1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DN
(số câu trong đề thi: 26)
Thời gian làm bài: 75 phút
KHOA TÀI CHÍNH
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là không đúng với đường cơ hội đầu tư (IOS)
a. IOS chỉ ra tỷ suất lợi tức kỳ vọng đối với mỗi cơ hội đầu tư tiềm năng
b. IOS là đường phác họa các dự án tiềm năng của công ty theo thứ tự giảm dần của tỷ suất lợi tức mỗi
dự án
c. A và B sai
d. A và B đúng
Câu 2.
Giữa NPV và IRR có mối quan hệ sau đây:
a. NPV càng lớn thì IRR cũng càng lớn
b. NPV càng lớn thì IRR càng nhỏ
c. NPV càng nhỏ thì IRR càng nhỏ
d. Các quan hệ này chưa chắc chắn
Câu 3.
Vào ngày 25/6, công ty ABC công bố s trả c tức s thực hiện ngày 20/8, ngày chốt danh sách 12/7,
ngày giao dịch không hưởng quyền là 10/7. Vào ngày 11/7, nhà đầu tư X mua, trong khi nhà đầu tư Y bán c
phiếu của công ty ABC thì …
a. X và Y đều được nhận c tức vào ngày 20/8.
b. X và Y đều không được nhận c tức vào ngày 20/8.
c. X được nhận c tức, trong khi Y không được nhận c tức vào ngày 20/8.
d. X không được nhận c tức, trong khi Y được nhận c tức vào ngày 20/8.
Câu 4.
Điều nào sau đây là đúng khi xem xét việc chia c tức của công ty c phần?
a. Công ty bắt buộc phải chia c tức khi có lãi
b. Bắt buộc phải ưu tiên sử dụng lợi nhuận cho đầu tư trước chia c tức
c. Có thể đi vay để trả c tức
d. Không được dùng vốn góp để trả c tức
Câu 5.
Việc dự báo doanh thu thấp hơn nhiều so với thực tế s ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh
của công ty?
a. Vòng quay vốn nhanh
b. Ảnh hưởng toàn bộ kế hoạch tài chính
c. Chi phí tồn kho cao
d. Thời gian thu nợ kéo dài
Câu 6.
Chi phí cơ hội của dự án là
a. Khoản thu của dự án
b. Phần thu nhập của những tài sản bị mất đi do sử dụng vào dự án
c. Khoản chi bằng tiền của dự án
d. Không có câu nào đúng
Câu 7.
Nhu cầu vốn cho tài sản cố định thì
a. Tương đối n định theo thời gian
2
b. Biến động theo thời gian và mang tính chu kỳ
c. Ảnh hưởng bởi biến động của mức sản xuất và doanh thu
d. B và C đúng
Câu 8.
Chi phí của từng nguồn tài trợ có mối quan hệ như thế nào?
a. Chi phí của nợ sau thuế > Chi phí của c phần thường > Chi phí của c phần ưu đãi
b. Chi phí của c phần ưu đãi > Chi phí của nợ sau thuế > Chi phí của c phần thường
c. Chi phí của c phần thường > Chi phí của c phần ưu đãi > Chi phí của nợ sau thuế
d. Không có mối quan hệ về chi phí giữa các nguồn tài trợ
Câu 9.
Theo thuyết M&M, chính sách c tức không ảnh hưởng đến giá trị công ty với một số giả định, trong đó
giả định nào vẫn tồn tại các lý thuyết hiệu ứng nhóm khách hàng lý thuyết tín hiệu cũng không khắc
phục được?
a. Không có thuế và chi phí giao dịch
b. Thị trường vốn hoàn hảo
c. Những hành vi trên thị trường là hợp lý
d. Không có thông tin bất cân xứng
Câu 10.
Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp được xác định bằng các công thức sau ngoại trừ:
a. VCSH cộng nợ dài hạn
b. TSLĐ trừ nợ ngắn hạn
c. Tng tài sản trừ nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn lưu động thường xuyên cộng tài sản dài hạn
Câu 11.
C tức mà các c đông của công ty c phần nhận được là..
a. Một phần của lợi nhuận trước thuế
b. Toàn bộ lợi nhuận trước thuế
c. Một phần của lợi nhuận sau thuế
d. Toàn bộ lợi nhuận sau thuế
Câu 12.
Chi phí đặt hàng không bao gồm:
a. Chi phí giao dịch
b. Chi phí vận chuyển
c. Chi phí giao nhận hàng hóa
d. Chi phí thiệt hại do kho không có hàng
Câu 13.
Công ty nới lỏng chính sách bán chịu nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
a. Doanh thu bán chịu tăng
b. Điều chỉnh giảm chi phí
c. Tăng chiết khấu thương mại
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 14.
Ngân lưu của dự án theo quan điểm tng đầu tư:
a. Bao gồm cả tiền thu đi vay và chi trả nợ gốc, lãi vay
b. Không bao gồm cả tiền thu đi vay và chi trả nợ gốc, lãi vay
c. Bao gồm tiền thu đi vay nhưng không bao gồm tiền chi trả nợ gốc, lãi vay
d. Không bao gồm dòng thu đi vay nhưng bao gồm tiền chi trả nợ gốc, lãi vay
Câu 15.
Yếu tố nào sau đây có khuynh hướng ủng hộ cho việc kéo dài kỳ hạn của tín dụng thương mại?
a. Nhu cầu tiêu dùng cao
b. Rủi ro tín dụng tăng
c. Cạnh tranh gia tăng
d. Khách hàng có giá trị tài sản đảm bảo thấp
Câu 16.
3
Theo lý thuyết ca M & M v s độc lp ca c tc, yếu tố quyết định giá trị doanh nghiệp là:
a. Quyết định phân chia c tức và lợi nhuận giữ lại
b. Quyết định tài trợ
c. Quyết định đầu tư
d. Quyết định khác
Câu 17.
Điều khoản bán chịu là điều khoản xác định yếu tố nào sau đây?
a. Thời hạn bán chịu
b. Tỷ lệ chiết khấu áp dụng nếu khách hàng thanh toán sớm
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 18.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đi, khi công ty điều chỉnh tốc độ tăng trưởng doanh thu từ 10% lên
20%, thì nhu cầu vốn cần huy động thêm (AFN) của công ty s thay đi ra sao?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đi
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 19.
Hàng tồn kho là những tài sản:
a. Doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý
b. Doanh nghiệp lưu trữ để sản xuất hay bán
c. Cả A&B đều đúng
d. Cả A&B đều sai
Câu 20.
Dự án A và dự án B là 2 dự án loại trừ nhau và có thời gian đầu tư khác nhau. Căn cứ để lựa chọn dự án là:
a. NPV
b. IRR
c. EAA
d. PI
Câu 21.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đi, khi công ty quyết định thay đi cách trả lương theo tuần sang 15
ngày trả một lần thì nhu cầu vốn cần huy động thêm (AFN) của công ty thay đi ra sao?
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đi
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 22.
Đặc điểm nào sau đây là đúng nhất đối với tài sản ngắn hạn?
a. Có giá trị dưới 10 triệu
b. Có thời gian sử dụng không xác định
c. Có thời gian luân chuyển giá trị dưới 1 năm
d. Có giá trị thu thanh lý không đáng kể
Câu 23.
Theo quan điểm tng vốn đầu tư, yếu tố nào sau đây không tính vào dòng tiền dự án của công ty?
a. Chi mua tài sản cố định
b. Chi phí thuế
c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí hoạt động bằng tiền của dự án
Câu 24.
Khi hoạch định ngân sách tiền mặt, nếu trạng thái tiền mặt của công ty có giá trị âm, nghĩa là:
a. Công ty bị thiếu hụt tiền mặt phải đi vay mượn để b sung
b. Công ty dư thừa tiền mặt để đem đầu tư, đây là lợi thế thương mại của công ty
c. Công ty có số dư tiền mặt thấp hơn mục tiêu duy trì mức tồn quỹ
4
d. Tất cả đáp án đều sai
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
A&A độ lệch chuẩn của ngân lưu ròng hàng ngày 100 triệu đồng. Lãi suất chứng khoán ngắn hạn
12%/năm. Chi phí cho mỗi lần mua chứng khoán ngắn hạn là 0,6 triệu đồng. Tồn quỹ tối thiểu của công ty là
200 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu tồn quỹ tiền mặt trung bình của công ty theo hình Miler – Orr.
2. Xác định khoảng dao động của số dư tiền mặt. Ý nghĩa
3. Giả sử số dư tiền mặt của công ty100 triệu đồng, theo bạn công ty nên mua hay bán giá trị chứng khoán
ngắn là bao nhiêu?
Câu 2
Đọc thông tin liên quan CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (HAGL Agrico, HNG) được cung
cấp bên dưới, từ đó anh (chị) y xác định các vấn đề tồn tại trong quản trị tài chính có ảnh hưởng tiêu cực
đến mục tiêu lợi nhuận và mục tiêu an toàn đối với HNG, chỉ sở nhận diện vấn đề tồn tại này và gợi ý
biện pháp khắc phục.
----------------------Hết----------------------
Sinh viên được sử dụng 01 tờ A4 viết tay, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm