
Trang 1/4 - Mã đề thi 456
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 60 Phút)
Câu 1: Gọi 321 u ,u ,u lần lượt là điện áp xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa 321 u ,u ,u và cường độ dòng điện i trong
mạch là
A. .
Z
u
i
C
2
B. .
R
u
i1
C. .
Z
u
i
L
3
D. i =
1 2 3
u u u
Z
.
Câu 2: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm )(
1HL
là:
))(
3
100cos(.2200 Vtu
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. ))(
6
100cos(.2 Ati
B. ))(
6
5
100cos(.22 Ati
C. ))(
6
100cos(.22 Ati
D. ))(
6
100cos(.22 Ati
Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB B. 80 dB C. 60 dB D. 70dB
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều ))(
6
100cos(2200 Vtu
vào hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là ))(
6
100cos(22 Ati
. Công suất tiêu thụ
trong mạch là
A. P = 400W B. P = 400
3
W C. P = 200W D. P = 200
3
W
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng là
A. quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
D. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong cùng một hệ sóng.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn
cảm thuần có L=
1
10
(H), tụ điện có C=
3
10
2
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). D.
u 40cos(100 t )
4
(V).
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. U = UR. C. ZL = ZC. D. UL = UR.
Câu 8: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật hai đầu cố định, có một múi. Bước sóng là:
A. 2 m B. 0,5 m C. 2,5 m D. 25 cm
MÃ
Đ
Ề:
456

Trang 2/4 - Mã đề thi 456
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
= 90 và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lắc khi li độ góc
= 4,50 là:
A. 0,198 J B. 0,027 J C. 0,225 J D. 0,015 J
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, khi động năng con lắc bằng ba lần thế năng của
vật thì li độ của vật bằng:
A. x=
2A
3
. B. x=
3A
2
. C. x=
A
2
D. x=
A
2
.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng:
A. có 6 nút và 7 bụng sóng. B. có 6 nút và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút và 6 bụng sóng. D. có 7 nút và 7 bụng sóng.
Câu 12: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng hai lần bước sóng.
Câu 13: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại
là A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A2.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt phẳng sóng ở
cùng một phía so với AB, có MA=20cm, MB=25cm, NA=30cm, NB=22cm. Số điểm dao động cực
đại trên MN là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A, li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±
2
2A. B. x = ±
4
2A. C. x = ±
2
A. D. x = ±
A 3
2
.
Câu 16: Ba ®iÓm O, A, B cïng n»m trªn mét nöa ®êng th¼ng xuÊt ph¸t tõ O. T¹i O ®Æt mét nguån
®iÓm ph¸t sãng ©m ®¼ng híng ra kh«ng gian, m«i trêng kh«ng hÊp thô ©m. Møc cêng ®é ©m t¹i A lµ
60 dB, t¹i B lµ 20 dB. Møc cêng ®é ©m t¹i trung ®iÓm M cña ®o¹n AB lµ :
A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB.
Câu 17: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3cm rồi truyền cho vật
vận tốc đầu là 20πcm/s. Lấy π2 = 10, g = 10m/s2. Chọn trục toạ độ 0x thẳng đứng, gốc 0 trùng vị
trí cân bằng của vật. Biết tại thời điểm t = 0,05 s vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
theo chiều âm và đang chuyển động nhanh dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10πt-π/6) cm. B. x = 4cos (10πt + π/6) cm.
C. x = 4cos(10πt+ π/3) cm. D. x = 3 cos(10πt – π/6) cm.
Câu 18: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
3%. B.
9%. C.
94%. D.
6%.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 20: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 150 B. 25 C. 50 D. 100

Trang 3/4 - Mã đề thi 456
Câu 21: Mạch điện gồm có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu R là:
A. 140V B. 80V C. 20V D. 260V
Câu 22: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB dài 6cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu
nọ đến đầu kia hết 1s. Gọi 0 là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian để
điểm ấy đi từ P đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
3
1s. B.
6
5s. C.
12
1s. D.
12
5s.
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 1,0
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2.
Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 2,43m/s B. 6,28m/s C. 3,11m/s D. 3,14m/s
Câu 24: Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t (V)
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,
R có độ lớn không đổi và
2
L H
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W B. 200W C. 100W D. 350W
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy π2 = 10.
A. 3,96m/s2 B. 4,82m/s2 C. 248,42cm/s2 D. 284,44cm/s2
Câu 26: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi
qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15
(V). Từ thông cực đại
gửi qua khung dây bằng
A. 6 Wb. B. 5 Wb. C. 4,5 Wb. D. 5
Wb.
Câu 27: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u = A sin(bx)cos(
t) mm, trong đó x đo bằng cm, t
đo bằng giây. Cho biết bước sóng
= 0,4 m và biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng
một đoạn 5cmcó giá trị là 5mm. Biên đô của bụng sóng là
A. 5
2
2
mm. B. 53mm. C. 5
2
mm D. 42mm.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s
. Tính tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 8,57 cm/s B. 25,71 cm/s C. 42,86 cm/s D. 6 cm/s
Câu 29: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới:
A. Tăng
6
lần. B. Không đổi. C. Tăng 6 lần. D. Giảm
6
lần.
Câu 30: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2cos100 t
(A). Dòng điện này có
A. tần số là 50 Hz. B. chu kỳ là 0,02 s.
C. cường độ hiệu dụng là 22 A. D. cường độ cực đại là 2 A.
Câu 31: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
3
13 , lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. 0,4 s.

Trang 4/4 - Mã đề thi 456
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa )cos(
11
tAx và
)
3
cos(
22
tAx . Dao động tổng hợp có phương trình cmtx )cos(5
. Để biên độ dao động
A1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A2 tính theo cm là ?
A. 35 B. 3
10 C. 3
35 D. 25
Câu 33: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. 9,05 cm B. 4 cm C. 48 cm D. 3 cm
Câu 34: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10(g) treo vào sợi dây nhẹ và không dãn,
chu kỳ dao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu đến )(20 C
và đặt con lắc trong
điện trường đều E=5000(V/m) có phương nằm ngang. Lấy g=10(m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc
khi đó là
A. T2 B. 2T C. 0,84T D. T
2
2
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có
phương trình lần lượt là ))(20cos(
1mmtau
và 2
cos(20 )( )
u a t mm
. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2
là: A. 14 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 36: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì
đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất
R=6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. 50C B. 00C C. -50C D. 100C
Câu 37: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 0,125 s. D. 2 s.
Câu 38: chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của
điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. cảm kháng tăng. B. dung kháng giảm.
C. điện trở R tăng. D. tổng trở của mạch thay đổi.
Câu 39: Li độ của dao động điều hoà tuần hoàn theo thời gian với chu kì T, thì động năng của nó
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. B. Không biến đổi theo thời gian.
C. luôn tỉ lệ với bình phương li độ. D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 40: Một nguồn âm công suất 0,6 W phát ra một sóng âm có dạng hình cầu. Tính cường độ âm tại
một điểm A cách nguồn là OA = 3m là:
A. 5,31 W/m2 B. 5,3.10-3 W/m2 C. 10,6 W/m2 D. 5,31 J/m2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------