Trang 1/4 - Mã đề thi 896
Trường THPT Yên Thành II Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm khối 12
n thi : VẬT LÝ
Thời gian : 60 phút ( 40 câu trắc nghiệm )
đề thi 896
Họ, tên thí sinh:.............................................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Con lắc lò xo gm vật nh khối lượng 100g gắn với mt lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng vi biên độ 10cm và tần số góc )/(10 srad
. Ly 10
2
. Động năng của
vật nhỏ khi đi qua vị t cân bằng là
A. 0,10 J . B. 0,5 J . C. 0,05 J . D. 1,00J .
Câu 2: Tại cùng mt nơi trên Trái Đất, con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa vi chu kỳ 2s,
con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 2s . B. 2 s . C. 22 s . D. 4 s .
Câu 3: Thế năng của mt vật dao động điều hòa với chu k T có giá tr cực đại
A. tại thời đim t = T/2 . B. khi vt đi qua vị t cân bằng .
C. tại thời đim t = 0 . D. khi vật đi qua vị trí biên .
Câu 4:ng của mt chất đim dao động điều hòa t lệ thuận với
A. biên độ dao động . B. nh phương biên độ dao động .
C. bình phương ly đdao đng . D. bình phương chu k dao động .
Câu 5: Con lắc lò xo gm vật nặng có khối lượng mlò xo độ cứng k dao động điều hòa vi tần
số tính theo công thức:
A. m
k
f . B. m
k
f
2
1
. C. m
k
f
2 . D. k
m
f
2
1
.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần s bằng tần số của lực cưỡng bức .
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
Câu 7: Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hòa với tn số f. Khi chiều dài con lắc tăng lên 4 ln
thì tần số dao động con lắc là
A. 4
f . B. 2f . C. f . D. 2
f .
Câu 8: Con lắc lò xo thực hiện dao động điu hòa t đại lượng nào sau đây của thay đổi theo thời
gian?
A. Đng năng. B. Biên độ. C. Cơ năng. D. Tần số.
Câu 9: Gắn một vật khối lượng m lần lượt vào hai lò xo nhcó đcứng k1 k2 để tạo thành con lắc
lò xo thì tần số góc riêng của vật có giá trị lần ợt là 1
và 2
. Nếu gắn vật trên vào lò xo đ
cứng k=k1+k2 thì vật sẽ dao động với tần số góc riêng
A. 21
. B. 2
2
2
1
. C. 21
. D. 2
2
2
1
21
.
Câu 10: Sóng dọc không truyền được trong
A. chân không . B. nước . C. không khí . D. kim loại .
Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox dạng:
)
4
cos(
tAx . Biểu thức gia tốc của chất đim là
Trang 2/4 - Mã đề thi 896
A. a= )
4
cos(
2
tA . B. a= - )
2
cos(
2
tA .
C. a= - )cos(
tA . D. )cos(
2
tAa .
Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. nằm ngang . B. vuông góc với phương truyn sóng .
C. trùng với phương truyền sóng . D. thẳng đứng .
Câu 13: Một vật nh dao động điều hòa với phương trình: )
6
cos(10
tx (cm), t tính bằng s.
Lấy 2
=10. Gia tc của vật có độ ln cực đại là
A. 10 cm/s2. B. 100
cm/s2. C. 10
cm/s2. D. 100 cm/s2.
Câu 14: Vt dao động điều hòa dọc theo trục Ox phương trình: x = Acos(ωt +
2
). Gốc thời gian
đã chọn lúc vật
A. ở vị trí có ly đ x= +A . B. qua v trí cân bằng theo chiều dương .
C. qua v trí cân bằng theo chiu âm . D. ở v trí ly độ x= -A .
Câu 15: Một con lắc lò xo nm ngang dao động điều hòa với tần số c )/(5 srad
. Thời gian
ngn nhất để vật nặng đi từ vị trí lò xo giãn cực đại đến vị trí lò xo b nén cực đại là
A. 0, 05 s . B. 0,15 s . C. 0,2 s . D. 0,4 s .
Câu 16: Tại nơi gia tc trọng trường g, con lắc đơn chiu dài l dao động điều hòa với tần số
c tính theo công thức:
A. g
l
2. B. g
l
. C. l
g
. D. l
g
2
1
.
Câu 17: Vt dao động điu hòa theo phương trình: ))(
3
5cos(2 cmtx
, t đo bằng s. Ly đ của vật
tại thời đim ban đầu (t=0 s) là
A. -2 cm . B. - 1 cm . C. cm
2
3 . D. 1 cm .
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số 5hz t trong
A. 1s vt thực hin được
10 dao động toàn phần .
B. 1/5 s vật thực hiện được 5 dao đng toàn phần .
C. 1s vt thực hin được 5 dao động toàn phần .
D. 5s vt thực hin được một dao động toàn phn .
Câu 19: Vật dao động điều hòa theo phương trình: ))(
6
6cos(4 cmtx
, t đo bằng s. Vận tc của
vật ti thi đim t=1s là
A. scm /310
. B. 20 cm/s . C. 10 scm /3 . D. -
12 cm/s .
Câu 20: Một vật dao động điu hòa theo phương trình: x = 3cos(
2
t
) cm, t đo bng s. Pha dao
động của vật tại thời đim t = 2s là
A. 0,5
rad . B. 2,5
rad . C. 1,5
rad . D. 2
rad .
Câu 21: Một vật dao động điu hòa với chu kì T tđộng năng của vật biến thiên điều hòa với chu kì
A. 4T. B. 0,5T. C. 2T. D. T.
Câu 22: Con lắc lò xo gm vật nhỏ có khi lượng 200g và lò xo nh có đcứng 80N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí n bằng là
A. 80 cm/s . B. 40 cm/s . C. 100 cm/s . D. 60 cm/s .
Câu 23: Trong dao động điều hòa, đơn vị đo của pha dao động là
A. rad . B. Hz . C. s . D. rad/s .
Trang 3/4 - Mã đề thi 896
Câu 24: Tại một nơi con lắc đơn chiều dài l1 l2 dao động dao động điều hòa với tần số ln lượt
f1f2 . Ti nơi đó con lắc đơn có chiều dài l=2l1+l2 dao đng điều hòa với tần số là
A. 2
2
2
1
4fff . B. 2
2
2
1
21
2ff
ff
f
. C. 2
2
2
1
2fff . D. 2
2
2
1
21
2ff
ff
f
.
Câu 25: Một con lắc lò xo chu kì dao động riêng 0,2s. Con lắc dao động cưỡng bc sẽ xảy ra
cộng hưởng khi nó chu tác dụng lực tuần hoàn với tần số là
A. 0,4π Hz . B. 0,2 Hz . C. 5 Hz . D. 10π Hz .
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều vi chiều chuyển động của vật . B. hướng về vị trí biên .
C. hướng về vị trí cân bằng. D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo .
Câu 27: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương phương trình dao động lần
ợt: ))(
3
2
5cos(3
1cmtx
và ))(
3
5cos(4
2cmtx
. Dao động tổng hợp của vật phương
trình
A. ))(
2
5cos(7 cmtx
. B. ))(
3
5cos( cmtx
.
C. ))(
2
10cos(5 cmtx
. D. ))(
6
10cos(5 cmtx
.
Câu 28: Một sóng học tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s thì
bước sóng là
A. 0,5m . B. 0,25m . C. 1m . D. 2m .
Câu 29: Vật dao động tắt dần có
A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian . B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian .
C. li đ luôn gim dần theo thời gian . D. pha dao động luôn giảm dần theo thi gian .
Câu 30: Cho hai dao động điu hòa cùng phương phương trình ln lượt là)
2
cos(
11
tAx
)
6
cos(
22
tAx . Biên độ dao động tập hợp của hai dao động này là
A. 21 AAA . B. 21
2
2
2
1AAAAA .
C. 2
2
2
1AAA . D. 21
2
2
2
1AAAAA .
Câu 31: Khi i vdao động cưỡng bức, phát biu nào sau đây sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bng tần số của lc cưỡng bức .
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lc cưỡng bức .
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng
của hệ dao động .
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớnn tần số của lực cưỡng bức .
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: )(10cos4 cmtx
, t đo bằng s. Vận tốc
của chất điểm tại thi đim t biu thc là
A. )/(10sin40 scmtv
. B. )/(10sin40 scmtv
.
C. )/(10cos40 scmtv
. D. )/(10sin40 scmtv
.
Câu 33: Mt vật dao động điu hòa dc theo trục tọa độ Ox, trên quĩ đạo dài 10cm và chu
0,2s. Chọn gốc thời gian (t=0 s) là lúc vật qua v trí ly độ x0 = 2,5cm và đi theo chiều dương của
trục Ox thì phương trình dao động của vật là
A. ))(
3
10cos(10 cmtx
. B. ))(
3
5cos(10 cmtx
.
C. ))(
3
10cos(5 cmtx
. D. ))(
3
10cos(5 cmtx
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 896
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A vận tc cực đại max
v. Khi vật li đ
3
A
x thì vn tốc của vật có độ ln là
A. max
2
3v . B.
2
max
v . C. max
2
2v . D. max
3
2v .
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos(4πt + 0,5)(cm). Chu kì dao
động là
A. 4 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 5 s.
Câu 36: Vt dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình ))(
2
4cos(3 cmtx
, t đo bằng
s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 18 cm . B. 12 cm . C. 24 cm . D. 6 cm .
Câu 37: Một vật dao động điu hòa, có quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên đ dao
động là
A. 4cm . B. 8cm . C. 16cm . D. 2cm .
Câu 38: Vật tham gia đồng thời hai dao động điu hòa cùng phương các phương trình dao động
thành phần là x1=3cos20πt (cm) và x2=4cos(20πt + )
2
(cm). Tn số của dao động tổng hợp là
A. 5Hz . B. 20π Hz . C. 20Hz . D. 10Hz .
Câu 39: Mt sóng ngang truyền trên si y đàn hồi rất dài với tốc độ v= 0,2m/s, chu kcủa sóng
T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1m . B. 1,5m . C. 0,5m . D. 2m .
Câu 40: Trong dao động điều hòa, đại lưng thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc của vật .
B. chu k dao động .
C. tc độ trung bình của vật trong một chu k dao động .
D. biên độ dao động .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------