KHOA CNTT- HI SINH VIÊN
B MÔN TOÁN
OLYMPIC TOÁN HC TOÀN HC VIN
NĂM HC 2022-2023
Môn Thi: Đại S Tuyến Tính
Thi gian: 100 phút
Ngày thi: 18/02/2023
Câu I (6.0 đim) Cho
,xy
là các s thc và ma trn
00
00
00
00
xy
xy
Axy
yx



=


.
a) (2.5đ) Tính định thc ca ma trn
A
.
b) (3.5đ) Với giá tr nào ca
,xy
thì ma trn
A
kh nghịch và trong trường hợp đó hãy
tìm các phn t thuc dòng th nht ca ma trn
1
A
.
Câu II (4.0 đim) Gii và bin lun h phương trình sau theo
.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4 1
2 4 7 9 2
5 10 17 23 1
3 6 10 10
x x x x
x x x x
x x x x
x x x mx m
+ =
+ =
+ =
+ =
.
Câu III (3.0 đim) Cho
A
là ma trn vuông cp n tha mãn
220A A I + =
. Chng minh
rng
332A A I=−
443A A I=−
.
Câu IV (3.0 đim) Cho
ij
Aa

=
ma trn vuông cp 100,
ij .a i j=
vi mi
0, 1,2 10, ,ij=
. Tìm mt phn t nm hàng 4 và ct 6 ca ma trn
2
A
.
(Gi ý:
2 2 2 ( 1)(2 1)
1 2 ... 6
n n n
n++
+ + + =
).
Câu V (4.0 đim) Biết rng 100g sa không béo cung cp 36g Protein, 54g Carbohydrate, 0g
cht béo. 100g bột đậu nành cung cp 50g Protein, 35g Carbohydrate, 8g cht béo. 100g váng
sa cung cp 13g Protein, 74g Carbohydrate, 1,1g cht béo (bảng dưới).
Thành phn(g) \ Loi thức ăn (đv:100g)
Sa không béo
Bột đậu nành
Váng sa
Protein
36
50
13
Carbohydrate
54
35
74
Cht béo
0
8
1,1
Người ta s dng kết hp 3 loi thức ăn: sữa không béo, bột đậu nành và váng sữa để
to ra mt khu phần ăn kiêng cung cấp 30,45g protein, 43,3g carbohydrate và 3,475g cht
béo. Hãy xác định s ợng (đơn vị: 100g) mi loi thức ăn trên để to ra mt khu phần ăn
kiêng. (Ghi chú: yêu cu không dùng máy tính để tìm nghim).
------------------------------------------- Hết -------------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án đề 01
Câu 1
a) Khai trin theo hàng th 5 ta được detA= x4 - y4 (1+0,5+0,5+0,5)
b) A kh nghch khi và ch khi
det 0A x y
(0,5)
3 2 2 3
3 3 2 2
1
44 2 3 3 2
2 2 3 3
11
det
x x y xy y
y x x y xy
AA
A y x xy y x x y
x y xy y x



==


Mi phn t hàng đầu tính đúng của ma trn ph hợp được 0,5đ
Mi phn t hàng đầu tính đúng của ma trn ph hợp được 0,25đ
Câu 2 (4đ)
1 2 3 4 1
0 0 1 1 0 (0,25 0.25 2 0,5 )
0 0 2 3 4
0 0 1 12 7
1 2 3 4 1 1 2 3 4 1
0 0 1 1 0 0 0 1 1 0
(0,25 0,5 ) (0,5 )
0 0 0 1 4 0 0 0 1 4
0 0 0 13 7 0 0 0 0 3 45
3 45 0 15 (0,25 )
Ad
mm
d d d
m m m
m m hpt vo nghiem d
−−


+ +


−−

−−
+
−−
15m=
hpt có vô s nghim (0,25đ)
Viết li h (0,25đ)
Nghim (2a+5; a; - 4; - 4 ) ( 0,25đx3)
Câu 3 (3đ)
- Chng minh A3 = 3A 2I: (1.75d)
T gi thuyết A2 −2A+I= 0 ta suy ra A=A2 A+I (0,5d)
Nhân 2 vế với A+I ta đc: A(A+I) = A3 +I (0,5đ)
suy ra A3 = A2+A-I (0.25d) suy ra A3=2A-I + A-I =3A-2I. (0,25+0,25đ)
- Chng minh A4 = 4A 3I: (1.25d)
Ta có A2 = 2A I (0,25đ) suy ra A4 =4A2-4A+I (0,5đ)
suy ra A4 = 4(2A-I)-4A+I=4A-3I (0,25+0,25đ)
Câu 6 (3đ)
41 42 4100 16 26 100 6 41 16 42 26 4100 1006
2 2 2
( .... )( .... ) (0,5 0,5 0,5d)
100(100 1)(200 1)
24(1 2 .. 100 ) 24. 8120400 (0,5 0,5 0,5d)
6
t
a a a a a a a a a a a a Thay so= + + = + +
++
= + + + = = + +
Câu 7 (4đ)
Gi
1 2 3
,,x x x
lần lượt là s đơn vị sa không béo, bột đu nành, váng sữa (đơn vị :
100g). (0.75đ)
Ta có
1 2 3
1 2 3
23
1 2 3
36 50 13 30,45
54 35 74 43,3 (0.75 3)
8 1,1 3,475
0,2; 0,4; 0,25 (1d)
x x x
x x x d
xx
x x x
+ + =
+ + =
+=
= = =
KHOA CNTT- HI SINH VIÊN
B MÔN TOÁN
OLYMPIC TOÁN HC TOÀN HC VIN
NĂM HC 2022-2023
Môn Thi: GII TÍCH
Thi gian: 100 phút
Ngày thi: 18/02/2023
Bài 1. (5.0 đim) Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
( )
*
12
21
1, 3,
21 .,
n n n
uu
u u u n
++
==
+=
+
1. Tìm
5
u
.
2. Đặt
1n n n
v u u
+
=−
. Chng minh rng
( )
n
v
lp thành mt cp s cng. Tính tng
12 nn
S v v v= + + +
. (Chú ý:
( )
2
1 12 1nn
n
+ =++
).
3. Tìm s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
và tìm
2
lim n
n
u
n
→
.
Bài 2. (6.0 đim)
1. Tìm các gii hn sau: a)
()
2
lim 10 5
xx x x
+ + +
. b)
( )
2
2
0
tan 2
lim 3
x
x
x
.
2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
. Tìm gii hn
( )
( )
( )
( )
1
10
lim 1 4 9 3
x
fx
x f x
+ +
.
Bài 3. (5.0 đim)
1. Cho hàm s
( )
2
22, 1,
, 1.
xx
fxx
xax
+
=
Tìm
a
để hàm s liên tc ti
1x=
. Vi
a
vừa tìm được thì hàm s
( )
fx
đạo hàm ti
điểm
1x=
hay không?
2. Cho hàm s
( )
fx
liên tục đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
( ) ( )
2020
3'x xf x xf +
vi mi
0;1x
. Tìm giá tr nh nht ca tích phân
( )
1
0
I f x dx=
.
Bài 4. (4.0 đim)
Cho hình v bên. Trong hình v, b ng nm trên tia
Cy
và mt
đất nm trên tia
Cx
(
Cx
vuông góc vi
Cy
). Cm mt cột đỡ
DH
song song vi b ng cách b ng mt khong
0,4m
như
hình v, chiu dài cột đỡ
3DH m=
. Người ta thiết kế mt cái
thang
AB
sao cho th da vào b ng
Cy
, chm vào
mặt đất
Cx
và da vào cột đỡ
DH
.
1. Gi
x BD=
khong cách t chân thang đến cột đỡ.
Biu diễn độ dài
( )
fx
ca thang
AB
theo
x
.
2. Tính chiu dài nh nht ca thang tha mãn yêu cu trên.
------------------------------------------- Hết -------------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TÍCH
VÒNG 1
Ngày 18/02/2023
Bài 1. (5,0đ)
1. (1,0đ) Ta có
21
22
n n n
u u u
++
= +
(0,25) nên:
3 2 1
4 3 2
5 4 3
2 2 7,
2 2 13,
2 2 21.
u u u
u u u
u u u
= + =
= + =
= + =
(0,25*3)
2. (2,0đ) Ta có
1 1 2 1
1 2 1 1 1
,
2 2 2 2 2.
n n n n n n
n n n n n n n n n
v u u v u u
v v u u u u u u u
+ + + +
+ + + + +
= =
= + = + + =
(0,5)
Mặt khác
1 2 1 1v u u= =
. Vậy
( )
n
v
là một cấp số cộng với
12,
2.
v
d
=
=
(0,5)
( )
( )
( )
1 1 1 1
1
12
2
21
1 2 ( 1)
1
2 2 .
2
n
S v
v v d v d v n d
v
n
v
v d n
nn
n n n
+
= + + + + + + +
= + + + +
=
=+
+
= + +
(0,5*2)
3. (2,0đ) Ta có
1 1 1 2 1 1 11 n n nnn nn
v v u u u u u u u uv +− +
+ = + + + =+ +
.
Do đó
22
1 1 1 1.
nn
u u S n n u n n
++
= = + = + +
(0,5*2)
Từ đó số hạng tổng quát của chuỗi là
( ) ( )
22
1 1 1 1
n
u n n n n= + + = +
. (0,5)
2
22
1
lim lim 1
n
nn
unn
nn
→+ +
−+
==
. (0,5)
Bài 2. (6,0đ)
1. (4,0đ)
a) (2,0đ)
()
2
2
2
10 5
lim 10 5 lim 10 5
5
10
lim 5
10 5
11
xx
x
x
x x x x x x
x
xx
+ →+
+
+
+ + = + + +
+
==
+ + +
b) (2,0đ)
( ) ( )
( ) ( )
22
2
22
00
tan 2 sin 2
41
lim lim . .
3 3 2
2cos
xx
xx
Lxx
x
→→
==
.
Do
( )
0
sin 2
lim 1
2
x
x
x
=
( )
2
0
1
lim 1
cos 2
xx
=
nên
4
3
L=
.
2. (2,0đ)
Do
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
nên
( )
1
lim 10
xfx
=
. Do
( )
fx
liên tục trên nên
( )
1 10f=
. (0,5đ)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
10 10 1
lim lim 14 9 3
1 4 9 3
xx
f x f x x
Lxfx
x f x
→→
−−
+
==
++
+ +
. (0,5đ)
Ta có
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
( )
1
1 2 1
lim 10 5
4 9 3
x
x
fx
+==
++
nên
1
5. 1
5
L==
. (0,5*2)
Bài 3. (4,0 điểm)
1. (2,0đ) Để hàm số liên tục tại
1x=
thì
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
f x f x f
+
==
Ta có
( )
( )
2
11
lim lim 2 3
xx
L f x x
+ +
+ = = =
( )
( )
2
11
lim lim 1
xx
L f x x ax a
= = + = +
.
( )
11fa=+
.
Hàm số liên tục tại
1x=
khi và chỉ khi
1 3 4aa+ = =
.
Với
4a=−
ta có
( )
2
2
2, 1,
4, 1.
xx
fx x x x
=
Tại
1x=
:
( ) ( ) ( )
2
11
123
' 1 lim lim 2
11
xx
f x f x
fxx
+ +
+
+ = = =
−−
.
( ) ( ) ( )
2
11
143
' 1 lim lim 2
11
xx
f x f xx
fxx
−+
+ = = =
−−
.
Do
( ) ( )
' 1 ' 1ff+ =
nên hàm số có đạo hàm tại
1x=
.
2. (2,0đ)
Từ đề bài ta có
( ) ( )
2020
3'x xf x xf +
vi mi
0;1x
. Nhân cả hai vế bất đẳng thức với
2
x
ta được:
( ) ( )
( )
2022
3 2022
23
3'
x
x f x x f x
x f x
x


+

Lấy tích phân hai vế từ
0
đến
(0;1]t
:
( ) ( )
0
3
0
2023
2022 3 , (0;1]
2023
tt
xt
dx x d tf xfxtt


.
Do đó
( )
2020
2023
x
fx
với mọi
0;1x
.
Từ đó
( )
2
1
0
1020
0
1
2023 2023.2021
fx xdxdx =
.
Dấu
""=
đạt được khi
( )
2020
2023
x
fx=
. Vậy giá trị nhỏ nhất của tích phân
I
11
2023.2021 4088483
=
.
Bài 4. (4,0đ)
1. (1,5đ) Với
( )
0x BD x=
, xét tỷ lệ thức trong tam giác
ABC
ta có
2
22
9
0.4
0.4 0.4
9 9 1 .
BH BD x x
BA BC AB x
x
AB x x
xx
+
= = +
+
= + = + +
2. (2,5đ) Xét
( )
20.4
91f x AB x x

= = + +


với
0x
.