TR

NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P NAM Đ NH

ƯỜ

Ẳ KHOA C KHÍƠ

Đ THI L N 1 NĂM H C 2012 – 2012 KỲ 5

Đ THI S 1

ng chi ti MÔN THI: S a ch a b o d ử ữ ả ưỡ ế ụ t tr c, h p ộ

Đ thi không s d ng tài li u ệ ử ụ ề

Th i gian thi 90 phút ờ

Câu 1 (3 đi m): Trình bày k t c u c a tr c chính? ế ấ ủ ụ ể

Câu 2 ( 3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a ngõng tr c? ữ ử ụ

ng pháp s a ch a c a ngõng ể ạ ỏ ươ ữ ủ ử

Câu 3 (4 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và Ph côn?

Cán b coi thi không gi i thích gì h n! ộ ả ơ

Hà n i, ngày 16 tháng 12 năm 2012 ộ

Giáo viên

TR

NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P NAM Đ NH

ƯỜ

Ẳ KHOA C KHÍƠ

Đ THI L N 1 NĂM H C 2012 – 2012 KỲ 5

Vũ Tr ng Giang ườ

Đ THI S 2

ng chi ti MÔN THI: S a ch a b o d ử ữ ả ưỡ ế ụ t tr c, h p ộ

Đ thi không s d ng tài li u ệ ử ụ ề

Th i gian thi 90 phút ờ

Câu 1 (3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph côn? ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a l ử ữ ỗ

Câu 2 (3 đi m): Trình bày k t c u c a tr c chính? ế ấ ủ ụ ể

ng pháp s a ch a ren và l ể ạ ỏ ươ ử ữ ỗ

Câu 3 (4 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và Ph then?

Cán b coi thi không gi i thích gì h n! ộ ả ơ

Hà n i, ngày 16 tháng 12 năm 2012 ộ

Giáo viên

TR

NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P NAM Đ NH

ƯỜ

Ẳ KHOA C KHÍƠ

Đ THI L N 1 NĂM H C 2012 – 2012 KỲ 5

Vũ Tr ng Giang ườ

Đ THI S 3

ng chi ti MÔN THI: S a ch a b o d ử ữ ả ưỡ ế ụ t tr c, h p ộ

Đ thi không s d ng tài li u ệ ử ụ ề

Th i gian thi 90 phút ờ

Câu 1 (3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph côn? ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a l ử ữ ỗ

Câu 2 ( 3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a ngõng tr c? ữ ử ụ

Câu 3 (4 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và Ph ng pháp s a ch a c a h p? ể ạ ỏ ươ ữ ủ ộ ử

Cán b coi thi không gi i thích gì h n! ộ ả ơ

Hà n i, ngày 16 tháng 12 năm 2012 ộ

Giáo viên

Vũ Tr ng Giang ườ

ĐÁP ÁN Đ S 1 Ề Ố

Câu 1 (3 đi m): Trình bày k t c u c a tr c chính? ế ấ ủ ụ ể

Tr c chính là m t trong nh ng chi ti t quan tr ng nh t c a các máy c t kim lo i. ụ ữ ộ ế ấ ủ ạ ở ắ ọ

máy ti n, tr c chính l p tr c ti p v i các chi ti t gia công. máy phay, khoan, doa, ự ế ụ ệ ắ ớ ế ở

mài, đánh bóng... tr c chính mang c c t và quay cùng v i chúng. Vì v y đ chính ụ ắ ụ ậ ớ ộ

xác, đ c ng v ng và đ n đ nh chuy n đ ng c a tr c chính có nh h ộ ứ ộ ổ ủ ụ ữ ể ả ộ ị ưở ế ng quy t

ng s n ph m gia công trên máy. đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ả ẩ

Trong đa s các máy c t kim lo i, tr c chính là chi ti ụ ắ ạ ố ế t gia công r t ph c t p và ấ ứ ạ

đ t ti n. Vì v y khi s a ch a máy ng− i ta h t s c tránh thay tr c chính mà tìm cách ắ ề ế ứ ụ ử ữ ậ ờ

ph c h i nó. ụ ồ

Đ s a ch a t ể ử ữ ố ầ ụ t, c n n m v ng nh ng đ c đi m c b n c a c u t o tr c ơ ả ủ ấ ạ ữ ữ ể ắ ặ

chính.

Hình 4.1 nêu c u t o tr c chính c a cá lo i máy ti n thông d ng chính xác ấ ạ ụ ụ ệ

ạ tr c ủ th− ng. Ngõng sau và ngong tr− c đ l p ớ ể ắ ổ ụ ờ

ụ ủ ỏ Tr c ch nh c a c c l ớ ỏ o i m y ti n ch nh x c ệ ạ ỏ ớ

H nh 4.1: ỡ th− ng ờ 1.Ng ng sau. 2. Thõn tr c; 3. NG ng tr− c; ụ ừ ừ ớ

ặ ị ặ ặ

Câu 2 ( 3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph 4. M t đ nh v đ l p mõm c p; 5. L c n; 6. Ren đ k p mõm c p ụ ể ẹ ng pháp s a ch a ngõng tr c? ữ ị ể ắ ạ ỗ ụ ươ ử ể ỏ

Các d ng h ng hóc c a ngõng tr c: ụ Th ủ ỏ ạ ườ ng ngõng tr c h h ng vì mòn. ụ ư ỏ

Ph ng pháp kh c ph c ươ ụ ắ

N u mòn ít < 0,02mm có th mài trên máy ti n b ng k p g v i b t mài nhão. ỗ ớ ộ ệ ẹ ế ể ằ

N u mòn quá 0,02mm thì màiv i kích th− c s a ch a sau khi mài ph i ki m tra đ ớ ủ ữ ể ế ả ớ ộ

ả c ng xem còn có l p th m than ho c tôi c ng. Không n u màim t l p c ng ph i ứ ấ ớ ứ ứ ế ấ ặ ớ

nhi t luy n l i. Khi gia công ngõng tr c đ t t ệ t luy n ho c hóa nhi ặ ệ ệ ệ ạ ụ ạ ớ ớ ữ i kích th− c s a

ch a ph i thay b c lót tr c. ữ ậ ả ổ ụ

N u ngõng tr c mòn t ụ ế ớ ả i 0,1 mm thì m crôm phun kim lo i ho c hàn h quang. Ph i ạ ạ ặ ồ

t. đ p đ c l− ng d− gia công vì sau khi ti n và mài ph i đ t đ− c c a chi ti ắ ủ ả ợ ợ ủ ả ạ ệ ế

ộ N u ngõng tr c mòn nhi u thì có th ti n nh đi r i ép b c s a ch a gi ng nh− m t ạ ử ể ệ ữ ụ ế ề ỏ ồ ố

ữ bi n pháp ph c h i tr c tâm, tr c truy n. Nguyên công cu i cùng trong s a ch a ụ ụ ụ ử ề ệ ồ ố

ngõng tr c l p v i ụ ắ ớ ổ là đánh bóng nh− sau: L p tr c lên các mũi tâm, t c đ , quay ụ ắ ố ộ

c a tr c kho ng 50-70m/phút, đá đánh bóng là m t mi ng gang peclit h t nh có bôi ủ ụ ế ả ạ ỏ ộ

ẹ ặ b t mài nhão đ đánh bóng ngõng tr c. Khi thao tác tay c m mi ng gang áp nh m t ộ ụ ể ế ầ

có b t mài vào ngõng tr c và đ a đi đ a l i theo chi u dài ngõng tr c kho ng 3-5 ư ạ ụ ư ộ ụ ề ả

phút. Trong quá trình đánh bóng ngõng tr c th nh tho ng l i r a b t mài dính vào ụ ả ỉ ạ ử ộ

ế ngõng tr c và mi ng gang b ng xăng, bôi l p b t mài m i vào mi ng gang và ti p ụ ế ế ằ ớ ộ ớ

t c công vi c. Đ n khi b m t ngõng tr c bóng nh ng − ng thì đ− c. ụ ề ặ ụ ư ệ ế ơ ợ

ng pháp s a ch a c a ngõng ể ạ ỏ ươ ữ ủ ử

Câu 3 (4 đi m): Trinh bày các d ng h ng hóc và Ph côn?

Các d ng h ng hóc c a ngõng côn ủ ỏ ạ

Các d ng h ng c a ngõng côn th ng là: ủ ạ ỏ ườ

- Mòn m t côn l p ghép trên tr c và trên l

làm chi ti ụ ặ ắ ỗ ế ị ỏ ụ t b l ng chi u tr c, ề

do đó cũng b l ng h ng tâm. ị ỏ ướ

- Mòn và chèn d p rãnh then,

tr c và l ậ ở ụ . ỗ

- Chèn d p và c t đ t then.

ắ ứ ậ

- Mòn và phá hu ren.

Ph ươ ụ ng pháp kh c ph c ắ

đây ta ch nghiên c u ph− ng pháp kh c ph c d ng h ng mòn m t côn (còn cách ở ụ ạ ứ ắ ặ ơ ỏ ỉ

kh c ph c d ng h ng nh−: Mòn và chèn d p rãnh then, tr c và l ; ụ ạ ắ ậ ỏ ở ụ ỗ

các ph n tr− c). - Khi nh− ậ ắ ứ ơ ổ

ầ ắ ớ ị ỏ ể ắ ị

Chèn d p và c t đ t then; Mòn và phá hu ren t− ng t ỷ ớ m i ghép b l ng vì b mòm m t côn, có th kh c ph c b ng cách c t b t m t đ u ặ ầ ph n côn trên tr c (hình 4.5) đ 1 tỳ đ− c vào chi ti ự ụ ằ t 2 trên l p. ế ố ầ ặ ể ụ ắ ợ

Hình 4.5: S a m i ghép trên ngõng côn ử ố

ế ị ụ ồ ặ

ớ ả ử ả ỗ

ớ t d ch chuy n chi u tr c, c n ph c h i các m t côn v i ầ ợ ạ ụ ồ ặ ắ ặ ắ ắ ồ

Khi không cho phép chi ti ể ụ ề đ− c ph c h i băng cách l p b c và tr c: l kích th− c ban đ u t c là ph i s a c l ạ ụ ỗ ầ ứ s a ch a, ch n ho c hàn đ p gia công c : tr c đ− c m crôm ho c hàn đ p ho c gia ợ ơ ụ ặ ử công c , n u mòn qua ta thay tr c m i. ữ ơ ế ụ ớ

Đáp án đ s 2 ề ố

Câu 1 (3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph côn? ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a l ử ữ ỗ

côn Các d ng h ng hóc c a l ỏ ủ ỗ ạ

L côn c a tr c chính các máy c t kim lo i th− ng b h ng vì mòn. Ki m tra ị ỏ ể ỗ ủ ờ

ạ v i calip côn. ụ ắ đ mòn b ng các v t s n ti p xúc gi a l ế ơ ộ ế ằ ữ ỗ ớ

Ph− ng pháp kh c ph c ụ ơ ắ

ể ữ ặ

ế ỗ ớ ủ ầ ầ ỗ ỡ

ặ ố

ủ ệ ầ ầ ộ ộ

côn. mòn ít có th đ−a lên máy mài tròn trong đ s a ch a, khi đó đ t ngõng N u l ể ử tr− c c a tr c chính có l côn c n mài lên giá đ chuyên dùng (luynet), đ u sau ụ trong mâm c p máy mài. Sai s gá đ t cho phép là 0,005 mm. Khi mài chú ý đ m ả ặ ể ể b o đ côn ban đ u. N u đ côn c n mài là c a tr c chính máy ti n có th đ ế ả nguyên tr c trên máy d ng l p, dùng đ gá mài k p trên bàn giao đ mài l ỗ ở ạ ụ ụ ẹ ể ắ ồ

côn tr c chính mòn nhi u thì có th ph c h i b ng cách ép b c s a ch a nh− ể ụ ồ ằ ạ ử ụ ữ ề ế ỗ

N u l sau:

Hình 4.2: ph c h i l ụ ồ ỗ côn c a tr c chính b ng b c b ạ ổ ủ ụ ằ

dày 4-5mm, ấ ế ệ ẵ

ỗ ộ ạ ớ

t 2 trong hình 4.2) ả ể ả ầ ồ ể ờ

ụ ế ắ

ủ ạ ề ờ ỗ

ệ ắ ặ ầ ụ

Ti n s n m t b c côn b ng thép cacbon th p ( chi ti ằ côn tr c chính sau này. Đ đ m b o đ ng tâm có kích th− c phù h p đ ép vào l ụ ợ ể gi a đ− ng tâm l côn sau khi s a ch a v i đ− ng tâm tr c chính, c n đ nguyên ữ ớ ử ụ ỗ ờ ữ ệ tr c chính l p trên máy (n u là s a ch a tr c côn trên tr c chính máy ti n) mà ti n ụ ữ ử ụ côn theo đ− ng kính ngoài c a b c 2 sao chochi u dài c a b c khi l p khít vào l l ủ ạ ỗ ụ côn đã ti n c a tr c chính, lúc ch−a ép ch t thì đ u b c thò ra ngoài m t đ u tr c ạ ặ ệ ủ b c sâu 0,5-8mm, tôi đ n HRC58-60, t y s ch g s t và chính 5mm. Th m than l ẩ ạ ỗ ạ ầ ế ỉ ắ ấ

ạ côn tr c chính. ụ ỗ

b c bôi m m t ngoài b c và đ t nó vào l ở ạ ặ ạ ể ỡ ặ ể ộ ồ ụ ặ côn tr c chính. Sau khi ép, mài ỗ

các ch t b n bám ấ ẩ Dùng m t đ vá ki u tr c hút đ ép ch t b c vào l ụ b c đ đ t đ nh n và đ chính xác yêu c u. l ỗ ạ ể ạ ộ ẵ ầ ộ

Câu 2 (3 đi m): Trình bày k t c u c a tr c chính? ế ấ ủ ụ ể

Tr c chính là m t trong nh ng chi ti t quan tr ng nh t c a các máy c t kim lo i. ụ ữ ộ ế ấ ủ ạ ở ắ ọ

máy ti n, tr c chính l p tr c ti p v i các chi ti t gia công. máy phay, khoan, doa, ự ế ụ ệ ắ ớ ế ở

mài, đánh bóng... tr c chính mang c c t và quay cùng v i chúng. Vì v y đ chính ụ ắ ụ ậ ớ ộ

xác, đ c ng v ng và đ n đ nh chuy n đ ng c a tr c chính có nh h ộ ứ ộ ổ ủ ụ ữ ể ả ộ ị ưở ế ng quy t

ng s n ph m gia công trên máy. đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ả ẩ

Trong đa s các máy c t kim lo i, tr c chính là chi ti ụ ắ ạ ố ế t gia công r t ph c t p và ấ ứ ạ

đ t ti n. Vì v y khi s a ch a máy ng− i ta h t s c tránh thay tr c chính mà tìm cách ắ ề ế ứ ụ ử ữ ậ ờ

ph c h i nó. ụ ồ

Đ s a ch a t ể ử ữ ố ầ ụ t, c n n m v ng nh ng đ c đi m c b n c a c u t o tr c ơ ả ủ ấ ạ ữ ữ ể ắ ặ

chính.

Hình 4.1 nêu c u t o tr c chính c a cá lo i máy ti n thông d ng chính xác ấ ạ ụ ụ ệ

ạ tr c ủ th− ng. Ngõng sau và ngong tr− c đ l p ớ ể ắ ổ ụ ờ

ụ ủ ỏ Tr c ch nh c a c c l ớ ỏ o i m y ti n ch nh x c ệ ạ ỏ ớ

H nh 4.1: ỡ th− ng ờ 1.Ng ng sau. 2. Thõn tr c; 3. NG ng tr− c; ụ ừ ừ ớ

4. M t đ nh v đ l p mõm c p; 5. L c n; 6. Ren đ k p mõm c p ặ ị ể ắ ỗ ụ ể ẹ ặ ị ặ

ng pháp s a ch a ren và l ể ạ ỏ ươ ử ữ ỗ

Câu 3 (4 đi m): Trinh bày các d ng h ng hóc và Ph then?

Các d ng h ng hóc c a ren và l then ủ ỏ ạ ỗ

D ng h ng c b n c a ren và l then là ren b mòn, l ơ ả ủ ạ ỏ ỗ ị ỗ then b ho c s t m . ẻ ặ ứ ị

Ph− ng pháp kh c ph c ụ ơ ắ

ắ ¾ Đ i v i ren c a tr c chính b mòn đ− c s a ch a b ng m đi n, hàn l p ữ ằ ợ ử ạ ệ ố ớ ủ ụ ị

ắ ho c hàn h quang rung r i gia công c đ t kích th− c ban đ u. N u c t ơ ạ ế ặ ầ ồ ồ ớ

ren m i v i kích th− c nh đi thì ph i thay đĩa b t mâm c p v n vào ren ả ớ ớ ắ ặ ặ ớ ỏ

này, cách này r t ít dùng vì kích th− c ph n tr nên không tiêu chu n. ớ ấ ầ ẩ ở

¾ Đ i v i rãnh then:

ố ớ

-

ạ N u mòn ít ho c s t m thì hàn đ p nh ng ch s t m r i gia công đ t ặ ứ ỗ ứ ẻ ồ ữ ẻ ế ắ

kích th− c ban đ u. Nh ng rãnh then b h ng n ng thì không s a ch a mà ị ỏ ử ữ ữ ầ ặ ớ

0, 1350, 1800 theo

hàn đ p r i làm rãnh then m i v trí khác cách rãnh cũ 90 ắ ồ ớ ở ị

chu vi n u k t c u cho phép. ế ấ ế

-

ồ N u hàn đ p mà s vênh thì có th ép m t đ m thép vào rãnh cũ r i ể ộ ệ ế ắ ợ

hàn li n ho c b t ch t băng vít. ặ ắ ề ặ

¾ Đ i v i then hoa:

ố ớ

-

N u m i ghép then và then hoa mòn h t mà m i ghép đ nh tâm theo ế ế ố ố ị

t nh t là: s a l then hoa t đ− ng bên trong c a tr c thì cách s a ch a t ụ ữ ố ử ủ ờ ử ỗ ấ ớ i

ớ kích th− c s a ch a và tăng kích th− c then hoa trên tr c theo kích th− c ớ ớ ử ụ ữ

c a rãnh then l ủ ỗ ả sau khi s a ch a n u then và rãnh then đã tôi c ng thì ph i ữ ế ứ ử

tr− c khi s a ch a. ủ ử ữ ớ

-

ộ Làm tăng kích th− c then hoa trên tr c b ng cách x n t ng then m t ấ ừ ụ ằ ớ

ằ theo chi u d c d c then, x n then hoa là dùng m t đĩa b ng thép làm h n ề ấ ằ ọ ọ ộ

thành v t trên b m t d c theo then hoa (b m t then hoa theo đ− ng kính ề ặ ọ ề ặ ế ờ

ề ngoài). Sau khi x n kim lo i c a then đ− c d n sang hai bên làm tăng chi u ợ ồ ạ ủ ấ

r ng và đ− ng kính trong c a then. Ta x n t ng then t ủ ộ ấ ừ ờ ớ ủ i khi chi u r ng c a ề ộ

then t i khi chi u r ng c a then tăng t ớ ề ộ ủ ớ ề ộ i kích th− c v− t quá chi u r ng ợ ớ

. Sau khi s a ch a m t l− ng d− đ đ gia công (0.1 0,2) mm c a rãnh ủ l ở ỗ ủ ể ữ ữ ử ộ ợ

thì sang then khác, c ti p t c nh− th đ n h t. Sau đó gia công l i và nhi ứ ế ụ ế ế ế ạ ệ t

luy n đ đ t đ c ng ban đ u. ể ạ ộ ứ ệ ầ

Đáp án đ s 3 ề ố

Câu 1 (3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph côn? ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a l ử ữ ỗ

côn Các d ng h ng hóc c a l ỏ ủ ỗ ạ

L côn c a tr c chính các máy c t kim lo i th− ng b h ng vì mòn. Ki m tra ị ỏ ể ỗ ủ ờ

ạ v i calip côn. ắ ụ đ mòn b ng các v t s n ti p xúc gi a l ế ơ ộ ế ằ ữ ỗ ớ

Ph− ng pháp kh c ph c ụ ơ ắ

ể ữ ặ

ế ỗ ớ ủ ầ ầ ỗ ỡ

ặ ố

ủ ệ ầ ầ ộ ộ

côn. mòn ít có th đ−a lên máy mài tròn trong đ s a ch a, khi đó đ t ngõng N u l ể ử tr− c c a tr c chính có l côn c n mài lên giá đ chuyên dùng (luynet), đ u sau ụ ả trong mâm c p máy mài. Sai s gá đ t cho phép là 0,005 mm. Khi mài chú ý đ m ặ b o đ côn ban đ u. N u đ côn c n mài là c a tr c chính máy ti n có th đ ể ể ế ả nguyên tr c trên máy d ng l p, dùng đ gá mài k p trên bàn giao đ mài l ỗ ở ạ ụ ụ ẹ ể ắ ồ

côn tr c chính mòn nhi u thì có th ph c h i b ng cách ép b c s a ch a nh− ể ụ ồ ằ ạ ử ụ ữ ề ế ỗ

N u l sau:

Hình 4.2: ph c h i l ụ ồ ỗ côn c a tr c chính b ng b c b ạ ổ ủ ụ ằ

ế ệ ẵ

ỗ ộ ạ ớ ể ả

ữ ồ ể ờ

t 2 trong hình 4.2) ả ầ ệ ế

Ti n s n m t b c côn b ng thép cacbon th p ( chi ti ằ có kích th− c phù h p đ ép vào l ể gi a đ− ng tâm l ử ỗ ờ ử ụ ủ ạ ụ ủ ạ ắ ờ ề

ụ ụ ạ ầ

ắ ặ ầ ỉ ắ ỗ ạ

b c bôi m m t ngoài b c và đ t nó vào l côn tr c chính. Dùng m t đ dày 4-5mm, ấ côn tr c chính sau này. Đ đ m b o đ ng tâm ụ ợ côn sau khi s a ch a v i đ− ng tâm tr c chính, c n đ nguyên ữ ớ ụ ệ ỗ tr c chính l p trên máy (n u là s a ch a tr c côn trên tr c chính máy ti n) mà ti n l ụ ữ côn côn theo đ− ng kính ngoài c a b c 2 sao chochi u dài c a b c khi l p khít vào l ỗ đã ti n c a tr c chính, lúc ch−a ép ch t thì đ u b c thò ra ngoài m t đ u tr c chính ệ ủ ặ b c sâu 0,5-8mm, tôi đ n HRC58-60, t y s ch g s t và các ch t 5mm. Th m than l ấ ấ ộ ồ b n bám ở ạ ẩ ẩ ạ ụ ỡ ặ ế ặ ạ ỗ

vá ki u tr c hút đ ép ch t b c vào l ể ụ ể ụ ỗ ỗ ạ ể ạ b c đ đ t

ặ ạ đ nh n và đ chính xác yêu c u. ộ côn tr c chính. Sau khi ép, mài l ộ ẵ ầ

Câu 2 ( 3 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và ph ể ạ ỏ ươ ng pháp s a ch a ngõng tr c? ữ ử ụ

Các d ng h ng hóc c a ngõng tr c: ụ Th ủ ỏ ạ ườ ng ngõng tr c h h ng vì mòn. ụ ư ỏ

Ph ng pháp kh c ph c ươ ụ ắ

N u mòn ít < 0,02mm có th mài trên máy ti n b ng k p g v i b t mài nhão. ỗ ớ ộ ẹ ệ ế ể ằ

N u mòn quá 0,02mm thì màiv i kích th− c s a ch a sau khi mài ph i ki m tra đ ớ ủ ữ ể ế ả ớ ộ

ả c ng xem còn có l p th m than ho c tôi c ng. Không n u màim t l p c ng ph i ứ ấ ớ ứ ứ ế ấ ặ ớ

nhi t luy n l i. Khi gia công ngõng tr c đ t t ệ t luy n ho c hóa nhi ặ ệ ệ ệ ạ ụ ạ ớ ớ ữ i kích th− c s a

ch a ph i thay b c lót tr c. ữ ậ ả ổ ụ

N u ngõng tr c mòn t ụ ế ớ ả i 0,1 mm thì m crôm phun kim lo i ho c hàn h quang. Ph i ạ ạ ặ ồ

t. đ p đ c l− ng d− gia công vì sau khi ti n và mài ph i đ t đ− c c a chi ti ắ ủ ả ợ ợ ủ ả ạ ệ ế

ồ ỏ ề ữ

ụ ế ệ ể ệ ề ạ ử ố

ụ ụ ồ ụ ớ ổ ắ

ụ ố ử ố ộ ạ ế ỏ

ụ ể ế ầ

ụ ụ ư ả ộ

ề ả ỉ

ế

N u ngõng tr c mòn nhi u thì có th ti n nh đi r i ép b c s a ch a gi ng nh− m t ộ bi n pháp ph c h i tr c tâm, tr c truy n. Nguyên công cu i cùng trong s a ch a ữ là đánh bóng nh− sau: L p tr c lên các mũi tâm, t c đ , quay ngõng tr c l p v i ụ ụ ắ c a tr c kho ng 50-70m/phút, đá đánh bóng là m t mi ng gang peclit h t nh có bôi ộ ả ủ ẹ ặ b t mài nhão đ đánh bóng ngõng tr c. Khi thao tác tay c m mi ng gang áp nh m t ộ i theo chi u dài ngõng tr c kho ng 3-5 có b t mài vào ngõng tr c và đ a đi đ a l ư ạ phút. Trong quá trình đánh bóng ngõng tr c th nh tho ng l i r a b t mài dính vào ạ ử ộ ụ ngõng tr c và mi ng gang b ng xăng, bôi l p b t mài m i vào mi ng gang và ti p t c ế ụ ế ớ ớ ằ công vi c. Đ n khi b m t ngõng tr c bóng nh ng − ng thì đ− c. ụ ệ ề ặ ộ ư ụ ế ơ ợ

Câu 3 (4 đi m): Trình bày các d ng h ng hóc và Ph ng pháp s a ch a c a h p? ể ạ ỏ ươ ữ ủ ộ ử

N u h p b n t : ch y u s d ng ph ng pháp hàn đ p ho c đ m t m lót ủ ế ử ụ ị ứ ế ộ ươ ặ ệ ắ ấ