Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vân Tảo - Mã đề 579
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Hà Nội - Trường THPT Vân Tảo - Đề 579 - Cơ bản
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vân Tảo - Mã đề 579
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VÂN TẢO MÔN: VẬT LÝ 10 – BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài 45’ không tính thời gian phát đề Họ và tên:…………………………. Lớp:……………………………….. Đề: 579 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM): 1 Moät xuoàng maùy chaïy xuoâi doøng töø A ñeán B maát 2 giôø, A caùch B 18 km. Nöôùc chaûy vôùi toác ñoä 3 km/h. Vaän toác töông ñoái cuûa xuoàng maùy ñoái vôùi nöôùc laø A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 4 km/h. 2 Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây g 2h h A. L= xmax= vo 2h B. L= xmax= vo g C. L= xmax= vo 2 gh D. L= xmax= vo g 3 Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì khoảng thời gian để xe lửa đạt vận tốc 36km/h là: A. 360s B. 200s C. 300s D. 100s 4 Löïc haáp daãn phuï thuoäc vào A. theå tích cuûa vaät . B. khoái löôïng vaø khoaûng caùch giöõa caùc vaät . C. moâi tröôøng giöõa caùc vaät. D. Khoái löôïng rieâng cuûa caùc vaät . 5 Chọn câu đúng: Một vật rơi tự do ở độ cao h xuống đất.Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
- A. v =2gh B. v = 2 gh C. v = gh D. v = gh 6 Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quanh và không cắt trục quay. D. Lực có giá cắt trục quay. 7 Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát nghỉ ? A. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển dộng nhưng thực tế vật vẫn đứng yên. B. Lực ma sát nghỉ luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc. C. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật . D. Lực ma sát nghỉ cực đại luôn nhỏ hơn lực ma sát trượt 8 Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 20cm. Momen của ngẫu lực là: A. 200N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N. 9 Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn: A. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật. B. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến. C. Lực tác dụng vào vật có giá không đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay. D. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm cho vật quay. 10 Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa 1 vaät treân 1 ñöôøng thaúng coù daïng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s). Ñieàu naøo sau ñaây laø sai ? A. Gia toác a = 4 m/s2 . B. Vaän toác 2
- ban ñaàu vo = - 3 m/s . C. Toïa ñoä ban ñaàu xo = 7 m . D. Gia toác a = 8 m/s2 . 11 Trong chuyển động tròn đều, mối liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T, giữa tốc độ góc ω với tần số f được thể hiện bởi các công thức: 2 2 2 A. ω = ; ω =2 f B. ω =2 T ; ω = C. ω =2 T; ω =2 f D. ω = ; T f T 2 ω= f 12 Một lực không đổi tác dụng vào vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là: A. 10 N. B. 15 N. C. 1 N. D. 5 N. 13 Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. C. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với hướng biến dạng. D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật bị biến dạng. 14 Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc. Sau 10 s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật là: A. a = 0,02 m/s2. B. a = 0,1 m/s2 . C. a = 0,2 m/s2. D. a = 0,4 m/s2. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3ĐIỂM): Một ô tô có khối lượng 500kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s2. Biết hệ số ma sát lăn =0,05. Lấy g = 10m/s2. a. Tính lực phát động của ô tô. b. Tính quãng đường và vận tốc của ô tô sau 20s. 3
- c. Giả sử sau 20s thì động cơ ô tô tắt máy. Tính quãng đường và thời gian xe đi được cho đến lúc dừng lại. Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 4
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1
4 p | 179 | 35
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 327 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
5 p | 178 | 28
-
Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012 môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
4 p | 204 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Đề số 1
4 p | 132 | 19
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 năm học 2011- 2012 - Trường THPT Bưng Bàng
3 p | 133 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 7- Đề chính thức
4 p | 135 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 -2012 - Phòng GD & ĐT Triệu Phong
4 p | 180 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Trường THCS Trà Dơn
4 p | 118 | 13
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Hóa học - Trường THPT chuyên Bắc Kạn
3 p | 148 | 10
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 705)
7 p | 10 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo
17 p | 50 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 132
5 p | 52 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326
3 p | 75 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 246
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn