TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản trị kho hàng & hàng tồn kho
Mã đề thi
: 04
Mã học phần
: 416009
Số TC
: 02
Họ và tên SV
: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian
: 60’
Hệ
: Đại học
Mã sinh viên
: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trưởng BM
Chữ ký
Câu 1 (5đ): Thiết bị Pallet là gì? Tại sao người ta thường có xu hướng pallet hóa trong kho
hàng? Nguyên tắc chất xếp hàng hóa trên pallet như thế nào? Hãy liệt 1 số loại kệ phù
hợp với pallet.
Câu 2 (3đ): Công ty QMS đặt giy viết thư cho nhà in VISIN. Nhu cu ca ng ty
10.000 hp/năm. Chi phí tn tr 30.000 đồng/hp. Chi phí mi ln đặt hàng là 280.000
đồng. Nhà in VISIN báo giá như sau:
Số lượng đặt (hộp)
Tỷ lệ khấu trừ
<= 999
0%
1000 2999
2%
3000 5999
4%
>= 6000
7%
Hãy xác định s lượng mi ln đặt hàng để tng chi phí tn kho thp nht hãy tính
tng chi phí tn kho hng năm, biết rng giá in mi hp là 160.000 đồng.
Câu 3 (2đ): Mt ca hàng đin t bán bình quân 80 ti vi mt ngày, độ lch chun 10 cái.
Leadtime k t khi ca hàng đặt hàng đến lúc nhn hàng t nhà cung cp trung bình 8
ngày và độ lch chun là 1 ngày.
a/ Nếu như ca hàng chp nhn độ ri ro là 10% trong sut thi gian leadtime thì đim đặt
hàng li ca doanh nghip là bao nhiêu?
b/ S lượng ti vi có kh năng thiếu ht trong thi gian mt ln đặt hàng là bao nhiêu?
- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;
- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm trước khi rời phòng thi.