intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 301<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> u<br /> un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> <br /> Câu 1: Cho dãy số<br /> <br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2016<br /> 2018<br /> 2017<br /> 2018<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2017<br /> 2017<br /> 2018<br /> 2019<br /> 2<br /> 2 x  y   5 4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0<br /> <br /> Câu 2: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong đó<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D.<br /> 16<br /> Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  1 .<br /> B. T  2 .<br /> C. T  0 .<br /> D. T  3 .<br /> lim<br /> <br /> Câu 4: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> A. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> B. T <br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> C. T <br /> <br /> D.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> Câu 5: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính xác<br /> suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1728<br /> 1673<br /> 1079<br /> 1637<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> n<br /> n<br /> Câu 6: Cho khai triển (1  2 x)  a0  a1 x  ...  an x , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 130272<br /> B. 213013<br /> C. 126720<br /> D. 130127<br /> Câu 7: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. n.2n1<br /> <br /> C. 2n.2n1<br /> <br /> B. n.2n<br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 17<br /> 7<br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> 12<br /> 4<br /> <br /> D. n.2n1<br /> <br /> Câu 8: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> A. u5 <br /> <br /> 71<br /> 39<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> D. u5 <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 9: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22019<br /> <br /> B. S  22019  1<br /> <br /> C. S  2 2018<br /> <br /> D. S  2 2020<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. 2  x  7.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> B. x  2.<br /> <br /> x2  5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. 2  x  7.<br /> <br /> D. x  7.<br /> <br /> Câu 11: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?<br /> 10n 1<br /> 1  10n 1 <br /> A. S <br /> B. S  10 <br /> .<br /> n .<br /> 81<br /> 9   9  <br /> 10n 1<br /> 10n 1<br /> <br /> .<br />  n.<br /> C. S  10 <br /> D.<br /> S<br /> <br /> 10<br />  81 <br />  81 <br /> Câu 12: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> u1  1<br /> <br /> 2<br /> A. <br /> B. <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> <br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> un1  sin  ; n  1<br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> u1  1<br /> C. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> u1  2<br /> D. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  2un  3; n  1<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SBC <br /> B. IJ / / SBM <br /> C. IJ / /SBD <br /> D. IJ / /SCD <br /> Câu 14: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> 2019<br /> .<br /> A. 2018<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> B. 2017<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> C. 2019<br /> <br /> 2020<br /> .<br /> D. 2019<br /> <br /> Câu 15: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4.<br /> B. m  ;4 .<br /> C. m  ;4   0; .<br /> <br /> D. m  ;4    0; .<br /> <br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 16: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 13<br /> 13<br /> 5<br /> 11<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 17: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> <br /> A. SO<br /> B. SI<br /> C. SC<br /> D. SB<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD , AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> B.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 1<br />  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 19: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> <br /> <br /> B. x   k 2, k  Z .<br />  k , k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. x   k 2, k  Z .<br /> D. x    k 2, k  Z .<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc<br /> trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. -5.<br /> B. -21.<br /> C. 21.<br /> D. 5.<br /> Câu 21: Cho 0  k  n; k , n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. Ank <br /> .<br /> B. Ank <br /> .<br /> C. C nk <br /> .<br /> D. C nk <br /> .<br /> n  k ! k !<br /> n  k !<br /> n  k ! k !<br /> n  k !<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> Câu 22: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 2 sin  .<br /> B. 1.<br /> C. 2 cos  .<br /> 3<br /> Câu 23: Cho sin   90 0    1800  . Tính cos<br /> 5<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> A. cos   .<br /> B. cos <br /> .<br /> C. cos   .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> D. cos <br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. 5;2 .<br /> <br /> B. 5;  .<br /> <br /> C. 2;5 .<br /> <br /> D. ( ; 2)  (5;  )<br /> <br /> Câu 25: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> 37<br /> , ymin  21<br /> 4<br /> 37<br />  , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> A. ymax <br /> <br /> B. ymax  5, ymin  <br /> <br /> C. ymin<br /> <br /> D. ymin  <br /> <br /> 37<br /> 4<br /> <br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> Câu 26: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. 4  m  6 .<br /> B. m  6 .<br /> C. m  6 .<br /> D. 4  m  6 .<br /> Câu 27: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A.<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> B. y   x 2  3 x  3<br /> <br /> C. y  x 2  3 x  2<br /> <br /> D. y   x 2  x  2<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> a<br /> ab<br /> a<br /> b<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3x  6<br /> Câu 29: Kết quả của giới hạn lim <br /> là:<br /> x 2<br /> x 2 <br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 3.<br /> D. 3 .<br /> Câu 30: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, IK , GF đồng phẳng.<br /> B. BD, EK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, IK , GC đồng phẳng.<br /> D. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> <br /> <br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. 102827 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 310408<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 312341<br /> 3<br /> <br /> D. 103255<br /> <br /> Câu 32: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. B 1;0<br /> <br /> B. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> <br /> 3 2<br /> <br /> <br />   7<br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> Câu 33: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br /> <br /> 5 3<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> A. (1;2)<br /> <br /> B. (1; 2)<br /> <br /> C. C 1;1<br /> <br /> D. 0; 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> C. 1; <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (1;2)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 34: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> . Tính u2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> A. u2  12<br /> B. u2  9<br /> C. u2  3<br /> D. u2  6<br /> 2 x 2  5x  3<br /> Câu 35: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A.  .<br /> B. 2.<br /> <br /> C. -2.<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> Câu 36: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  <br /> <br /> x<br /> A. 459<br /> B. 459<br /> C. 495<br /> <br /> D. <br /> <br /> D. 495<br /> <br />  4 x  5  x  4<br /> <br /> Câu 37: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> <br /> 3<br /> A. 3;2 .<br /> B. (2;3)<br /> C. 3;2 .<br /> <br /> D. 2;3 .<br />  <br /> Câu 38: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> a2<br /> A.<br /> B. <br /> .<br /> C. 2a 2 .<br /> D. 2a 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> an  2018<br /> Câu 39: Cho dãy số un  với un <br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> giá trị của a là:<br /> A. a  9<br /> B. a  6<br /> C. a  10<br /> D. a  12<br /> Câu 40: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. C 3;2<br /> <br /> B. A  2;3<br /> <br /> C. D 2;3<br /> <br /> D. B 3;2<br /> <br /> Câu 41: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> 4<br /> 24<br /> 4<br /> 33<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 455<br /> 455<br /> 165<br /> 91<br /> Câu 42: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> <br /> <br /> u  u  u  u  u  49  1  1  1  1  1 <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br /> u<br /> u<br /> u<br /> u  .<br /> <br />  1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> u  u  35<br />  1<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  24.<br /> B. P  34.<br /> C. P  29.<br /> D. P  39.<br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m  24<br /> B. m 12<br /> C. m 12<br /> D. m  24 .<br /> Câu 44: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> u  1; d  3<br /> u  4; d  3<br /> u  4; d  3<br /> u  10; d  3<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D. 1<br /> Câu 45: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 9.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 46: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> C. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> D. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;-2).<br /> B. (-2;1).<br /> C. (1;2).<br /> D. (2;1).<br /> Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt<br /> : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 4  m  0 .<br /> B. 0  m  4 .<br /> C. 0  m  1 .<br /> D. 1  m  0 .<br /> Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với AB<br /> B. K là giao điểm của MN với BC<br /> C. K là giao điểm của MN với BD<br /> D. K là giao điểm của MN với AC<br /> Câu 50: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> A. k  .<br /> 2<br /> <br /> B. k  3.<br /> <br /> <br /> <br /> C. k  2.<br /> <br /> 1<br /> D. k  .<br /> 3<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 301<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0