu pháp nhm trúng đích đưc áp dng tnhng năm 1980
ANSWER: D
Nguyên tc ca phu thut trong điu trung thư:
A. Phu thut to điu kin thun li cho các phương pháp điu trkhác
B. Cắt ung thư thành nhiu khi nhỏ để dễ lấy ra khi cơ thể bệnh nhân
C. Phu thut li ln hai có khnăng ly hết bưu tt hơn
D. Không cn xếp giai đon bnh trưc khi phu thuật
ANSWER: A