Trang 1/4 - Mã đề thi 567
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN ĐỀ THI KHO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12
m học 2011 - 2012
(Thi gian làm bài: 60 Phút)
Câu 1: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tc độ truyền sóng trên mặt nưc là 40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt phẳng ng
cùng mt phía so với AB, có MA=20cm, MB=25cm, NA=30cm, NB=22cm. Số điểm dao động cực
đại trên MN là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật xuống ới theo phương thẳng đứng đlò xo dãn mt đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc
đầu là 20πcm/s. Ly π2 = 10, g = 10m/s2. Chọn trục to đ0x thng đứng, gốc 0 trùng vtrí n
bằng của vật. Biết tại thời điểm t = 0,05 s vt đi qua vị trí đng năng bằng 3 lần thế năng theo
chiu âm đang chuyn động nhanh dần. Phương trình dao động ca vật là:
A. x = 4cos(10πt-π/6) cm. B. x = 4cos (10πt + π/6) cm.
C. x = 4cos(10πt+ π/3) cm. D. x = 3 cos(10πt π/6) cm.
Câu 3: Gi 321 u ,u ,u ln lượt là điện áp xoay chiều tức thời hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC th thức liên hgiữa 321 u ,u ,u và cường đdòng điện i trong
mạch là
A. i =
1 2 3
u u u
Z
. B. .
Z
u
i
L
3
C. .
R
u
i1
D. .
Z
u
i
C
2
Câu 4: Mt nguồn âm công suất 0,6 W phát ra một sóng âm có dạng hình cầu. nh cường đâm tại
một đim A cách nguồn là OA = 3m là:
A. 5,31 J/m2 B. 10,6 W/m2 C. 5,31 W/m2 D. 5,3.10-3 W/m2
Câu 5: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng
phương trình lần lượt là ))(20cos(
1mmtau
2
cos(20 )( )
u a t mm
. Biết tốc đtruyền ng
trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2
là: A. 14 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 6: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cun dây thuần cảm L và nối tiếp với tụ đin
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch 100V, hai đầu L là 120V, hai bn tC 60V. Điện áp hiệu
dng hai đu R là:
A. 140V B. 260V C. 20V D. 80V
Câu 7: Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t (V)
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh vi C,
R có độ lớn không đổi và
L H
. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ ln
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W B. 50W C. 100W D. 350W
Câu 8: chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiu gm R, L, C mắc ni tiếp. Nếu tăng tn số của
điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. dung kháng gim. B. cảm kng tăng.
C. tổng trở của mạch thay đổi. D. điện trở R tăng.
Câu 9: Cường đ âm tại mt điểm trong i trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 70dB B. 60 dB C. 80 dB D. 50 dB
Đ
Ề:
567
Trang 2/4 - Mã đ thi 567
Câu 10: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ cuộn thun cảm )(
1HL
là:
))(
3
100cos(.2200 Vtu
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. ))(
6
100cos(.22 Ati
B. ))(
6
100cos(.2 Ati
C. ))(
6
100cos(.22 Ati
D. ))(
6
5
100cos(.22 Ati
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hoà vi biên độ góc
0
= 90 và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lắc khi li độ góc
= 4,50 là:
A. 0,225 J B. 0,027 J C. 0,198 J D. 0,015 J
Câu 12: Biểu thc li đ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật giá trị cực đại
A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A2.
Câu 13: Ba ®iÓm O, A, B cïng n»m trªn mét nöa ®êng th¼ng xuÊt ph¸t O. T¹i O ®Æt mét nguån
®iÓm ph¸t sãng ©m ®¼ng híng ra kh«ng gian, i trêng kh«ng hÊp thô ©m.c cêng ®é ©m t¹i A
60 dB, t¹i B lµ 20 dB. Møc cêng ®é ©m t¹i trung ®iÓm M cña ®n AB:
A. 26 dB. B. 34 dB. C. 17 dB. D. 40 dB.
Câu 14: Một con lắc lò xo thng đứng dao động điều hoà với biên đ10 cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hi cực đại và cực tiểu ca lò xo là
3
13 , ly g = π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 0,8 s B. 0,4 s. C. 1 s D. 0,5 s
Câu 15: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bng một bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, khi động năng con lắc bằng ba lần thế năng của
vật thì li độ của vật bằng:
A. x=
3A
2
. B. x=
2A
3
. C. x=
A
2
D. x=
A
2
.
Câu 17: Mt con lắc đơn gồm quả cầu nh khối lượng 10(g) treo vào si y nhẹ và không dãn,
chu kdao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu đến )(20 C
đặt con lắc trong
điện trường đều E=5000(V/m) phương nằm ngang. Lấy g=10(m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc
khi đó là
A. 2T B. 0,84T C. T
2
2
D. T2
Câu 18: Chọn pt biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong cùng mt hệ sóng.
D. quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kì.
Câu 19: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 150 B. 25 C. 50 D. 100
Câu 20: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ ln bằng kng.
B. Vn tốc và gia tốc có đ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Trang 3/4 - Mã đ thi 567
Câu 21: Một con lc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, vi hệ số ma sát 1,0
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2.
Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 2,43m/s B. 6,28m/s C. 3,11m/s D. 3,14m/s
Câu 22: Hai dao động thành phn biên đ4cm 12cm. Biên độ dao động tổng hp thể nhận
giá tr
A. 9,05 cm B. 4 cm C. 48 cm D. 3 cm
Câu 23: Sóng dng trên dây dài 1m vi vật hai đầu cố định, một múi. Bướcng là:
A. 25 cm B. 2,5 m C. 2 m D. 0,5 m
Câu 24: Một vật dao động điều hòa vi biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãy tính gia tc lớn nhất của vật. Lấy π2 = 10.
A. 3,96m/s2 B. 4,82m/s2 C. 248,42cm/s2 D. 284,44cm/s2
Câu 25: Mt khung dây dẫn quay đều quanh trục xxvới tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
vuông góc vi trục quay xx’ của khung. một thời điểm nào đó từ thông gửi
qua khung dây 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung y bằng 15
(V). Tthông cực đại
gi qua khungy bằng
A. 6 Wb. B. 5 Wb. C. 4,5 Wb. D. 5
Wb.
Câu 26: Mt sóng dừng trên đoạn y dạng u = A sin(bx)cos(
t) mm, trong đó x đo bng cm, t
đo bằng giây. Cho biết bước sóng
= 0,4 m biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng
một đoạn 5cmcó giá trị là 5mm. Biên đô của bụng sóng là
A. 5
2
2
mm. B. 53mm. C. 5
2
mm D. 42mm.
Câu 27: Mt vật dao động điều hoà phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s
. Tính tốc độ trung
bình ca vật trong khoảng thi gian tính tlúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 8,57 cm/s B. 25,71 cm/s C. 42,86 cm/s D. 6 cm/s
Câu 28: Một lò xo độ cứng ban đu là k, qu cầu khi lượng m. Khi gim độ cứng 3 ln tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới:
A. Tăng
6
ln. B. Không đổi. C. Tăng 6 lần. D. Gim
6
lần.
Câu 29: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều ng độ
i 2cos100 t
(A). Dòng điện này
A. tần số là 50 Hz. B. chu k là 0,02 s.
C. cường độ hiệu dụng là 22 A. D. cường độ cực đại là 2 A.
Câu 30: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thng AB dài 6cm, thời gian mỗi lần đi từ đu
n đến đầu kia hết 1s. Gọi 0 trung đim của AB, điểm P cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian đ
điểm ấy đi từ P đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
12
5s. B.
3
1s. C.
6
5s. D.
12
1s.
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa )cos(
11
tAx
)
3
cos(
22
tAx . Dao động tng hợp phương trình cmtx )cos(5
. Để biên độ dao động
A1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A2 tính theo cm là ?
A. 35 B. 3
10 C. 3
35 D. 25
Câu 32: Mt vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên đgiảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
9%. B.
94%. C.
3%. D.
6%.
Câu 33: Mt sợi y đàn hi dài 130 cm, đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần s100Hz, tốc đ
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bng sóng:
Trang 4/4 - Mã đ thi 567
A. có 6 nút và 6 bụng sóng. B. có 7 nút và 7 bụng sóng.
C. có 6 nút và 7 bụng sóng. D. có 7 nút và 6 bụng sóng.
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang vi biên đA, li đ của vật khi thế
năng bng động năng là
A. x = ±
2
A. B. x = ±
2
2A. C. x = ±
A 3
2
. D. x = ±
4
2A.
Câu 35: Một đồng hồ quả lắc chy đúng giờ ở 200C trên mặt đt. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì
đồng h vẫn chy đúng. Cho biết h số n dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất
R=6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. 50C B. 00C C. -50C D. 100C
Câu 36: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thc hiện được 120 dao động. Khoảng thi gian giữa hai
ln liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơng của nó là
A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 0,125 s. D. 2 s.
Câu 37: Đặt mt điện áp xoay chiu ))(
6
100cos(2200 Vtu
o hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc ni tiếp thì cường đdòng điện trong mch là ))(
6
100cos(22 Ati
. Công suất tiêu th
trong mạch là
A. P = 400
3
W B. P = 200W C. P = 200
3
W D. P = 400W
Câu 38: Li độ của dao động điều hoà tuần hoàn theo thi gian với chu kì T, thì động năng của
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. B. Kng biến đổi theo thời gian.
C. ln t lệ với bình phương li độ. D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 39: Khi xy ra hiện tượng cng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. UL = UR. C. U = UR. D. ZL = ZC.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều o hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp. Biết R = 10, cuộn
cảm thuần L=
1
10
(H), t điện C=
3
10
2
(F) điện áp giữa hai đu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )
4
(V). D.
u 40cos(100 t )
4
(V).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------