Trang 1/4 - Mã đề thi 234
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN ĐỀ THI KHO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12
m học 2011 - 2012
(Thi gian làm bài: 60 Phút)
Câu 1: Mt khung y dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc đ150 vòng/phút trong một từ trường
đều có cảm ứng t
B
vuông góc vi trục quay xxcủa khung. một thời điểm nào đó từ thông gửi
qua khung dây là 4 Wb thì suất điện đng cảm ứng trong khung dây bằng 15
(V). Tthông cực đại
gi qua khung dây bằng
A. 5
Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 4,5 Wb.
Câu 2: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB dài 6cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu
n đến đầu kia hết 1s. Gọi 0 trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian đ
điểm ấy đi từ P đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
12
5s. B.
12
1s. C.
6
5s. D.
3
1s.
Câu 3: Mt vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
3%. B.
9%. C.
6%. D.
94%.
Câu 4: Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t (V)
o hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,
R có độ lớn không đổi và
2
L H
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ ln
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, khi động năng con lắc bằng ba lần thế năng của vt
thì li độ của vật bằng:
A. x=
2A
3
. B. x=
A
2
C. x=
3A
2
. D. x=
A
2
.
Câu 6: Mt nguồn âm công suất 0,6 W phát ra một sóng âm dạng hình cầu. Tính cường độ âm ti
một điểm A cách nguồn là OA = 3m là:
A. 5,31 J/m2 B. 5,31 W/m2 C. 10,6 W/m2 D. 5,3.10-3 W/m2
Câu 7: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đon mch xoay chiều chỉ cuộn thuần cảm )(
1HL
:
))(
3
100cos(.2200 Vtu
. Biểu thc cường độ dòng điện trong mạch là:
A. ))(
6
100cos(.22 Ati
B. ))(
6
5
100cos(.22 Ati
C. ))(
6
100cos(.22 Ati
D. ))(
6
100cos(.2 Ati
Câu 8: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường đ
i 2cos100 t
(A). Dòng điện này
A. cường đhiệu dụng là 22 A. B. tn số là 50 Hz.
C. cường đcực đại là 2 A. D. chu k là 0,02 s.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điu hoà theo phương ngang với biên độ A, li độ ca vật khi thế năng
bằng động năng
A. x = ±
A 3
2
. B. x = ±
2
2A. C. x = ±
2
A. D. x = ±
4
2A.
Câu 10: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật hai đầu cố định, một múi. Bướcng là:
A. 0,5 m B. 25 cm C. 2 m D. 2,5 m
Đ
Ề:
234
Trang 2/4 - Mã đề thi 234
Câu 11: Mt lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nng khối ng m = 100g, xo độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3cm rồi truyền cho vật
vận tốc đầu là 20πcm/s. Ly π2 = 10, g = 10m/s2. Chn trục toạ đ0x thẳng đứng, gốc 0 trùng v
trí cân bng của vật. Biết tại thời điểm t = 0,05 s vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng
theo chiều âm và đang chuyn động nhanh dần. Phương trình dao động của vt là:
A. x = 3 cos(10πt π/6) cm. B. x = 4cos(10πt+ π/3) cm.
C. x = 4cos(10πt-π/6) cm. D. x = 4cos (10πt + π/6) cm.
Câu 12: Đặt mt điện áp xoay chiu ))(
6
100cos(2200 Vtu
o hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc ni tiếp thì cường đ dòng điện trong mạch là ))(
6
100cos(22 Ati
. ng suất tiêu th
trong mạch là
A. P = 200
3
W B. P = 400
3
W C. P = 400W D. P = 200W
Câu 13: Gọi 321 u ,u ,u lần lượt điện áp xoay chiu tức thời hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C
và cun cảm L của đoạn mạch RLC thì hthức liên hệ giữa 321 u ,u ,u và cường độ dòng điện i trong
mạch là
A. i =
1 2 3
u u u
Z
. B. .
Z
u
i
L
3
C. .
R
u
i1
D. .
Z
u
i
C
2
Câu 14: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng ch giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. bằng một bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 15: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt phẳng ng
cùng mt phía so với AB, MA=20cm, MB=25cm, NA=30cm, NB=22cm. Số điểm dao động cực
đại trên MN là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16: chn đáp án sai. Trong mch điện xoay chiều gm R, L, C mc nối tiếp. Nếu tăng tần số của
điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. điện trở R tăng. B. tổng trở của mạch thay đổi.
C. dung kháng giảm. D. cảm kháng tăng.
Câu 17: Hai dao động thành phn biên độ 4cm 12cm. Biên độ dao động tổng hợp thnhận
giá tr
A. 4 cm B. 9,05 cm C. 3 cm D. 48 cm
Câu 18: Biểu thc li độ của dao động điu hoà là x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại
A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A.
Câu 19: Ba ®iÓm O, A, B cïng n»m trªn mét nöa ®êng th¼ng xuÊt ph¸t O. T¹i O ®Æt t nguån
®iÓm ph¸t sãng ©m ®¼ng híng ra kh«ng gian, i trêng kh«ng hÊp thô ©m.c cêng ®é ©m t¹i A
60 dB, t¹i B lµ 20 dB. Møc cêng ®é ©m t¹i trung ®iÓm M cña ®n AB:
A. 40 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 26 dB.
Câu 20: Mt sợi y đàn hồi dài 130 cm, đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng:
A. có 6 nút và 7 bng sóng. B. có 7 nút và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút và 7 bng sóng. D. có 6 nút và 6 bụng sóng.
Câu 21: Một đồng hồ quả lắc chy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì
đồng h vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số n dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất
R=6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. -50C B. 100C C. 50C D. 00C
Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng là
Trang 3/4 - Mã đề thi 234
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyềnng dao động cùng pha.
B. quãng đường mà sóng truyền đưc trong một chu kì.
C. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong cùng mt hệ sóng.
D. quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kì.
Câu 23: Một con lắc đơn gồm quả cầu nh khối lượng 10(g) treo vào si dây nhẹ và không dãn,
chu kdao động của con lắc T. Người ta tích điện cho quả cầu đến )(20 C
đặt con lắc trong
điện trường đều E=5000(V/m) phương nằm ngang. Ly g=10(m/s2). Chu k dao động của con lắc
khi đó là
A. T
2
2
B. 0,84T C. T2 D. 2T
Câu 24: Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. U = UR. C. UL = UR. D. ZL = ZC.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s
. nh tốc độ trung
bình ca vật trong khoảng thời gian tính tlúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 6 cm/s B. 8,57 cm/s C. 42,86 cm/s D. 25,71 cm/s
Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyn âm là 10-5 W/m2. Biết I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB B. 60 dB C. 70dB D. 80 dB
Câu 27: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc có độ ln cực đại, gia tốc có độ lớn bng không.
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ ln cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 28: Li độ của dao động điều hoà tuần hoàn theo thời gian với chu kì T, thì động năng của nó
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. B. Không biến đổi theo thời gian.
C. ln tỉ lệ với bình phương li độ. D. Biến đổi tuần hoàn vi chu kì T/2
Câu 29: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u = A sin(bx)cos(
t) mm, trong đó x đo bng cm, t
đo bằng giây. Cho biết bước sóng
= 0,4 m biên độ dao động của mt phần tử cách một nút sóng
một đoạn 5cmcó giá trị là 5mm. Biên đô của bụng sóng là
A. 5
2
2
mm. B. 42mm. C. 5
2
mm D. 53mm.
Câu 30: Một con lắc lò xođộ cứng k=100N/m, vật nng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 1,0
. Ban đu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2.
Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 3,11m/s B. 6,28m/s C. 2,43m/s D. 3,14m/s
Câu 31: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều bao nhiêu ln?
A. 50 B. 100 C. 150 D. 25
Câu 32: Một lò xo độ cứng ban đu là k, qu cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới:
A. Tăng
6
lần. B. Không đổi. C. Tăng 6 lần. D. Giảm
6
lần.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa vi biên độ 4cm. Quãng đường nh nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãynh gia tc lớn nhất của vật. Ly π2 = 10.
A. 4,82m/s2 B. 284,44cm/s2 C. 3,96m/s2 D. 248,42cm/s2
Trang 4/4 - Mã đề thi 234
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp. Biết R = 10, cun
cảm thuần L=
1
10
(H), t điện C=
3
10
2
(F) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). B.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V).
C.
u 40cos(100 t )
4
(V). D.
u 40cos(100 t )
4
(V)
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
= 90 và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lc khi li độ góc
= 4,50 là:
A. 0,027 J B. 0,225 J C. 0,015 J D. 0,198 J
Câu 36: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thi gian giữa hai
ln liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng củalà
A. 0,125 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 37: Trên mặt ớc hai ngun kết hợp S1, S2 ch nhau 30cm dao động theo pơng thẳng
phương trình lần lượt là ))(20cos(
1mmtau
2
cos(20 )( )
u a t mm
. Biết tốc đtruyền ng
trên mặt nước 30cm/s. t hình vuông S1MNS2 trên mt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2
là: A. 14 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 38: Một con lắc lò xo thng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu ca lò xo là
3
13 , lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. 0,4 s.
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa )cos(
11
tAx
)
3
cos(
22
tAx . Dao động tổng hợp pơng trình cmtx )cos(5
. Để biên độ dao động
A1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A2 tính theo cm là ?
A. 25 B.
3
35 C. 35 D. 3
10
Câu 40: Mạch điện gồm có điện trở thuần R nối tiếp vi cuộn dây thuần cảm L và nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C 60V. Điện áp hiệu
dng hai đầu R là:
A. 80V B. 140V C. 260V D. 20V
----------------------------------------------- ----------- HT ----------