Trang 1/4 - Mã đề thi 345
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁINH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12
m học 2011 - 2012
(Thi gian làm bài: 60 Phút)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s
. Tính tc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian nh từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí
cân bng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 6 cm/s B. 8,57 cm/s C. 42,86 cm/s D. 25,71 cm/s
Câu 2: Gi 321 u ,u ,u lần lượt điện áp xoay chiều tức thời hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hthức liên hgiữa 321 u ,u ,u cường độ dòng điện i trong
mạch là
A. i =
1 2 3
u u u
Z
. B. .
Z
u
i
L
3
C. .
R
u
i1
D. .
Z
u
i
C
2
Câu 3: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ cuộn thuần cảm )(
1HL
:
))(
3
100cos(.2200 Vtu
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. ))(
100cos(.2 Ati
B. ))(
6
5
100cos(.22 Ati
C. ))(
100cos(.22 Ati
D. ))(
6
100cos(.22 Ati
Câu 4: Biểu thức li đcủa dao động điều hoà x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật giá trcực đại
A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A.
Câu 5: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB dài 6cm, thi gian mỗi lần đi từ đầu
n đến đầu kia hết 1s. Gọi 0 trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian để
điểm ấy đi từ P đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
12
5s. B.
12
1s. C.
3
1s. D.
6
5s.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn
cảm thuần có L=
1
10
(H), t điện C=
3
10
2
(F) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
(V).
C.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). D.
u 40cos(100 t )
4
(V)
Câu 7: Một nguồn âm ng suất 0,6 W phát ra một sóng âm dạng hình cầu. nh cường độ âm tại
một điểm A cách nguồn là OA = 3m là:
A. 10,6 W/m2 B. 5,31 W/m2 C. 5,3.10-3 W/m2 D. 5,31 J/m2
Câu 8: Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch đin xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
biểu thức nào sau đây sai?
A. UL = UR. B. cos = 1. C. U = UR. D. ZL = ZC.
Câu 9: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật hai đầu cố định, có mt múi. Bước sóng là:
A. 2 m B. 0,5 m C. 2,5 m D. 25 cm
Đ
Ề:
2
45
Trang 2/4 - Mã đề thi 345
Câu 10: Một khung dây dn quay đều quanh trục xxvới tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường
đều cảm ứng từ
B
vuông góc vi trục quay xx’ của khung. một thời điểm nào đó từ thông gửi
qua khung dây 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15
(V). T thông cực đi
gi qua khung dây bằng
A. 6 Wb. B. 5 Wb. C. 5
Wb. D. 4,5 Wb.
Câu 11: Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t (V)
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh vi C,
R có độ lớn không đổi và
2
L H
. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C đ lớn
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W B. 200W C. 100W D. 350W
Câu 12: Trong 1s, dòng điện xoay chiềutần số f = 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 50 B. 100 C. 150 D. 25
Câu 13: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng ch giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. bằng một bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt phẳng ng
cùng một phía so với AB, MA=20cm, MB=25cm, NA=30cm, NB=22cm. Số điểm dao động cực
đại trên MN là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 15: Mạch điện gồm có điện trở thuần R ni tiếp vi cuộn dây thuần cảm L và nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch 100V, hai đầu L là 120V, hai bản t C là 60V. Điện áp hiệu
dng hai đầu R là:
A. 140V B. 20V C. 80V D. 260V
Câu 16: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì
đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số n dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất
R=6400km. Nhiệt độ độ cao đó là:
A. 50C B. 00C C. -50C D. 100C
Câu 17: Mt con lắc lò xo dao động với biên đA, khi động năng con lc bằng ba lần thế năng của
vật thì li độ của vật bằng:
A. x=
A
2
B. x=
3A
2
. C. x=
A
2
. D. x=
2A
3
.
Câu 18: Mt lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối ng m = 100g, lò xo đ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đlò xo dãn mt đoạn 3cm rồi truyn cho vật
vận tốc đu là 20πcm/s. Ly π2 = 10, g = 10m/s2. Chọn trục toạ đ0x thẳng đứng, gốc 0 trùng v
trí cân bằng của vật. Biết tại thời điểm t = 0,05 s vật đi qua vtrí có động năng bng 3 lần thế năng
theo chiều âm và đang chuyển động nhanh dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10πt-π/6) cm. B. x = 4cos (10πt + π/6) cm.
C. x = 4cos(10πt+ π/3) cm. D. x = 3 cos(10πt π/6) cm.
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kì.
C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
D. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong cùng mt hệng.
Câu 20: Hai dao động thành phn biên đ4cm 12cm. Biên đdao động tổng hp thể nhận
giá tr
A. 4 cm B. 48 cm C. 9,05 cm D. 3 cm
Câu 21: Mt con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
= 90 và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lắc khi li độ góc
= 4,50 là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 345
A. 0,198 J B. 0,027 J C. 0,225 J D. 0,015 J
Câu 22: Mt sợi y đàn hồi dài 130 cm, đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, tốc đ
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bng sóng:
A. có 7 nút và 7 bụng sóng. B. có 6 nút và 6 bụng sóng.
C. có 6 nút và 7 bụng sóng. D. có 7 nút và 6 bụng sóng.
Câu 23: Mt vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên đ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
9%. B.
94%. C.
6%. D.
3%.
Câu 24: Mt con lắc lò xo độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, vi hệ số ma sát 1,0
. Ban đầu vật li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2.
Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 3,11m/s B. 6,28m/s C. 2,43m/s D. 3,14m/s
Câu 25: Cường độ âm tại một điểm trong i trường truyn âm là 10-5 W/m2. Biết I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB B. 60 dB C. 70dB D. 80 dB
Câu 26: Một vật dao động điều hòa vi biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãynh gia tc lớn nhất của vật. Ly π2 = 10.
A. 3,96m/s2 B. 4,82m/s2 C. 248,42cm/s2 D. 284,44cm/s2
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều ))(
6
100cos(2200 Vtu
o hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc ni tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là ))(
6
100cos(22 Ati
. Công suất tiêu th
trong mạch là
A. P = 400W B. P = 400
3
W C. P = 200W D. P = 200
3
W
Câu 28: Một sóng dừng trên đoạn y dạng u = A sin(bx)cos(
t) mm, trong đó x đo bằng cm, t
đo bằng giây. Cho biết bước ng
= 0,4 m và biên độ dao động của mt phần tử cách một nút sóng
một đoạn 5cmcó giá trị là 5mm. Biên đô của bụng sóng là
A. 5
2
2
mm. B. 42mm. C. 5
2
mm D. 53mm.
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang vi biên độ A, li độ của vt khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±
2
A. B. x = ±
2
2A. C. x = ±
A 3
2
. D. x = ±
4
2A.
Câu 30: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2cos100 t
(A). Dòng điện này
A. cường độ cực đại là 2 A. B. cường độ hiệu dụng là 22 A.
C. tần số là 50 Hz. D. chu k là 0,02 s.
Câu 31: Một lò xo độ cứng ban đầu là k, quả cầu khi lượng m. Khi giảm đcứng 3 lần tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới:
A. Tăng
6
lần. B. Không đổi. C. Tăng 6 lần. D. Giảm
6
lần.
Câu 32: Mt con lắc lò xo thng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
3
13 , lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. 0,4 s.
Câu 33: Li độ của dao động điều hoà tuần hoàn theo thời gian với chu kì T, thì động năng của nó
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. B. Không biến đổi theo thời gian.
C. luôn tỉ lệ với bình phương li độ. D. Biến đổi tuần hoàn vi chu kì T/2
Câu 34: Vt dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thi gian giữa hai
ln liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,125 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Trang 4/4 - Mã đề thi 345
Câu 35: Một con lắc đơn gm quả cầu nh khối lượng 10(g) treo vào si y nhẹ và không dãn,
chu kdao động của con lắc T. Người ta tích điện cho qucu đến )(20 C
đặt con lc trong
điện trường đều E=5000(V/m) phương nằm ngang. Ly g=10(m/s2). Chu k dao động của con lc
khi đó là
A. T2 B. 2T C. T
2
2
D. 0,84T
Câu 36: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có
phương trình ln lượt là ))(20cos(
1mmtau
và 2
cos(20 )( )
u a t mm
. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2
là: A. 14 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 37: Ba ®iÓm O, A, B cïng n»m trªn mét nöa ®êng th¼ng xuÊt ph¸t O. T¹i O ®Æt mét nguån
®iÓm ph¸t sãng ©m ®¼ng híng ra kh«ng gian, m«i trêng kh«ngp thô ©m. Møc cêng ®é ©m t¹i A
60 dB, t¹i B lµ 20 dB. Møc cêng ®é ©m i trung ®iÓm M cña ®o¹n AB:
A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB.
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa )cos(
11
tAx
)
3
cos(
22
tAx . Dao động tổng hp phương trình cmtx )cos(5
. Đbiên đ dao động
A1 đạt giá trị ln nhất thì giá trị của A2 tính theo cm là ?
A. 25 B. 3
35 C. 35 D. 3
10
Câu 39: chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của
điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. cảm kháng tăng. B. dung kháng giảm.
C. điện trở R tăng. D. tng trở của mạch thay đổi.
Câu 40: Mt vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc và gia tc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc độ ln cực đại.
D. Vận tốc và gia tc có độ lớn cực đại.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------