BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SN
Mã hc phn:
71FINA40043
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71FINA40043_02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ni dung Đề thi gm 2 phn:
- Trc nghim: 05 câu
- T lun: Sinh viên s dng phn mm MS. Excel đ hoàn thành ni dung phn thi t
lun và np file như sau:
- Upload file bài làm t lun (Excel).
- Quy ưc đt tên file: MSSV_H và tên (Ví d: 2173401160678_Ngo Quynh Lan)
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim s
ti đa
Ly d liu
đo lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Đề xut các gii pháp, đưa ra
quyết định đầu tư, qun
tài chính bt đng sn thông
qua quá trình phân tích
thông tin, la chọn phương
án, mô hình, công ci tr,
thẩm định đối vi loi hình
bất đng sn nhà bt
động sn to ra dòng thu
nhp.
T lun
Trc
nghim
20%
Câu
1- 5
0,4
đim/
câu
PLO 3 (M)
CLO 2
S dng thành tho quy
trình phân tích, thẩm định
d án đ đưa ra quyết định
đầu tư hoặc tài tr
T lun
40%
Câu 6
1 điểm/
câu
PLO 7 (M)
BM-003
Trang 2 / 6
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim s
ti đa
Ly d liu
đo lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 3
S dng phn mm Excel
tính toán các t s để ra
quyết định đầu d án bt
động sản, xác đnh nh
hưởng ca các loi lãi sut
cho vay bất động sản đến giá
tr các khoản đầu tư.
T lun
30%
Câu 6
1 điểm/
câu
PLO 7 (M)
CLO 5
Th hin kh năng tự hc
qua việc định hướng phát
trin hoạt động tài chính
trong đầu bất động sn
vi các sn phm bất động
sn nhà bất đng sn
to ra thu nhp
T lun
Trc
nghim
10%
Câu
1-5
0,4
đim/câu
BM-003
Trang 3 / 6
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (5 câu + 0,4 đim/câu)
Dư nợ cho vay s tăng nhanh hơn trong cho vay điu chnh theo mc giá (PLAM) khi nào?
A. Giá c các hàng hóa tính CPI tăng nhanh
B. Tc đ tăng thu nhập không đủ bù đắp n.
C. Ch s điều chỉnh CPI tăng chậm.
D. Không ảnh hưởng đáng kể do PLAM s dng CPI quá kh.
ANSWER: A
Ngh định 02/2022/-CP v việc quy định chi tiết thi nh mt s điều ca Lut Kinh doanh
bất động sản, đối vi d án quy s dụng đất dưới 20 ha, vn ch s hu không thp
hơn bao nhiêu % tng vốn đầu tư?
A. 20%
B. 15%
C. 25%
D. 20 t
ANSWER: A
Chi phí liên quan đến xác minh quyn s hu, ghi chép chứng thư… phải tr cho quan nhà
nước khi thc hin dch v cho người vay là chi phí gì?
A. Chi phí pháp lý
B. Chi phí bên th ba
C. Chi phí tài chính tăng thêm
D. Chi phí xác lp quyền đối vi bt đng sn
ANSWER: A
Lai bt đng sản nào đại din hoàn ho nht cho các quyn trên bất động sn?
A. Fee simple Estate
B. Leasehoder Estates
C. Life Estates
D. Freeholder Estates
ANSWER: A
Trong dài hn, phát biểu nào sau đây phù hợp vi tính cht ca bt đng sản thương mại?
A. Cu v thuê bất động sản thương mại giảm làm tăng tỷ l trng ca bt động sn
thương mại
B. Cu v thuê bất động sản thương mại giảm làm tăng cung bất đng sản thương mi.
C. Cung cho thuê bt đng sản thương mại không đổi trong dài hn.
D. Bt đng sản thương mại được ưu tiên phương án s hữu hơn so với phương án thuê.
ANSWER: A
PHN T LUN (1 câu gm 8 ý + 1 điểm/mi ý)
Phân tích phương án Thuê và Sở hu bt đng sn nhà với thông tin được cung cp trong
bng sau:
Thông tin bất động sản
Thông tin khoản vay
Giá mua bất động sản (USD)
200.000
Tỷ lệ cho vay tối đa trên giá trị BĐS đảm bảo
80%
Giá thuê ban đầu (USD)
16.000
Giá trị khoản vay (USD)
Tốc độ tăng giá tiền thuê mỗi năm
3%
Lãi suất/năm
6%
BM-003
Trang 4 / 6
Tốc độ tăng giá BĐS mỗi năm
4%
Thời hạn vay (Năm)
30
Bảo hiểm (USD)
700
Kỳ thanh toán (Tháng)
360
Bảo trì (USD)
800
Khoản phải trả (Gốc+Lãi)/năm
Tỷ lệ tăng chi phí
3%
Hằng số cho vay
Thuế suất biên
26%
Vốn chủ sở hữu (USD)
Thuế tài sản
2%
Chi phí bán Bất động sản
7%
Biết rng nếu chọn phương án sở hu, nhà đầu tư s vay mc tối đa ti NHTM và tr n theo
phương thức CPM
Gi định thi gian phân tích trong 5 năm. Trong giai đoạn đó, nếu s hu BĐS, tài sản s
được bán sau s hu.
Các chi phí liên quan đến s hữu BĐS như bảo trì, bo him, thuế tài sn phi np nếu s hu
BĐS. Tuy nhiên, BĐS này không b tính thuế tài sn.
Lãi vn ca bất động sn được loi tr khi giá tr tính thuế thu nhp trong các trường hp
sau:
- Ch nhà độc thân có thu nhp lãi vn dưới 250.000 USD, cp v chng có thu
nhp lãi vốn dưới 500.000 USD
- Cá nhân phi s dụng ngôi nhà làm nơi chính trong ít nhất 2 năm (không cần
liên tiếp).
Yêu cu:
a. Hoàn thành các thông s còn thiếu: Giá tr khon vay, Vn ch s hu, Khon phi tr
hàng năm, Hằng s cho vay.
b. Tính ngân lưu trước thuế ca vic s hữu BĐS
c. Khu tr thuế thu nhp ca ch s hu
d. Ngân lưu ròng của vic s hữu BĐS
e. Dòng tiền trước thuế - đối vi việc bán BĐS trong các năm 1-5
f. Dòng tin sau thuế - đối vi việc bán BĐS trong các năm 1-5
g. Tính IRR sau thuế nếu s hữu và bán BĐS
h. Nhà đầu tư nên la chn phương án thuê hay sở hu Bt đng sn. Ti sao?
*** LƯU Ý: Các giá trị làm tròn ly phn nguyên, IRR ly hai s sau phn thp
phân.
BM-003
Trang 5 / 6
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. Trc nghim
2.0
Câu 1 5
Đáp án A
0.4
II. T lun
8.0
Câu 6
H
Nhn xét:
Năm đầu tiên, IRR < 0: phương án thuê tốt hơn mua
1 điểm