Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II
Môn: Vật lý. Lớp 12
Trường THPT Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình.
( thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
đề 121
Câu 1. Vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm chu kì T = 1 (s) chn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của
vt là.
A. x = -12sin
t
(cm ) B. x = 12 sin 2
t
(cm )
C. x = 12 sin(2
t
+
) cm. D. x = 12 sin( 2
t +
2
) cm.
Câu 2. Một vật khối lượng m treo vào 1 lò xo độ cứng K. Kích thích cho vật dao động
với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là T = 0,4 (s). Nếu ch thích cho vật dao động vi
biên độ là 10 cm thì chu kì dao động của nó thì nhận g trị trong các giá tr sau.
A. T= 0,2 (s). B. T = 0,8 (s). C. T = 0,4 (s). D. Một giá tr khác.
Câu 3. Một vật dao động điu hoà theo phương trình x = A sin (
t
+
2
). Kết luận nào
sau đây là sai.
A. Động năng của vật Eđ =
1
2
m
2A2cos2(
t
+
2
)
B. Thế năng của vật Et =
1
2
m
2A2sin2 (
t
+
2
).
C. Phương trình vận tốc v =
Acos
t
.
D. Cơ năng E =
1
2
m
2A2 = h/s.
Câu 4. Tại nguồn O phường trình dao động của ng là u = a sin
t
. Phương trình nào
sau đây đúng với phường trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d ?
A. uM = aM sin(
t
- 2
d
). B. uM = aM sin(
t
- 2
d
v
).
C. uM = aM sin(
t
+2
d
). D. uM = aM sin(t - 2
d
).
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khii về sóng dừng.
A. Khi 1 sóng tới và sóng phn xạ của nó truyền theo cùng 1 phương.
B. Nút sóng là nhng điểm không dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại.
D. A. B và C đều đúng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi i về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế
hiệu dụng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
không đổi.
B. Giá tr hiệu dụng của dòng điện đo bằng ampe kế.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U =
2
U0.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo băng vôn kế.
đề 121
Câu 7. 1 cuộn y độ tcảm 0,318 H 1 điện trở thuần không đáng kể. Mắc vào 1
mạng điện xoay chiều hiệu điện thế 220 vôn tân số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua cuny nhận giá tr nào trong các gia tr sau.
A. I = 2,2
2
A. B. I = 4,4A. C. I = 2,2A. D. 1 giá
tr khác.
Câu 8. Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
sin 100
t.
Vào 2 đầu 1 đoạn mạch điện xoay chiều biết biểu thức dòng điện là
i =
2
sin(100
t +
2
) A mạch điện thể gồm những linh kiện gì ghép nói tiếp với
nhau chọn câu tr lời đúng.
A. Điện trở thuần và cuộn dây thần cảm.
B. Điện trở thuần và tđiện.
C. Điện trở thuần, cuộn dây và tđin.
D. Tụ đin và cuộn dây thuần cảm kháng.
Câu 9. Kết luận nào sau đây là đúng khi i về sự truyn tải điện năng
A. 1 trong nhng do cần phải truyn ti điện năng đi xa đin năng không
thể "để dành".
B. 1 trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
là sử dụng máy biến thế.
C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởing thức
P
= p2
2
R
U
.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 10. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm
L=
2
H, C =
4
10
F và 1 đin trở R hiệu điện thế đặt vào hai đầu mch là
u = Up sin 100
t (v) dòng đin qua mạch i = I0 sin (100
t-
4
) A điện trở R
giá tr là.
A. 400
. B. 200
. C. 50
. D. 100
.
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, I, C mắc nối tiếp 1 hiệu điện thế u = 200 sin
100
t( v) cun dây L =
1
2
H, tụ đin có C =
4
10
2
F R = 50
để công suất tiêu
thụ của mạch đạt cực đại phải ghép thêm tụ C0 với t C ban đầu. Tìm phương án đúng.
A. C0
4
3.10
2
F ghép song song.
B. C0 =
3
2
4
10
F ghép ni tiếp
C. C0 =
4
10
2
F ghép song song.
D. C0 =
4
10
F ghép ni tiếp.
đề 121
Câu 12. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu đin thế U = 127 vôn độ lệch pha giữa
hiệu điện thế ờng độ dòng đin 600 điện trở R = 50
công suất của dòng điện qua
mạch đó là:
A. 322,6W. B. 161,3W. C. 324W. D.
80,6W.
Câu 13. Đặt vào 2 đầu đin trở R = 50
1 hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
sin
100
t (v) cường độ dòng đin nhận giá trị nào đúng trong các giá tr sau:
A. I = 2A. B. I0 = 2A. C. I =
2
A. D. 1 giá tr
khác.
Câu 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ điện trở
thuần.
A. Dòng đin qua đin trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở ln cùng pha.
B. Pha của dòng đin qua điện trở ln bằng không.
C. Mi liên h giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế là U =
I
R
.
D. Nếu hiệu điện thế 2 đầu đin trở có biểu thức.
u = U0sin(
t
) thì biểu thức dòng đin qua điện trở là i = I0sin
t
.
Câu 15. 1 vật chuyển động dưới tác dụng của lc hồi phục F = - Kx phương trình nào sau
đây mô tđúng chuyn động của vật.
A. x = x0 + vt. B. x =
0
2
x
t
.
C. x = A sin(
t
). D. x = x0 + vt +
1
2
at2.
Câu 16. Một con lắc lò xo cứng K nếu mang khối lượng m1 thì chu 3s. Nếu mang
khi lượng m2 thì chu là 4s. nếu mang đồng thời hai khối lượng m1 m2 thì có chu kì
là:
A. 25s B. 3,5s C. 1s D.5s
Câu17. Tìm câu sai trong cách phát biểu sau:
A. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng luợng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường năng lượng từ trường trong mạch dao động giá
tr cực đại bằng nhau và bng
2
2
o
Q
C
C. Năng lượng mạch dao động t lvới điện tích ban đầu Qoch cho tụ
D. Nặng lượng điện trường năng lượng từ trường có sự chuyển hoá ln nhau
Câu 18. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện t
A. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo mt tần số nhất định
B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng đin từ có mi tầ n số khác nhau
C. Nếu tần scủa mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho giá
tr bằng f thì máy thu bắt được sóng có tần số đúng bằng f
D. A, B và C đều đúng
đề 121
Câu 19. Chu dao đng đin từ tdo trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu
thức
A.T= 2
L
C
B. T=2
LC
C. T=
2
LC
D. T=2
C
L
Câu 20. Một mạch dao động gồm mt tđiện có điện dung C biến thiên một cuộn
cảm độ tcảm L cũng biến thiên điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF tần số dao
động của mạch nhận g trị nào trong các giá tr sau:
A. f = 7,5075 KHz. B. f = 57,075 KHz.
C. f = 75,075 KHz. D. 1 giá tr khác.
Câu 21. Một mạch dao động gồm mt tụ điện có C = 36PF và mt cuộn cảm
L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng đin cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào
sau đây đúng với biểu thức của đin tích trên 2 bản tụ điện
A. q = 9 8
1
3.10 sin 10
6
t
(C) B.q= 12 8
1
3.10 sin 10
6
t
(C)
C. q = 9 8
1
3,5.10 sin 10
6
t
(C) D. Một giá trị khác
Câu 22. Mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung dây là
f1= 9KHz. Khi thay tC1 bằng tụ C2 t tần số dao động riêng của khung là 12KHz. Khi
mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:
A. 15KHz B. 3KHz C. 21KHz D 5,1KHz
Câu 23. Mắt một người đim cực viễn cách mắt 100cm OCc = cm
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Mắt bị tt cận thị phải đeo kính hi tụ để sửa tật
B. Mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
C. Mắt bị tật vin thị phải đeo kính hội tụ để sửa tt
D. Mắt bị tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa tật
Câu 24. Trên vành kính lúp ghi X10. tiêu ccủa kính là kết quả đúng nào trong các
kết quả sau
A. f = 5cm B. f = 2,5cm C. f = 0,5cm D. f = 25cm
Câu 25. do đúng o sau đây đchn gương cầu li làm gương nhìn sau của ôtô, xe
máy.
A. Tạo ảnh ảo B. Tạo ảnh gần hơn vật
C. To ảnh lớn hơn vật D. Có thị trường rộng
Câu 26. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với 2 khe I-Âng S1 và S2. Tại A là mt
vânng điều kiện o sau đây phải được thoả mãn
A. 2 1
2
S A S A k
B. 2 1
S A S A k
C. 2 1
2
S A S A k
D. một điều kiện khác
đề 121
Câu 27. Trong t nghim I-Âng S1S2 cách nhau 2mm. n quan sát cách S1S2 mt
khoảng D =1,2m, cho nguồn S phát ánh ng đơn sắc bước sóng
1
người ta quan sát
7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước ng
1
th
nhận giá tr nào trong các giá trị sau.
A. 10,67
m
B. 10,77
m
C. 10,62
m
D. Một giá trị khác
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng tia Rơnghen
A. Tia Rơnghen khả năng đâm xuyên
B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh làm phát quang mt số chất
C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí
D. Tia Rơnghen tác dụng sinhlí
Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông c với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao
bằng 5 lần vật và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này thu kính gì và tiêu c
bằng bao nhiêu
A. Thấu kính hội t, f = 40 cm
B. Thấu kính phân kì, f = -40 cm
C. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm
D. Thu kính hộ tụ, f = 120 cm
Câu 30. trong các trường hợp nào sau đây êlêtrôn gọi là êlêtrôn quang điện
A. êlêtrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. êlêtrôn bứt ra từ catôt của tế bào quang điện
C. êlêtrôn to ra trong chất bán dẫn
D. êlêtn tạo ra từ mt cách khác
Câu 31. Sau 2gi độ phóng xạ của một chất gim đi 4lần. Sau 3giđộ phóng xcủa mt
chất đó giảm bao nhiêu lần. Chọn kết quả đúng
A. Giảm 4lần B. Giảm 8 ln
C. Giảm 2 lần D. Gim 16 ln
Câu 32. Điều nào sau đây là đúng khi i về sự phân hạch
A. Sự phân hạch là mt phảnng hạt nhân toả năng lượng
B. Sphân hạch là hiện tượng mt hạt nhân loại rất nặng hấp thụ mt nơtrôn vỡ
thành hai hạt nhân có số khối trung bình.