Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Vật lý. Lớp 12 Trường THPT Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình. ( thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
Mã đề 121
Câu 1. Vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm chu kì T = 1 (s) chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. B. x = 12 sin 2 t (cm ) A. x = -12sin t (cm )
2
) cm. C. x = 12 sin(2 t + ) cm. D. x = 12 sin( 2t +
Câu 2. Một vật khối lượng m treo vào 1 lò xo có độ cứng K. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là T = 0,4 (s). Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động của nó thì nhận giá trị trong các giá trị sau. A. T= 0,2 (s). B. T = 0,8 (s). C. T = 0,4 (s). D. Một giá trị khác.
2
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A sin ( ). Kết luận nào t +
sau đây là sai.
2
1 2
) m2A2cos2( t + A. Động năng của vật Eđ =
2
1 2
). m2A2sin2 ( t + B. Thế năng của vật Et =
t .
D. Cơ năng E = m2A2 = h/s. C. Phương trình vận tốc v = Acos 1 2
Câu 4. Tại nguồn O phường trình dao động của sóng là u = a sin t . Phương trình nào sau đây đúng với phường trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d ?
2 d v
). ). t - t - A. uM = aM sin( B. uM = aM sin(
2 d 2 d
2 d
). ). t + C. uM = aM sin( D. uM = aM sin(t -
A. Khi 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng 1 phương. B. Nút sóng là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại. D. A. B và C đều đúng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo bằng ampe kế. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U = 2 U0. D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo băng vôn kế. Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng. không đổi.
Mã đề 121 Câu 7. 1 cuộn dây có độ tụ cảm 0,318 H và 1 điện trở thuần không đáng kể. Mắc vào 1 mạng điện xoay chiều hiệu điện thế 220 vôn tân số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các gia trị sau.
B. I = 4,4A. C. I = 2,2A. D. 1 giá A. I = 2,2 2 A.
trị khác. Câu 8. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin 100 t. Vào 2 đầu 1 đoạn mạch điện xoay chiều biết biểu thức dòng điện là
2
) A mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nói tiếp với i = 2 sin(100 t +
A. Điện trở thuần và cuộn dây thần cảm. B. Điện trở thuần và tụ điện. C. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
A. 1 trong những lí do cần phải truyển tải điện năng đi xa là điện năng không thể "để dành". B. 1 trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
2
P = p2
R U . D. A, B và C đều đúng.
nhau chọn câu trả lời đúng. Câu 9. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng là sử dụng máy biến thế. C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức
Câu 10. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có
410
2
L= H, C = F và 1 điện trở R hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là
4
) A điện trở R có u = Up sin 100 t (v) dòng điện qua mạch i = I0 sin (100 t-
A. 400 . D. 100 . B. 200 . C. 50 . giá trị là. Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, I, C mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế u = 200 sin
410 2
1 2
H, tụ điện có C = F R = 50 để công suất tiêu 100 t( v) cuộn dây có L =
4
thụ của mạch đạt cực đại phải ghép thêm tụ C0 với tụ C ban đầu. Tìm phương án đúng.
F ghép song song.
A. C0
410
3.10 2 3 2
F ghép nối tiếp B. C0 =
F ghép song song. C. C0 =
410 2 410
F ghép nối tiếp. D. C0 =
B. 161,3W. A. 322,6W. C. 324W. D.
D. 1 giá trị A. I = 2A. B. I0 = 2A. C. I = 2 A.
Mã đề 121 Câu 12. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127 vôn độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 600 điện trở R = 50 công suất của dòng điện qua mạch đó là: 80,6W. Câu 13. Đặt vào 2 đầu điện trở R = 50 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100 t (v) cường độ dòng điện nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau: khác. Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
I R
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế là U = .
D. Nếu hiệu điện thế 2 đầu điện trở có biểu thức. u = U0sin(
t ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin t .
0 2
B. x = . A. x = x0 + vt. Câu 15. 1 vật chuyển động dưới tác dụng của lực hồi phục F = - Kx phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật. x t
C. x = A sin( at2.
t ).
1 2
D. x = x0 + vt +
A. 25s B. 3,5s C. 1s D.5s
A. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
2
Câu 16. Một con lắc lò xo cứng K nếu mang khối lượng m1 thì chu kì là 3s. Nếu mang khối lượng m2 thì chu kì là 4s. nếu mang đồng thời hai khối lượng m1 và m2 thì có chu kì là: Câu17. Tìm câu sai trong cách phát biểu sau: năng luợng từ trường tập trung ở cuộn cảm B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động có giá
oQ C 2
trị cực đại bằng nhau và bằng
C. Năng lượng mạch dao động tỉ lệ với điện tích ban đầu Qo tích cho tụ D. Nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường có sự chuyển hoá lẫn nhau Câu 18. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ
A. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng điện từ có mọi tầ n số khác nhau C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f thì máy thu bắt được sóng có tần số đúng bằng f D. A, B và C đều đúng
Mã đề 121 Câu 19. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức
LC
L C
B. T=2 A.T= 2
C. T= D. T= 2
C L
2 LC
A. f = 7,5075 KHz. C. f = 75,075 KHz. B. f = 57,075 KHz. D. 1 giá trị khác.
Câu 20. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Câu 21. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 36PF và một cuộn cảm có L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên 2 bản tụ điện
9 3.10 sin
8 10
A. q = (C) B.q= (C)
t
12 3.10 sin
8 10
t
1 6
9 3,5.10 sin
8 10
C. q = (C) D. Một giá trị khác
t
1 6
1 6
A. 15KHz B. 3KHz C. 21KHz D 5,1KHz
A. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật B. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa tật C. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật D. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
Câu 22. Mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung dây là f1= 9KHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 12KHz. Khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: Câu 23. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm OCc = cm Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng. Câu 24. Trên vành kính lúp có ghi X10. tiêu cự của kính là kết quả đúng nào trong các kết quả sau A. f = 5cm B. f = 2,5cm C. f = 0,5cm D. f = 25cm
A. Tạo ảnh ảo B. Tạo ảnh gần hơn vật C. Tạo ảnh lớn hơn vật D. Có thị trường rộng
S A S A k
S A S A
2
1
2
1
B. A.
S A S A k 1
2
D. một điều kiện khác C. Câu 25. Lí do đúng nào sau đây để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô, xe máy. Câu 26. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với 2 khe I-Âng S1 và S2. Tại A là một vân sáng điều kiện nào sau đây phải được thoả mãn k 2 2
Mã đề 121 Câu 27. Trong thí nghiệm I-Âng S1S2 cách nhau 2mm. Màn quan sát cách S1S2 một 1 người ta quan sát khoảng D =1,2m, cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 có thể
0,77 m
1
1
7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. B.
0,67 m 0,62 m
1
C. D. Một giá trị khác
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh làm phát quang một số chất C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí D. Tia Rơnghen có tác dụng sinhlí
A. Thấu kính hội tụ, f = 40 cm B. Thấu kính phân kì, f = -40 cm C. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm D. Thấu kính hộ tụ, f = 120 cm
A. êlêtrôn trong dây dẫn điện thông thường B. êlêtrôn bứt ra từ catôt của tế bào quang điện C. êlêtrôn tạo ra trong chất bán dẫn D. êlêtrôn tạo ra từ một cách khác
A. Giảm 4lần B. Giảm 8 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 16 lần
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn vỡ Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng tia Rơnghen Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao bằng 5 lần vật và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu Câu 30. trong các trường hợp nào sau đây êlêtrôn gọi là êlêtrôn quang điện Câu 31. Sau 2giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4lần. Sau 3giờ độ phóng xạ của một chất đó giảm bao nhiêu lần. Chọn kết quả đúng Câu 32. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. Trong sự phân hạch nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn nơtrôn nhanh D. A,B,C đúng
2 0
2 0
Câu 33. Theo các quy ước thông thường công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu
eU
eU
h
h
mv 4
A. B.
eU
h
eU mv
h
2 o
mv 2 mv o 2
1 2
C. D.
A. Chỉ xẩy ra khi hạt nhân đạng ở trạng thái kích thích B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm các phóng xạ và C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân D. A, B, C đều đúng
A. P=2,5Kw B. P= 1,2Kw C. P= 2Kw D. Một giá trị khác
A. nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng
B. 1Kg của bất kì chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu
C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là 2 dạng khác biệt nhau không
Mã đề 121 Câu 34. Điều nào sau đây đúng khi nói về phóng xạ gamma Câu 35. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kw dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 biết hiệu điện thế đưa lên đường dây là 100kv. công suất hao phí điện năng trên đường dây nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: Câu 36. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anhtanh giữa năng lượng và khối lượng. lượng nghỉ E = mc2 Kwh thể biến đổi qua lại lẫn nhau được D. Trong vật lí hạt nhân khối lượng các hạt còn có thể đo bằng đơn vị MeV Câu 37. Năng lượng của 1 phôtôn được xác định theo công thức nào trong các công thức sau
A. B. C.
h
hc
c h h c
D.
Câu 38. 1 vật khối lượng m =100g thực nhiên dao động tổng hợp của 2 dao động
cm
t 5sin 10
x 1
x
t 10sin 10
cm
2
3
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác động lên vật là.
B. 5 3 N. A. 50 3 N. C. 5N. D. 0,5 3 N.
B. Z1 + Z2 = Z3 + Z 4. D. A, B và C đều sai. A. A1 + A2 = A3 + A4 . B. A1 + A2 + A3 + A4 = 0.
Câu 39. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích, Câu 40. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau. Chọn câu trả lời đúng. A. Tia Rơn ghen. C. Tia hồng ngoại.
B. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại.
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Vật lý. Lớp 12 Trường THPT Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình. ( thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
Mã đề 122
Câu 1. Một vật khối lượng m treo vào 1 lò xo có độ cứng K. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là T = 0,4 (s). Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động của nó thì nhận giá trị trong các giá trị sau. A. T= 0,2 (s). B. T = 0,8 (s). C. T = 0,4 (s). D. Một giá trị khác. Câu 2. Tại nguồn O phường trình dao động của sóng là u = a sin t . Phương trình nào sau đây đúng với phường trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d ?
2 d v
). ). t - t - A. uM = aM sin( B. uM = aM sin(
2 d 2 d
2 d
). ). t + C. uM = aM sin( D. uM = aM sin(t -
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng. không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo bằng ampe kế. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U = 2 U0. D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo băng vôn kế. Câu 4. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin 100 t. Vào 2 đầu 1 đoạn mạch điện xoay chiều biết biểu thức dòng điện là
2
) A mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nói tiếp với i = 2 sin(100 t +
nhau chọn câu trả lời đúng. A. Điện trở thuần và cuộn dây thần cảm. B. Điện trở thuần và tụ điện. C. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
2
Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L=
410
H, C = F và 1 điện trở R hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là
4
) A điện trở R có u = Up sin 100 t (v) dòng điện qua mạch i = I0 sin (100 t-
A. 400 . D. 100 . B. 200 . C. 50 .
giá trị là. Câu 6. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127 vôn độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 60 điện trở R = 50 công suất của dòng điện qua mạch đó là:
C. 324W. B. 161,3W. A. 322,6W. D.
80,6W. Mã đề 122 Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
I R
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế là U = .
D. Nếu hiệu điện thế 2 đầu điện trở có biểu thức. u = U0sin(
t ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin t .
A. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng điện từ có mọi tầ n số khác nhau C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f thì máy thu bắt được sóng có tần số đúng bằng f D. A, B và C đều đúng
A. f = 7,5075 KHz. C. f = 75,075 KHz. B. f = 57,075 KHz. D. 1 giá trị khác.
A. 15KHz B. 3KHz C. 21KHz D 5,1KHz
A. f = 5cm B. f = 2,5cm C. f = 0,5cm D. f = 25cm
S A S A k
S A S A
2
1
2
1
B. A.
S A S A k
2
1
D. một điều kiện khác C. Câu 8. Một con lắc lò xo cứng K nếu mang khối lượng m1 thì chu kì là 3s. Nếu mang khối lượng m2 thì chu kì là 4s. nếu mang đồng thời hai khối lượng m1 và m2 thì có chu kì là: A. 25s B. 3,5s C. 1s D.5s Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ Câu 10. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Câu 11. Mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung dây là f1= 9KHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 12KHz. Khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: Câu 12. Trên vành kính lúp có ghi X10. tiêu cự của kính là kết quả đúng nào trong các kết quả sau Câu 13. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với 2 khe I-Âng S1 và S2. Tại A là một vân sáng điều kiện nào sau đây phải được thoả mãn 2 k 2
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tácdụng tia Rơnghen A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh làm phát quang một số chất C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí D. Tia Rơnghen có tác dụng sinhlí
A. êlêtrôn trong dây dẫn điện thông thường B. êlêtrôn bứt ra từ catôt của tế bào quang điện C. êlêtrôn tạo ra trong chất bán dẫn D. êlêtrôn tạo ra từ một cách khác
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn vỡ
C. Trong sự phân hạch nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn nơtrôn nhanh D. A,B,C đúng
A. Chỉ xẩy ra khi hạt nhân đạng ở trạng thái kích thích B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm các phóng xạ và C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân D. A, B, C đều đúng
A. nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng
B. 1Kg của bất kì chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu
C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là 2 dạng khác biệt nhau không
x
cm
D. Trong vật lí hạt nhân khối lượng các hạt còn có thể đo bằng đơn vị MeV Mã đề 122 Câu 15. trong các trường hợp nào sau đây êlêtrôn gọi là êlêtrôn quang điện Câu 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về phóng xạ gamma Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anhtanh giữa năng lượng và khối lượng. lượng nghỉ E = mc2 Kwh thể biến đổi qua lại lẫn nhau được Câu 19. 1 vật khối lượng m =100g thực nhiên dao động tổng hợp của 2 dao động
t 5sin 10
1
x
t 10sin 10
cm
2
3
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác động lên vật là.
B. 5 3 N. A. 50 3 N. C. 5N. D. 0,5 3 N.
B. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. A. Tia Rơn ghen. C. Tia hồng ngoại.
Câu 20. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau. Chọn câu trả lời đúng. Câu 21. Vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm chu kì T = 1 (s) chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = -12sin t (cm ) B. x = 12 sin 2 t (cm )
2
) cm. C. x = 12 sin(2 t + ) cm. D. x = 12 sin( 2t +
Mã đề 122
2
Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A sin ( ). Kết luận nào t +
sau đây là sai.
2
1 2
) m2A2cos2( t + A. Động năng của vật Eđ =
2
1 2
). m2A2sin2 ( t + B. Thế năng của vật Et =
t .
D. Cơ năng E = m2A2 = h/s. C. Phương trình vận tốc v = Acos 1 2
A. Khi 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng 1 phương. B. Nút sóng là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại. D. A. B và C đều đúng.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng. Câu 24. 1 cuộn dây có độ tụ cảm 0,318 H và 1 điện trở thuần không đáng kể. Mắc vào 1 mạng điện xoay chiều hiệu điện thế 220 vôn tân số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các gia trị sau.
C. I = 2,2A. B. I = 4,4A. D. 1 giá A. I = 2,2 2 A.
A. 1 trong những lí do cần phải truyển tải điện năng đi xa là điện năng không thể "để dành". B. 1 trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
2
P = p2
R U . D. A, B và C đều đúng.
trị khác. Câu 25. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng là sử dụng máy biến thế. C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức
Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, I, C mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế u = 200 sin
410 2
1 2
, tụ điện có C = F R = 50 để công suất tiêu 100 t( v) cuộn dây có L =
4
thụ của mạch đạt cực đại phải ghép thêm tụ C0 với tụ C ban đầu. Tìm phương án đúng.
F ghép song song.
3.10 2
A. C0
410
F ghép nối tiếp B. C0 =
F ghép song song. C. C0 =
3 2 410 2 410
F ghép nối tiếp. D. C0 =
D. 1 giá trị A. I = 2A. B. I = 2A. C. I = 2 A.
0 2
B. x = . A. x = x0 + vt. Mã đề 122 Câu 27. Đặt vào 2 đầu điện trở R = 50 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100 t (v) cường độ dòng điện nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau: khác. Câu 28. 1 vật chuyển động dưới tác dụng của lực hồi phục F = - Kx phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật. x t
C. x = A sin( at2.
t ).
1 2
D. x = x0 + vt +
A. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
2
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động có giá Câu 29. Tìm câu sai trong cách phát biểu sau: năng luợng từ trường tập trung ở cuộn cảm
oQ C 2
trị cực đại bằng nhau và bằng
C. Năng lượng mạch dao động tỉ lệ với điện tích ban đầu Qo tích cho tụ D. Nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường có sự chuyển hoá lẫn nhau
Câu 30. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức
LC
L C
B. T=2 A.T= 2
C. T= D. T= 2
C L
2 LC
Câu 31. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 36PF và một cuộn cảm có L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên 2 bản tụ điện
9 3.10 sin
8 10
A. q = (C) B.q= (C)
t
12 3.10 sin
8 10
t
1 6
C. q = (C) D. Một giá trị khác
t
8 10
9 3,5.10 sin
1 6
1 6
A. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật B. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa tật C. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật D. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
A. Tạo ảnh ảo B. Tạo ảnh gần hơn vật C. Tạo ảnh lớn hơn vật D. Có thị trường rộng
Câu 32. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm OCc = cm Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng. Câu 33. Lí do đúng nào sau đây để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô, xe máy. Mã đề 122 Câu 34. Trong thí nghiệm I-Âng S1S2 cách nhau 2mm. Màn quan sát cách S1S2 một 1 người ta quan sát khoảng D =1,2m, cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 có thể
0,77 m
1
1
7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. B.
0,67 m 0,62 m
1
C. D. Một giá trị khác
A. Thấu kính hội tụ, f = 40 cm B. Thấu kính phân kì, f = -40 cm C. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm D. Thấu kính hộ tụ, f = 120 cm
A. Giảm 4lần B. Giảm 8 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 16 lần
2 0
2 0
Câu 35. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao hơn vật 5 lần và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu Câu 36. Sau 2giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4lần. Sau 3giờ độ phóng xạ của một chất đó giảm bao nhiêu lần. Chọn kết quả đúng Câu 37. Theo các quy ước thông thường công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu
eU
eU
h
h
mv 4
A. B.
eU
h
eU mv
h
2 o
mv 2 mv o 2
1 2
C. D.
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kw dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 biết hiệu điện thế
A. P=2,5Kw B. P= 1,2Kw C. P= 2Kw D. Một giá trị khác
đưa lên đường dây là 100kv. công suất hao phí điện năng trên đường dây nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: Câu 39. Năng lượng của 1 phôtôn được xác định theo công thức nào trong các công thức sau
A. B. C.
h
hc
c h h c
D.
B. Z1 + Z2 = Z3 + Z 4. D. A, B và C đều sai. A. A1 + A2 = A3 + A4 . B. A1 + A2 + A3 + A4 = 0.
Câu 40. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích,
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Vật lý. Lớp 12 Trường THPT Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình. ( thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
Mã đề 123 Câu 1. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích, B. Z1 + Z2 = Z3 + Z 4. D. A, B và C đều sai. A. A1 + A2 = A3 + A4 . B. A1 + A2 + A3 + A4 = 0.
2
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A sin ( ). Kết luận nào t +
sau đây là sai.
2
1 2
) m2A2cos2( t + A. Động năng của vật Eđ =
2
1 2
). m2A2sin2 ( t + B. Thế năng của vật Et =
t .
D. Cơ năng E = m2A2 = h/s. C. Phương trình vận tốc v = Acos 1 2
A. Khi 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng 1 phương. B. Nút sóng là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại. D. A. B và C đều đúng.
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng. Câu 4. 1 cuộn dây có độ tụ cảm 0,318 H và 1 điện trở thuần không đáng kể. Mắc vào 1 mạng điện xoay chiều hiệu điện thế 220 vôn tân số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các gia trị sau.
B. I = 4,4A. C. I = 2,2A. D. 1 giá A. I = 2,2 2 A.
A. 1 trong những lí do cần phải truyển tải điện năng đi xa là điện năng không thể "để dành". B. 1 trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
2
P = p2
R U . D. A, B và C đều đúng.
trị khác. Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng là sử dụng máy biến thế. C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức
S A S A k
S A S A
k
2
1
2
1
B. A. Câu 6. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với 2 khe I-Âng S1 và S2. Tại A là một vân sáng điều kiện nào sau đây phải được thoả mãn 2
S A S A k 1
2
2
C. D. một điều kiện khác
Mã đề 123 Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, I, C mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế u = 200 sin
410 2
1 2
, tụ điện có C = F R = 50 để công suất tiêu 100 t( v) cuộn dây có L =
4
thụ của mạch đạt cực đại phải ghép thêm tụ C0 với tụ C ban đầu. Tìm phương án đúng.
F ghép song song.
A. C0
410
F ghép nối tiếp B. C0 =
F ghép song song. C. C0 =
3.10 2 3 2 410 2 410
F ghép nối tiếp. D. C0 =
A. I = 2A. D. 1 giá trị B. I = 2A. Câu 8. Đặt vào 2 đầu điện trở R = 50 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100 t (v) cường độ dòng điện nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau: C. I = 2 A.
0 2
B. x = . A. x = x0 + vt. khác. Câu 9. 1 vật chuyển động dưới tác dụng của lực hồi phục F = - Kx phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật. x t
C. x = A sin( at2.
t ).
1 2
D. x = x0 + vt +
A. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
2
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động có giá Câu 10. Tìm câu sai trong cách phát biểu sau: năng luợng từ trường tập trung ở cuộn cảm
oQ C 2
trị cực đại bằng nhau và bằng
C. Năng lượng mạch dao động tỉ lệ với điện tích ban đầu Qo tích cho tụ D. Nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường có sự chuyển hoá lẫn nhau
Câu 11. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức
LC
L C
B. T=2 A.T= 2
C. T= D. T= 2
C L
2 LC
cm
Mã đề 123 Câu 12. 1 vật khối lượng m =100g thực nhiên dao động tổng hợp của 2 dao động
t 5sin 10
x 1
x
t 10sin 10
cm
2
3
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác động lên vật là.
B. 5 3 N. A. 50 3 N. C. 5N. D. 0,5 3 N.
A. Tia Rơn ghen. C. Tia hồng ngoại. B. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại.
Câu 13. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau. Chọn câu trả lời đúng. Câu 14. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 36PF và một cuộn cảm có L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên 2 bản tụ điện
9 3.10 sin
8 10
A. q = (C) B.q= (C)
t
12 3.10 sin
8 10
t
1 6
C. q = (C) D. Một giá trị khác
t
8 10
9 3,5.10 sin
1 6
1 6
A. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật B. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa tật C. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật D. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
A. Tạo ảnh ảo B. Tạo ảnh gần hơn vật C. Tạo ảnh lớn hơn vật D. Có thị trường rộng
Câu 15. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm OCc = cm Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng. Câu 16. Lí do đúng nào sau đây để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô, xe máy. Câu 17. Trong thí nghiệm I-Âng S1S2 cách nhau 2mm. Màn quan sát cách S1S2 một 1 người ta quan sát khoảng D =1,2m, cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 có thể
0,77 m
1
1
7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm.Bước sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. B.
0,67 m 0,62 m
1
C. D. Một giá trị khác
A. Thấu kính hội tụ, f = 40 cm B. Thấu kính phân kì, f = -40 cm C. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm D. Thấu kính hộ tụ, f = 120 cm
A. Giảm 4lần B. Giảm 8 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 16 lần
Câu 18. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao hơn vật 5 lần và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu Mã đề 123 Câu 19. Sau 2giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4lần. Sau 3giờ độ phóng xạ của một chất đó giảm bao nhiêu lần. Chọn kết quả đúng Câu 20. Vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm chu kì T = 1 (s) chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. B. x = 12 sin 2 t (cm ) A. x = -12sin t (cm )
2
) cm. C. x = 12 sin(2 t + ) cm. D. x = 12 sin( 2t +
Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có
410
2
L= H, C = F và 1 điện trở R hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là
4
) A điện trở R có u = Up sin 100 t (v) dòng điện qua mạch i = I0 sin (100 t-
C. 50 . B. 200 . A. 400 . D. 100 .
A. 322,6W. B. 161,3W. C. 324W. D.
2 0
2 0
giá trị là. Câu 22. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127 vôn độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 60 điện trở R = 50 công suất của dòng điện qua mạch đó là: 80,6W. Câu 23. Theo các quy ước thông thường công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu
eU
eU
h
h
mv 4
o
A. B.
eU
h
eU mv
h
2 o
mv 2 mv 2
1 2
C. D.
A. P=2,5Kw B. P= 1,2Kw C. P= 2Kw D. Một giá trị khác
Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kw dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 biết hiệu điện thế đưa lên đường dây là 100kv. công suất hao phí điện năng trên đường dây nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: Câu 25. Năng lượng của 1 phôtôn được xác định theo công thức nào trong các công thức sau
A. B. C.
h
hc
c h h c
D.
A. T= 0,2 (s). B. T = 0,8 (s). C. T = 0,4 (s). D. Một giá trị khác.
Câu 26. Một vật khối lượng m treo vào 1 lò xo có độ cứng K. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là T = 0,4 (s). Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động của nó thì nhận giá trị trong các giá trị sau. Mã đề 123 Câu 27. Tại nguồn O phường trình dao động của sóng là u = a sin t . Phương trình nào sau đây đúng với phường trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d ?
2 d v
). ). t - t - A. uM = aM sin( B. uM = aM sin(
2 d 2 d
2 d
). ). t + C. uM = aM sin( D. uM = aM sin(t -
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng. không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo bằng ampe kế. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U = 2 U0. D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo băng vôn kế. Câu 29. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin 100 t. Vào 2 đầu 1 đoạn mạch điện xoay chiều biết biểu thức dòng điện là
2
) A mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nói tiếp với i = 2 sin(100 t +
A. Điện trở thuần và cuộn dây thần cảm. B. Điện trở thuần và tụ điện. C. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
nhau chọn câu trả lời đúng. Câu 30. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
I R
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế là U = .
D. Nếu hiệu điện thế 2 đầu điện trở có biểu thức. u = U0sin(
t ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin t .
A. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng điện từ có mọi tầ n số khác nhau C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f thì máy thu bắt được sóng có tần số đúng bằng f D. A, B và C đều đúng
Mã
A. f = 7,5075 KHz. C. f = 75,075 KHz. B. f = 57,075 KHz. D. 1 giá trị khác.
A. 15KHz B. 3KHz C. 21KHz D 5,1KHz
A. f = 5cm B. f = 2,5cm C. f = 0,5cm D. f = 25cm
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh làm phát quang một số chất C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí D. Tia Rơnghen có tác dụng sinhlí
A. êlêtrôn trong dây dẫn điện thông thường B. êlêtrôn bứt ra từ catôt của tế bào quang điện C. êlêtrôn tạo ra trong chất bán dẫn D. êlêtrôn tạo ra từ một cách khác
Câu 31. Một con lắc lò xo cứng K nếu mang khối lượng m1 thì chu kì là 3s. Nếu mang khối lượng m2 thì chu kì là 4s. nếu mang đồng thời hai khối lượng m1 và m2 thì có chu kì là: A. 25s B. 3,5s C. 1s D.5s Câu 32. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ đề 123 Câu 33. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Câu 34. Mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung dây là f1= 9KHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 12KHz. Khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: Câu 35. Trên vành kính lúp có ghi X10. tiêu cự của kính là kết quả đúng nào trong các kết quả sau Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tácdụng tia Rơnghen Câu 37. trong các trường hợp nào sau đây êlêtrôn gọi là êlêtrôn quang điện Câu 38. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn vỡ
C. Trong sự phân hạch nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn nơtrôn nhanh D. A,B,C đúng
A. Chỉ xẩy ra khi hạt nhân đạng ở trạng thái kích thích B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm các phóng xạ và C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân D. A, B, C đều đúng
A. nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng
B. 1Kg của bất kì chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu
C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là 2 dạng khác biệt nhau không
D. Trong vật lí hạt nhân khối lượng các hạt còn có thể đo bằng đơn vị MeV
thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Câu 39. Điều nào sau đây đúng khi nói về phóng xạ gamma Câu 40. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anhtanh giữa năng lượng và khối lượng. lượng nghỉ E = mc2 Kwh thể biến đổi qua lại lẫn nhau được
B. f = 57,075 KHz. A. f = 7,5075 KHz. C. f = 75,075 KHz. D. 1 giá trị khác.
A. 15KHz B. 3KHz C. 21KHz D 5,1KHz
A. f = 5cm B. f = 2,5cm C. f = 0,5cm D. f = 25cm
S A S A k
S A S A
2
1
1
2
B. A.
S A S A k 1
2
D. một điều kiện khác C. Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II Trường THPT Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình. ( thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề ) Mã đề 124 Câu 1. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Câu 2. Mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung dây là f1= 9KHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 12KHz. Khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: Câu 3. Trên vành kính lúp có ghi X10. tiêu cự của kính là kết quả đúng nào trong các kết quả sau Câu 4. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với 2 khe I-Âng S1 và S2. Tại A là một vân sáng điều kiện nào sau đây phải được thoả mãn 2 k 2
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh làm phát quang một số chất C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí D. Tia Rơnghen có tác dụng sinhlí
A. êlêtrôn trong dây dẫn điện thông thường B. êlêtrôn bứt ra từ catôt của tế bào quang điện C. êlêtrôn tạo ra trong chất bán dẫn D. êlêtrôn tạo ra từ một cách khác
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn vỡ
C. Trong sự phân hạch nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn nơtrôn nhanh D. A,B,C đúng
A. Chỉ xẩy ra khi hạt nhân đạng ở trạng thái kích thích B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm các phóng xạ và C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân D. A, B, C đều đúng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tácdụng tia Rơnghen Câu 6. trong các trường hợp nào sau đây êlêtrôn gọi là êlêtrôn quang điện Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Câu 8. Điều nào sau đây đúng khi nói về phóng xạ gamma
A. nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng
B. 1Kg của bất kì chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu
C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là 2 dạng khác biệt nhau không
cm
D. Trong vật lí hạt nhân khối lượng các hạt còn có thể đo bằng đơn vị MeV Mã đề 124 Câu 9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anhtanh giữa năng lượng và khối lượng. lượng nghỉ E = mc2 Kwh thể biến đổi qua lại lẫn nhau được Câu 10. 1 vật khối lượng m =100g thực nhiên dao động tổng hợp của 2 dao động
t 5sin 10
x 1
x
t 10sin 10
cm
2
3
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác động lên vật là.
B. 5 3 N. A. 50 3 N. C. 5N. D. 0,5 3 N.
A. Tia Rơn ghen. C. Tia hồng ngoại. B. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại.
A. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
2
Câu 11. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau. Chọn câu trả lời đúng. Câu 12. Tìm câu sai trong cách phát biểu sau: năng luợng từ trường tập trung ở cuộn cảm B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động có giá
oQ C 2
trị cực đại bằng nhau và bằng
C. Năng lượng mạch dao động tỉ lệ với điện tích ban đầu Qo tích cho tụ D. Nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường có sự chuyển hoá lẫn nhau
Câu 13. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức
LC
L C
B. T= 2 A.T= 2
C. T= D. T= 2
C L
2 LC
Câu 14. Tại nguồn O phường trình dao động của sóng là u = a sin t . Phương trình nào sau đây đúng với phường trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=d?
2 d
2 d v
). ). t - t - A. uM = aM sin( B. uM = aM sin(
2 d
2 d
). ). t + C. uM = aM sin( D. uM = aM sin(t -
Mã đề 124 Câu 15. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 36PF và một cuộn cảm có L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên 2 bản tụ điện
9 3.10 sin
8 10
A. q = (C) B.q= (C)
t
12 3.10 sin
8 10
t
1 6
C. q = (C) D. Một giá trị khác
t
8 10
9 3,5.10 sin
1 6
1 6
A. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật B. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa tật C. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa tật D. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
A. Tạo ảnh ảo B. Tạo ảnh gần hơn vật C. Tạo ảnh lớn hơn vật D. Có thị trường rộng
Câu 16. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm OCc = cm Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng. Câu 17. Lí do đúng nào sau đây để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô, xe máy. Câu 18. Trong thí nghiệm I-Âng S1S2 cách nhau 2mm. Màn quan sát cách S1S2 một 1 người ta quan sát khoảng D =1,2m, cho nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 có thể
0,77 m
1
1
7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. B.
0,67 m 0,62 m
1
C. D. Một giá trị khác
A. Thấu kính hội tụ, f = 40 cm B. Thấu kính phân kì, f = -40 cm C. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm D. Thấu kính hộ tụ, f = 120 cm
A. Giảm 4lần B. Giảm 8 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 16 lần
Câu 19. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao hơn vật 5 lần và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu Câu 20. Sau 2giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần. Sau 3giờ độ phóng xạ của một chất đó giảm bao nhiêu lần. Chọn kết quả đúng Câu 21. Một vật khối lượng m treo vào 1 lò xo có độ cứng K. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là T = 0,4 (s). Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động của nó thì nhận giá trị trong các giá trị sau. A. T= 0,2 (s). B. T = 0,8 (s). C. T = 0,4 (s). D. Một giá trị khác.
2 d
2 d
). ). t + C. uM = aM sin( D. uM = aM sin(t -
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
Mã đề 124 Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng. không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo bằng ampe kế. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U = 2 U0. D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo băng vôn kế. Câu 23. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin 100 t. Vào 2 đầu 1 đoạn mạch điện xoay chiều biết biểu thức dòng điện là
2
) A mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nói tiếp với i = 2 sin(100 t +
A. Điện trở thuần và cuộn dây thần cảm. B. Điện trở thuần và tụ điện. C. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng. nhau chọn câu trả lời đúng. Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có
410
2
L= H, C = F và 1 điện trở R hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là
4
) A điện trở R có u = Up sin 100 t (v) dòng điện qua mạch i = I0 sin (100 t-
C. 50 . B. 200 . A. 400 . D. 100 .
A. 322,6W. B. 161,3W. C. 324W. D.
giá trị là. Câu 25. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127 vôn độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 60 điện trở R = 50 công suất của dòng điện qua mạch đó là: 80,6W. Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
I R
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế là U = .
D. Nếu hiệu điện thế 2 đầu điện trở có biểu thức. u = U0sin(
t ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin t .
A. 25s B. 3,5s C. 1s D.5s
A. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng điện từ có mọi tầ n số khác nhau C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f thì máy thu bắt được sóng có tần số đúng bằng f D. A, B và C đều đúng
Câu 27. Một con lắc lò xo cứng K nếu mang khối lượng m1 thì chu kì là 3s. Nếu mang khối lượng m2 thì chu kì là 4s. nếu mang đồng thời hai khối lượng m1 và m2 thì có chu kì là: Mã đề 124 Câu 28. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ Câu 29. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích, B. Z1 + Z2 = Z3 + Z 4. D. A, B và C đều sai. A. A1 + A2 = A3 + A4 . B. A1 + A2 + A3 + A4 = 0.
2
Câu 30. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A sin ( ). Kết luận nào t +
sau đây là sai.
2
1 2
) m2A2cos2( t + A. Động năng của vật Eđ =
2
1 2
). m2A2sin2 ( t + B. Thế năng của vật Et =
t .
D. Cơ năng E = m2A2 = h/s. C. Phương trình vận tốc v = Acos 1 2
A. Khi 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng 1 phương. B. Nút sóng là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại. D. A. B và C đều đúng.
Câu 31. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng. Câu 32. 1 cuộn dây có độ tụ cảm 0,318 H và 1 điện trở thuần không đáng kể. Mắc vào 1 mạng điện xoay chiều hiệu điện thế 220 vôn tân số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các gia trị sau.
D. 1 giá C. I = 2,2A. B. I = 4,4A. A. I = 2,2 2 A.
trị khác. Câu 33. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng A. 1 trong những lí do cần phải truyển tải điện năng đi xa là điện năng không thể "để dành".
B. 1 trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
2
P = p2
R U . D. A, B và C đều đúng.
C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức là sử dụng máy biến thế.
Câu 34. Năng lượng của 1 phôtôn được xác định theo công thức nào trong các công thức sau
A. B. C.
h
hc
c h h c
D.
Mã đề 124 Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, I, C mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế u = 200 sin
410 2
1 2
, tụ điện có C = F R = 50 để công suất tiêu 100 t( v) cuộn dây có L =
4
thụ của mạch đạt cực đại phải ghép thêm tụ C0 với tụ C ban đầu. Tìm phương án đúng.
F ghép song song.
A. C0
410
F ghép nối tiếp B. C0 =
F ghép song song. C. C0 =
3.10 2 3 2 410 2 410
F ghép nối tiếp. D. C0 =
A. I = 2A. D. 1 giá trị B. I = 2A. C. I = 2 A.
0 2
B. x = . A. x = x0 + vt. Câu 36. Đặt vào 2 đầu điện trở R = 50 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100 t (v) cường độ dòng điện nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau: khác. Câu 37. 1 vật chuyển động dưới tác dụng của lực hồi phục F = - Kx phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật. x t
C. x = A sin( at2.
t ).
1 2
D. x = x0 + vt +
Câu 38. Vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm chu kì T = 1 (s) chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. B. x = 12 sin 2 t (cm ) A. x = -12sin t (cm )
2
) cm. C. x = 12 sin(2 t + ) cm. D. x = 12 sin( 2t +
2 0
2 0
Câu 39. Theo các quy ước thông thường công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu
eU
eU
h
h
mv 4
A. B.
eU
h
eU mv
h
2 o
mv 2 mv o 2
1 2
C. D.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kw dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 biết hiệu điện thế đưa lên đường dây là 100kv. công suất hao phí điện năng trên đường dây nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: A. P=2,5Kw B. P= 1,2Kw C. P= 2Kw D. Một giá trị khác
------------------------- Hết----------------------