Đ
thi sát hch c
p CCHN chng khoán ph
n qun lý tài sn
I. Phn thi nghip v Môi gii, Tư vn đầu tư chng khoán dành cho người Hành
ngh Qun lý tài sn
1. Công ty chng khoán A là công ty TNHH mt thành viên có ch s hu là ngân hàng
c phn B. Công ty được thc hin tt c các nghip v kinh doanh chng khoán. C phiếu ca
ngân hàng B được niêm yết trên TTGDCK. Theo quy định hin hành, công ty chng khoán A
không được :
a. Tư vn đầu tư c phiếu ngân hàng B cho khách hàng b.
Đầu tư vào c phiếu ngân hàng B
c. Thc hin bo lãnh phát hành cho c phiếu ca ngân hàng B
d. B và c
e. C a, b và c.
2. Công ty chng khoán phi tuân th tt c nhng nguyên tc sau trong quá trình hot
động kinh doanh chng khoán ca mình, ngoi tr:
a. Ưu tiên thc hin lnh ca khách hàng trước lnh t doanh ca công ty
b. Thưởng cho khách hàng ca mình khi h m tài khon mi
c. Duy trì t l vn kh dng trên tng vn n điu chnh ti thiu bng 5%
d. T l n trên vn ch s hu ca Công ty chng khoán không được vượt quá 6 ln.
3. Nhng hành vi sau đây b cm đối vi người hành ngh kinh doanh chng khoán, ngoi tr:
a. S dng thông tin ni b để mua, bán chng khoán cho chính mình hoc cho bên th ba.
b. Tiết l, cung cp thông tin ni b hoc tư vn cho bên th ba mua, bán chng khoán trên
cơ s thông tin ni b
c. M tài khon giao dch chng khoán cho chính mình ti công ty chng khoán nơi
người hành ngh làm vic
d. S dng tin và chng khoán trên tài khon khách hàng để mua, bán chng khoán khi
không được khách hàng y quyn bng văn bn.
4. Tt c nhng điu sau đúng vi hot động môi gii, ngoi tr:
a. Công ty chng khoán và nhân viên ca công ty được phép nhn y thác ca khách
hàng để quyết định và la chn chng loi, s lượng, giá c chng khoán, thi đim
mua chng khoán.
b. Công ty chng khoán phi qun lý tin gi giao dch chng khoán và chng khoán ca
khách hàng tách bit vi tin và chng khoán ca công ty chng khoán.
c. Công ty chng khoán phi công b v mc phí giao dch chng khoán trước khi khách hàng
thc hin giao dch.
d. Công ty chng khoán ch được nhn lnh ca khách hàng khi đã đảm bo khách hàng
đủ tin và chng khoán theo quy định và phi có các bin pháp cn thiết để đảm bo kh năng
thanh toán ca khách hàng khi lnh giao dch được thc hin.
5. Theo quy định ti Lut Chng khoán và các văn bn hướng dn Lut, trong quan h vi
khách hàng, Công ty chng khoán phi có các trách nhim sau:
I. Tìm hiu và thường xuyên cp nht định k 6 tháng/ln các thông tin v kh năng tài
chính, kh năng chu đựng ri ro và k vng li nhun thu được ca khách hàng.
II. Tư vn cho khách hàng và cam kết đảm bo giá tr li nhun, kết qu ca mi khon đầu
tư. Công ty phi bù đắp mt phn các khon thua l ca khách hàng khi đầu tư vào chng
khoán trong trường hp điu kin th trường là bt li.
III. Không được trc tiếp nhn tin giao dch chng khoán ca khách hàng.
IV. Công ty chng khoán cung cp nhng thông tin v quyn li phát sinh liên quan
đến chng khoán ca khách hàng mi khi có yêu cu ca khách hàng.
Anh ( ch) hãy la chn câu tr li trong các phương án dưới đây:
Đ
thi sát hch c
p CCHN chng khoán ph
n qun lý tài sn
a. Ch I và II
b. Ch II và IV
c. Ch I và III
d. I, III và IV
6. UBCKNN có thm quyn x vi phm ca người hành ngh kinh doanh chng khoán khi
thc hin nhng hành vi dưới đây:
I. S dng chng khoán ca khách hàng để cm c hoc s dng tin, chng khoán trên
tài khon ca khách hàng khi chưa đưc khách hàng y quyn bng văn bn.
II. Trc tiếp hoc gián tiếp thc hin các hành vi gian ln, la đảo, to dng thông
tin sai s tht hoc b sót thông tin cn thiết gây hiu lm nghiêm trng làm nh hưởng đến
hot động chào bán chng khoán ra công chúng, niêm yết, giao dch, kinh doanh, đầu tư chng
khoán, dch v v chng khoán và th trường chng khoán.
III. S dng thông tin ni b để thc hin mua, bán chng khoán ca công ty đại
chúng, chng ch đại chúng cho chính mình hoc bên th ba.
IV. Làm trái lnh ca nhà đầu tư.
Anh ch hãy la chn câu tr li trong các phương án dưới đây:
a. Ch I và III. b.
Ch II và IV
c. Ch I, II và III
d. I, II, III và IV.
7. Theo Lut Chng khoán và các văn bn hướng dn dưới Lut, đại lý nhn lnh chng
khoán được thc hin nghip v sau:
a. M tài khon giao dch chng khoán,
b. Nhn lưu ký chng khoán
c. Tư vn đầu tư chng khoán trc tiếp cho các khách hàng
d. Nhn lnh và chuyn lnh ca khách hàng v tr s chính hoc chi nhánh.
8. H thng kim soát ni b công ty chng khoán không thuc s qun lý, điu hành ca t
chc sau, ngoi tr:
a. Đại hi đồng c đông
b. Giám đốc (Tng giám đốc)
c. Hi đồng qun tr
d. Ban kim soát
9. Phương thc giao dch khp lnh được s dng trong giao dch đối vi:
I. C phiếu
II. Trái phiếu
III. Chng ch qu đại chúng dng đóng
Anh ch hãy la chn phương án thích hp nht dưới đây:
a. I và II
b. I và III
c. II và III
d. I, II và III
10. Mc đích cơ bn và quan trng nht ca vic tách bch hot động môi gii vi hot
động t doanh ca công ty chng khoán nhm:
a. Tránh xung đột v li ích ca ngừơi đầu tư vi li ích ca công ty
b. Đảm bo tách bch vic hch toán giia hai hot động
c. Đánh giá chính xác doanh thu ca tng nghip v
d. Đảm bo b máy hot động ca công ty được chuyên môn hóa chiu sâu.
Đ
thi sát hch c
p CCHN chng khoán ph
n qun lý tài sn
11. T chc phát hành khi niêm yết chng khoán SGDCK hoc TTGDCK phi đáp ng các
điu kin sau:
a. vn, hot động kinh doanh và kh năng tài chính
b. Vn, hot động kinh doanh, kh năng tài chính, s lượng c đông hoc s lượng
người s hu chng khoán.
c. Vn, kh năng tài chính, s lượng c đông hoc s lượng người s hu chng khoán.
d. Vn, hot động kinh doanh và s lượng c đông hoc s lượng người s hu chng
khoán.
12. Ti thi đim đăng ký chào bánn c phiếu ra công chúng, công ty c phn phi có mc vn
điu l 10 t đồng Vit nam tr lên tính theo:
a. Giá tr ghi trên s sách kế toán.
b. Giá th trường
c. Giá tr s kế toán và giá th trường
d. Tt c các giá tr trên đều có th được s dng
13. Gi s có các lnh mua và bán mt loi c phiếu ca các nhà đầu tư trong khp lnh liên
tc như sau:
STT Thi gian
đặt lnh
N
đầu
Tư
Lnh Giá Khi
lượng
Giá tham
chiếu
1 9h00 A Bán 101.000 1.000 100.000
2 9h05 B Mua 102.000 300
3 9h06 C Mua 103.000 200
Hãy cho biết kết qu giao dch (mc giá và khi lượng c phiếu) ca nhà đầu tư B và C t các
phương án sau đây:
a. B mua được 300, giá 101.000, C mua được 200 giá 101.000
b. B mua được 300, giá 102.000; C mua được 200 giá 103.000
c. B mua được 300, giá 102.000; C mua được 200 giá 102.000
d. Không có phương án nào chính xác.
14. Mt công ty đại chúng thc hin vic mua li c phiếu ca chính mình, ngoi tr trong các
trường hp sau đây:
I. Đang kinh doanh thua l hoc đang có n quá hn
II. C phiếu ca công ty đại chúng đang là đối tượng chào mua công khai.
III. Đang trong quá trình chào bán c phiếu để huy động thêm vn
IV. Đang thc hin tách, gp c phiếu.
Anh ch hãy lưa chn phương án thích hp nht trong các phương án dưới đây:
a. I và II
b. I, II và III
c. I, II, III và IV
d. II, III và IV
15. Chng ch hành ngh chng khoán ch có hiu lc nếu:
a. Người có chng ch t mình tiến hành hot động kinh doanh chng khoán trên TTCK Vit
Nam
b. Người có chng chm vic cho mt công ty chng khoán hoc mt công ty qun lý
quđược công ty đó thông báo cho UBCKNN.
c. Người có chng ch làm vic cho SGDCK hoc TTGDCK và được SGDCK hoc
TTGDCK đó thông báo cho UBCKNN
Đ
thi sát hch c
p CCHN chng khoán ph
n qun lý tài sn
d. Người có chng ch làm vic cho mt công ty đại chúng và được công ty đại chúng đó
thông báo cho UBCKNN.
16. Điu kin đăng ký hot động lưu ký chng khoán đối vi công ty chng khoán bao
gm:
a. Có giy phép thành lp và hot động thc hin nghip v môi gii hoc t doanh chng
khoán.
b. Có địa đim phc vu hot động đăng ký, lưu ký thnah toán các giáo dch chng khoán.
c. trang thiết b phc v hot động đăng ký, lưu ký thanh toán các giao dch chng
khoán.
d. C a, b và c.
17. Ý kiến kim tn đối vi các báo cáo tài chính năm đối vi t chc phát hành và niêm yết
phi:
a. Th hin chp nhn toàn b
b. Trường hp ý kiến kim toán là chp nhn có ngoi tr thì khon ngoi tr phi là
không trng yếu và phi có tài liu gii thích hp lý v cơ s cho vic ngoi tr đó;
c. Không ngoi tr dưới 10% tng giá tr tài sn
d. Không ngoi tr dưới 5% tng giá tr tài sn
e. a và b
18. Công ty đại chúng phát hành c phiếu theo chương trình la chn cho ngườii lao động
trong công ty phi đảm bo các điu kin sau:
a. chương trình la chn và kế hoch phát hành c phiếu được Đại hi đồng c đông
thông qua
b. Tng s c phiếu phát hành theo chương trình không được vựợt quá 5% vn c phn
đang lưu hành ca công ty.
c. Hi đồng qun tr phi công b rõ các tiêu chun và danh sách người lao động được
tham gia chương trình, nguyên tc xác định giá bán và thi gian thc hin
d. Tt c các điu kin trên.
19. Công ty đại chúng phi công b thông tin bt thường trong thi hn by mươi hai (72)
gi, k t khi xy ra mt trong các s kin sau đây:
a. Quyết định vay hoc phát hành trái phiếu có giá tr t ba mươi phn trăm (30%) vn thc
có tr lên
b. Quyết định ca Hi đồng qun tr v chiến lược, kế hoch phát trin trung hn và kế
hoch kinh doanh hàng năm ca công ty, quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dng.
c. Công ty nhn được thông báo ca Toà án thđơn yêu cu m th tc phá sn doanh
nghip.
d. Tt c các điu kin trên.
20. Liên quan ti hot động chào mua công khai:
I. Các nhà đầu tư, nhng người s hu c phiếu buojc phi bán c phiếu ca h trong
đợt chào mua công khai.
II. Bên chào mua được trc tiếp thc hin vic chào mua để gim các chi phí liên quan
ti vic chào mua.
III. Sauk hi công b công khai v đợt chào mua, bên chào mua không được thay đổi ý
định chào mua đã công b, tr trường hp bt kh kháng hoc trường hp tng s lượng c
phiếu đăng ký bán nh hơn s lượng đăng ký mua d kiến đã báo cáo cho UBCKNN và được
chp thun rút li đăng ký chào mua.
IV. Bên chào mua được phép bán c phiếu đã mua trong vòng 3 tháng k t khi kết
thúc đợt chào mua công khai.
Anh ch hãy la chn phương án đúng nht trong các phương án tr li dưới đây:
Đ
thi sát hch c
p CCHN chng khoán ph
n qun lý tài sn
a. I
b. I và II
c. I và IV
d. III
21. T chc nào sau đây khi chào bán chng khoán ra công chúng không phi thc hin các
quy định v h sơ đăng ký phát hành theo Lut Chng khoán:
a. Công ty c phn
b. T chc tín dng
c. Doanh nghip nhà nước c phn hóa kết hp vi chào bán chng khoán ra công chúng
d. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài đã chuyn đổi thành công ty c phn
22. Công ty đại chúng hot động dưới hình thc là:
a. Công ty TNHH
b. Công ty c phn
c. Công ty hp danh
d. Doanh nghip nhà nước.
23. Nhà đầu tư phi ghi rõ trên lnh ATO các thông sau, ngoi tr:
a. Mã chng khoán
b. Khi lượng
c. Giá
d. S tài khon giao dch ca nhà đầu tư
24. Hình thc chào bán nào không bt buc phi có công ty chng khoán tư vn lp h sơ:
a. Doanh nghip FDI chuyn đổi thành công ty c phn kết hp vi chào bán chng
khoán ra công chúng
b. Doanh nghip FDI đã chuyn đổi thành công ty c phn, chào bán chng khoán a công
chúng
c. Doanh nghip thành lp mi thuc lĩnh vc xây dng sơ s h tng
d. Tt c các loi hình doanh nghip nêu trên
25. Nhng t chc và cá nhân nào sau đây được coi là người biết thông tin ni b?
I. Thành viên Hi đồng qun tr, Ban kim soát, Giám đốc hoc Tng giám đốc, P
giám đốc hoc Phó Tng giám đốc ca công ty đại chúng, thành viên Ban đại din qu đại
chúng
II. Người kim toán báo cáo tài chính ca công ty đại chúng, qu đại chúng
III. Công ty chng khoán, công ty qun lý qu và người hành ngh chng khoán ca
công ty
IV. Các c đông ln ca công ty đại chúng, qu đại chúng
Anh ch hãy la chn phương án đúng nht trong các phương án dưới đây:
a. Ch I và II
b. Ch III và IV
c. Ch I, III và IV
d. I, II, III và IV
26. Tài liu công khai nhng thông tin chính xác, trung thc, khách quan liên quan đến vic
chào bán hoc niêm yết chng khoán ca t chc phát hành, nêu chi tiết v tt c các vn đề
liên quan đến hot động kinh doanh ca doanh nghip giúp cho nhà đầu tư hiu rõ hơn v công
ty được gi là:
a. Báo cáo tài chính
b. Bn cáo bch