Câu hi thi sát hch Chng ch hành ngh qun lý qu
1 Công ty A hin đang nm gi 12% c phn ti mt công ty qun lý qu. Công ty B là công
ty m ca Công ty A và Công ty C là công ty con ca Công ty A. Hin nay có mt công ty
qun lý qu niêm yết c phiếu trên S GDCK. Công ty B và Công ty C đều có ý định mua
c phiếu ca công ty qun lý qu này. T l s hu ca Công ty B, C ti công ty này được
phép ti đa là:
I. 5%
II. 6%
III. 10%
IV. 15%
Trong lut ch thy đề cp đến công ty qun lý qu ko được đầu tư quá 30% giá tr TS
qu vào các cy cùng tp đoàn hay 1 nhóm cty nào có quan h s hu ln nhau, ko thy
đề cp điu ngược li.A nm 12% -> công ty con ch được nm 5%.
2 Công ty qun lý qu hin đang qun lý mt qu đại chúng đóng có tng giá tr tài sn là
500 t VNĐ. Nhng giao dch nào sau đây được phép thc hin theo quy định pháp lut
hin hành:
I. Công ty dùng 60 t trong tài sn qu để đầu tư vào bt động sn;(Không được đầu
tư quá 10% TS qu (50 t) vào BDS)
II. Công ty dùng 80 t trong tài sn qu để đầu tư vào trái phiếu ca Ngân hàng A có
thi gian đáo hn 5 năm; (Không được đầu tư quá 20% (100 t) giá tr TS qu vào
CK ca 1 t chc phát hành)
III. Công ty dùng 100 t trong tài sn qu để cho khách hàng qun lý danh mc đầu tư
vay; (Không được cho vay)
IV. Công ty dùng 90 t trong tài sn qu để đầu tư vào c phiếu ca Công ty chng
khoán B đang được niêm yết trên SGDCK. (Cty QLQ ko được đầu tư, góp vn
hoc mua c phn ca 1 công ty CK).
Phương án tr li:
a. Ch III;
b. IV và II;
c. I và III
d. I và IV.
(Theo tôi đáp án ch có mình phn 2 là đúng, nhưng phương án tr li li ko có
đáp án này)
3 Công ty qun lý qu được qun lý qu đại chúng khi đáp ng được yêu cu sau:
I. Có ít nht 5 người hành ngh qun lý qu đã có kinh nghim qun lý qu thành
viên trong thi gian ít nht 2 năm;
II. Có ít nht 2 người hành ngh qun lý qu có kinh nghim qun lý qu, qun lý danh
mc đầu tư hiu qu trong thi gian ít nht 2 năm; (Có ít nht 2 người)
III. Nhngngười hành ngh qun lý qu không b x pht vi phm hành chính trong
thi gian thc hin hot động qun lý qu, qun lý danh mc; (OK)
IV. Công ty phi lp và qun lý ít nht 01 qu thành viên mt cách hiu qu trong thi
gian ít nht là 02 năm.
Phương án:
a. I và III;
b. IV và II
c. Ch IV
d. II và III.
4 Công ty qun lý qu A hin đang qun lý mt qu đại chúng X có quy mô vn là 500 t
đồng và mt qu thành viên Y có quy mô vn 300 t đồng. Nhng giao dch nào sau đây
được phép thc hin theo quy định ca pháp lut Vit Nam:
I. Công ty dùng 100 t ca qu Y để đầu tư vào chng ch ca qu X hin đang được
niêm yết trên SGDCK; (Cty ko được dùng vn ca 1 qu để mua tài sn ca 1 qu
khác do mình qun lý)
II. Công ty dùng 80 t ca qu X để đầu tư vào c phiếu ca Công ty c phn ABC
nơi có thành viên HĐQT là Ông Nguyn Văn A- người cũng đồng thi là thành
viên HĐQT Công ty qun lý qu A; (Ko được đầu tư vn ca qu vào bt k tài
sn hoc loi chng khoán nào mà trong đó cty qlq, nhân viên và người có liên
quan ca cty qlq có quyn li, tr TH có s cho phép trước ca Ban Đại din qu)
III. Công ty dùng 50 t đồng tin ca Công ty để mua chng ch Qu X;(Cty ko được
đầu tư vào qu do mình qun lý)
IV. Công ty dùng 50 t đồng ca qu Y và 50 t đồng ca Công ty để đầu tư mua
chng ch ca qu đại chúng Z do Công ty qun lý qu B qun lý. (Okie)
Phương án tr li
a.Ch I
b.I và IV
c.Ch IV
d.II và III.
5 Công ty qun lý qu A hin đang qun lý mt qu đại chúng X có quy mô vn là 1000 t
đồng và mt qu thành viên Y có quy mô vn 200 t đồng và 28 thành viên. Nhng hot
động nào sau đây được phép thc hin theo quy định ca pháp lut Vit Nam:
I. Giám đốc và nhân viên hành ngh ca Công ty thc hin mua chng ch qu X theo
phương thc tho thun vi Công ty chng khoán B- có chc năng t
doanh;(Ch được mua bán theo giá th trường)
II. Công ty làm th tc chuyn nhượng phn vn góp ca qu Y theo đề ngh ca
mt thành viên góp vn ca qu Y d định bán phn vn góp ca mình cho 5 t
chc khác;(Khi đó s thành viên góp vn là 32, sai, ko được quá 30)
III. Giám đốc Công ty đề ngh được mua 20.000 chng ch qu X theo phương thc
khp lnh tp trung ti SGDCK;
IV. Công ty mượn tm 20 t đồng ca Qu X để thanh toán n cho Công ty CP
ABC- Công ty m ca Công ty. Đồng thi 01 người hành ngh qun lý qu ca
Công ty qun lý qu đề ngh được bán 10.000 c phiếu Z đang s hu cho Qu
X.
Phương án tr li:
a. Ch IV
b. I và II
c. Ch III
d. I và IV
6 Nhng trường hp sau không được gi chc Tng Giám đốc Qun lý qu, làm người hành
ngh ti công ty qun lý qu, làm nhân viên ti b phn kim soát ni b ca công ty qun
lý qu
I. Đã tng là Ch tch HĐQT, TGĐ mt doanh nghip nhà nước vào thi đim doanh
nghip đó b phá sn theo đề ngh ca cơ quan nhà nước ch qun nhm cng
c, sp xếp li doanh nghip đó;
II. Sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghip trong các cơ quan, đơn v thuc Công an Nhân
dân Vit Nam;
III. Hin đang thành viên HĐQT ca Công ty CP A là công ty m ca công ty qun lý
qu; (Ko được)
IV. Nhng người này trước đây là tng làm vic ti 1 công ty chng khoán và đã tng
b UBCKNN thu hi chng ch hành ngh do không hành ngh kinh doanh chng
khoán trong 03 năm liên tc.(Ko được)
Phương án tr li:
a.I và II
b.Ch I
c.III và IV
d.Ch II
7 Công ty qun lý qu b đình ch hot động trong các trường hp sau:
I. Không duy trì được các điu kin cp Giy phép thành lp và hot động theo quy
định ti Điu 62 Lut Chng khoán và Điu 3 Quy chế t chc và hot động
ca công ty qun lý qu ban hành kèm theo Quyết định s 35/2007/QĐ-BTC;
II. Hot động sai mc đích hoc không đúng vi ni dung quy định trong Giy
phép và các văn bn pháp lut có liên quan;
III. H sơ đề ngh cp Giy phép có thông tin c ý làm sai s tht;
IV. Không tiến hành các hot động qun lý qu, qun lý danh mc đầu tư trong thi
hn 12 tháng k t ngày được cp Giy phép
Phương án tr li:
a.I và IV
b.I và II
c.I, II và III
d.Ch II và IV
8 Nhng giao dch làm thay đổi quyn s hu c phn ca Công ty qun lý qu sau đây phi
được UBCKNN chp thun:
I. Mt t chc hin đang nm gi 6% vn c phn ca công ty qun lý qu có ý định
mua thêm 2% vn c phn ca công ty qun lý qu t c đông khác; (Okie t 6 lên
8% ko cn)
II. T chc hin đang nm gi 45% vn c phn ca công ty qun lý qu có ý định bán
cho 15% s c phn ca mình; (T 45 -> 30% ko cn)
III. Cá nhân hin đang nm gi 8% vn c phn ca công ty qun lý qu d định mua
thêm c phiếu ca công ty để nm gi 15% vn c phn; (Phi t <10% lên trên
10%)
IV. Cá nhân hin đang nm gi 60% vn c phn ca công ty qun lý qu d định bán
15% s c phn ca mình.(Okie t 60 -> 45)
(Các mc cn phi UBCKNN chp nhn 10,25.50.75%)
Phương án tr li:
a. I và III
b. III và IV
c. I và IV
d. II và III
9 Trong quá trình thc hin hot động kinh doanh qun lý qu, qun lý danh mc đầu tư,
Công ty qun lý qu có quyn u quyn trách nhim ca mình trong hot động qun lý
qu, qun lý danh mc đầu tư cho mt t chc khác, min là đáp ng các điu kin sau:
Phương án tr li:
I. Công ty qun lý qu thc hin vic u quyn có trách nhim giám sát và đảm bo
vic thc hin các hot động u quyn này phù hp vi quy định ca pháp lut,
Điu l qu, Điu l công ty đầu tư chng khoán và hp đồng qun lý đầu tư;
II. Bên nhn u quyn có th là bt k mt pháp nhân nào min là có ký kết văn bn
u quyn vi công ty qun lý qu và t chu trách nhim trước pháp lut v vic
thc hin hot động được u quyn này;
III. Bên nhn u quyn phi là mt t chc được cp phép hoc đăng ký đối vi hot
động được u quyn và các thông tin v vic u quyn phi được cung cp cho Ban
đại din qu, HĐQT Công ty đầu tư chng khoán và các nhà đầu tư u thác;
IV. Hot động u quyn phi được s chp thun bng văn bn ca Ban đại din qu,
HĐQT Công ty đầu tư chng khoán và các nhà đầu tư u thác.
Phương án tr li:
a.C 4 phương án trên;
b.I, III và IV;
c.I, II và IV
d.III và IV.
10 Điu kin niêm yết c phiếu công ty đầu tư chng khoán đại chúng ti S GDCK là:
I. Là công ty đầu tư chng khoán có vn điu l đã góp đạt ít nht 100 t đồng tr lên
ti thi đim đăng ký niêm yết; (Là qu
đóng có tng giá tr CCQ (theo mnh
giá) phát hành t 50 t đồng tr lên, hoc cty đầu tư CK có vn điu l đã góp
ta thi đim đăng ký niêm yết t 50 t đồng)
II. Thành viên HĐQT, Ban Kim soát, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng
Công ty đầu tư chng khoán phi cam kết nm gi100% s c phiếu do mình
s hu trong thi gian 6 tháng k t ngày niêm yết và 50% s c phiếu này
trong thi gian 6 tháng tiếp theo; (OK)
III. Là công ty đầu tư chng khoán có vn điu l đã góp đạt ít nht 50 t đồng tr
lên ti thi đim đăng ký niêm yết và có ít nht 100 c đông nm gi c phiếu
ca công ty; (Okie)
IV. Thành viên HĐQT, Ban Kim soát, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng
Công ty đầu tư chng khoán phi cam kết nm gi100% s c phiếu do mình
s hu trong thi gian 12 tháng k t ngày niêm yết và 50% s c phiếu này
trong thi gian 12 tháng tiếp theo; (Ko cn)
Phương án tr li:
a.I và IV;
b.II và III;
c.I, II và IV;
d.I, III và IV.
11 Công ty đầu tư chng khoán phát hành riêng l t qun lý vn đầu tư theo pháp lut Vit
Nam là:
I. Có vn điu l ti thiu 50 t đồng và chào bán c phiếu cho ti đa 99 nhà đầu tư
pháp nhân có mc vn góp ca mi nhà đầu tư t 3 t đồng tr lên;
II. Có vn điu l ti thiu 50 t đồng, được chào bán c phiếu cho ti đa 99 nhà
đầu tư c pháp nhân và t chc. Mc vn góp ti thiu đối vi pháp nhân là 3 t