intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 103<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> Câu 1: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. n.2n<br /> B. n.2n1<br /> C. 2n.2n1<br /> D. n.2n1<br /> Câu 2: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> u  1; d  3<br /> u  4; d  3<br /> u  10; d  3<br /> u  4; d  3<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D. 1<br /> Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 3.<br /> B. 8.<br /> C. 9.<br /> D. 6.<br /> 3<br /> Câu 4: Cho sin   900    1800  . Tính cos<br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> A. cos <br /> .<br /> B. cos   .<br /> C. cos   .<br /> D. cos  .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 5: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4 .<br /> B. m  ;4    0; .<br /> C. m  ;4   0; .<br /> <br /> D. m  ;4.<br /> <br /> Câu 6: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?<br /> 10n 1<br /> 1  10n 1 <br /> .<br /> A. S  10<br /> B.<br /> S<br /> <br /> 10<br /> n .<br />  81 <br /> 9   9  <br /> 10n 1<br /> 10n 1<br />  n.<br /> S<br /> <br /> .<br /> C. S  10<br /> D.<br />  81 <br /> 81<br /> Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc trục<br /> oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. -21.<br /> B. 21.<br /> C. -5.<br /> D. 5.<br /> <br /> 3 2<br /> <br /> <br />   7<br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> Câu 8: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br /> <br /> 5 3<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> 1<br /> A. 1; <br /> B. (1; 2)<br /> C. (1;2)<br /> D. (1;2)<br /> <br /> 2<br /> 2 x 2  5x  3<br /> Câu 9: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A. -2.<br /> B.  .<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 10: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> 2020<br /> 2019<br /> 2018<br /> 2018<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 2019<br /> B. 2018<br /> C. 2019<br /> D. 2017<br /> Câu 11: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> 24<br /> 4<br /> 4<br /> 33<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 455<br /> 165<br /> 455<br /> 91<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;2).<br /> B. (1;-2).<br /> C. (-2;1).<br /> D. (2;1).<br /> Câu 13: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, EK , GF đồng phẳng.<br /> B. BD, IK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> D. BD, IK , GC đồng phẳng.<br />  <br /> Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> a2<br /> A. <br /> .<br /> B. 2a 2 .<br /> C.<br /> D. 2a 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SBD <br /> B. IJ / /SCD <br /> C. IJ / /SBM <br /> D. IJ / /SBC <br /> Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  1 .<br /> B. T  0 .<br /> C. T  3 .<br /> D. T  2 .<br /> Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> A. k  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> B. k  3.<br /> <br /> C. k  2.<br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 7<br /> 1<br /> 71<br /> A. u5 <br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> 4<br /> 4<br /> 39<br /> 3x  6<br /> Câu 19: Kết quả của giới hạn lim <br /> là:<br /> x 2<br /> x 2 <br /> <br /> 1<br /> D. k  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> <br /> A. .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. .<br /> <br /> D. u5 <br /> <br /> 17<br /> 12<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> . Tính u2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> A. u2  12<br /> B. u2  3<br /> C. u2  9<br /> D. u2  6<br /> <br /> Câu 21: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A. y   x 2  x  2<br /> <br /> B. y  x 2  3x  2<br /> <br /> C. y   x 2  3x  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> Câu 22: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. m  6 .<br /> B. m  6 .<br /> C. 4  m  6 .<br /> D. 4  m  6 .<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> <br /> Câu 23: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 2 cos  .<br /> B. 0.<br /> C. 2 sin  .<br /> D. 1.<br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 24: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 13<br /> 5<br /> 13<br /> 11<br /> A.  .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> Câu 25: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. x   k 2, k  Z .<br /> B. x    k 2, k  Z .<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. x   k , k  Z .<br /> D. x   k 2, k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình<br /> B. 2  x  7.<br /> <br /> A. x  7.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> x2 5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. x  2.<br /> <br /> D. 2  x  7.<br /> <br /> Câu 27: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. C 3;2<br /> B. B 3;2<br /> C. D 2;3<br /> D. A  2;3<br /> Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. 5;2 .<br /> <br /> B. 2;5 .<br /> <br /> Câu 29: Cho dãy số<br /> <br /> C. ( ; 2)  (5;  )<br /> <br /> D. 5;  .<br /> <br /> u<br /> un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2018<br /> 2016<br /> 2018<br /> 2017<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2019<br /> 2017<br /> 2017<br /> 2018<br /> an  2018<br /> Câu 30: Cho dãy số un  với un <br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> giá trị của a là:<br /> A. a  9<br /> B. a  12<br /> C. a  6<br /> D. a  10<br /> lim<br /> <br /> Câu 31: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD , AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ 1<br />  .<br /> SSAB<br /> 2<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> B.<br /> <br /> SMNPQ 1<br />  .<br /> SSAB<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> SMNPQ 2<br />  .<br /> SSAB<br /> 3<br /> <br />  4 x  5  x  4<br /> <br /> Câu 32: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> 3<br /> <br /> A. 3;2 .<br /> B. (2;3)<br /> C. 2;3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> SMNPQ 3<br />  .<br /> SSAB<br /> 4<br /> <br /> D. 3;2 .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt<br /> : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 4  m  0 .<br /> B. 0  m  4 .<br /> C. 1  m  0 .<br /> Câu 34: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> D. 0  m  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  u  u  u  u  49  1  1  1  1  1 <br /> <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br />  1 u2 u3 u4 u5  .<br /> <br /> <br /> u  u  35<br />  1<br /> 3<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  24.<br /> <br /> B. P  29.<br /> <br /> C. P  39.<br /> <br /> D. P  34.<br /> <br /> Câu 35: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính<br /> xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1673<br /> 1637<br /> 1728<br /> 1079<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với AC<br /> B. K là giao điểm của MN với BD<br /> C. K là giao điểm của MN với AB<br /> D. K là giao điểm của MN với BC<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 37: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22019  1<br /> <br /> B. S  22020<br /> <br /> C. S  2 2019<br /> <br /> D. S  2 2018<br /> <br /> Câu 38: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> C. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m 12<br /> B. m  24 .<br /> C. m 12<br /> D. m  24<br /> Câu 40: Cho khai triển (1  2 x) n  a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 126720<br /> B. 213013<br /> C. 130272<br /> D. 130127<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 x  y   5 4 x  y   6  4 x  4 xy  y   0<br /> <br /> Câu 41: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> đó x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C.<br /> D. 3<br /> 16<br /> Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> b<br /> a<br /> ab<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 103<br /> <br />  2 1 12<br /> Câu 43: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x  <br /> <br /> x<br /> A. 495<br /> B. 459<br /> C. 495<br /> Câu 44: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> <br /> u1  2<br /> u1  1<br /> A. <br /> B. <br /> un1  2un  3; n  1<br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> D. 459<br /> <br /> <br /> u1  1<br /> C. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> 2<br /> D. <br /> <br />  <br /> <br /> un1  sin  ; n  1<br /> n<br /> <br /> <br /> Câu 45: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> 37<br /> 37<br /> B. ymin  , ymax  21<br /> , ymin  21<br /> 4<br /> 4<br /> 37<br /> 37<br /> C. ymin   , ymax  21<br /> D. ymax  5, ymin  <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> <br /> A. ymax <br /> <br /> A. SC<br /> B. SO<br /> C. SI<br /> D. SB<br /> Câu 47: Cho 0  k  n; k , n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. Ank <br /> .<br /> B. C nk <br /> .<br /> C. Ank <br /> .<br /> D. C nk <br /> .<br /> n  k !<br /> n  k ! k !<br /> n  k ! k !<br /> n  k !<br /> Câu 48: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. 0; 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. B 1;0<br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> D. C 1;1<br /> <br /> Câu 49: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> A.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> C. T <br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> <br /> Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> A.<br /> <br /> 310408<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> B. 103255<br /> <br /> D. T <br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> C.<br /> <br /> 312341<br /> 3<br /> <br /> D. 102827 .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2