1
11
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TỔ SINH VẬT Môn: Sinh học. Mã đề: 123
Câu 1: Một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc, kiểu gen của nội nhũ ở đời con là
A. AA, Aa, aa. B. A, a.
C. Aaa, AAa, AAA, aaa. D. AAAA, AAaa, AAAa, Aaaa, aaaa.
Câu 2: Mt phân tử mARN tỷ lệ các loại nuclêôtit như sau: A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Tính theo lý
thuyết t lệ bộ ba có chứa 2 A là
A.
1000
1. B.
1000
27 . C.
64
3. D.
1000
3 .
Câu 3: Một pn tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã to ra 3 đơn vị tái
bản. Đơn vị tái bản 1 15 đoạn Okazaki, đơn vtái bản 2 18 đoạn Okazaki đơn vị tái bản 3 20
đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là
A. 53. B. 56. C. 59. D. 50.
Câu 4: rui giấm, màu sắc của thân, chiều dài của cánh và màu sắc của mắt đều do một gen gm 2 alen
quy định. Biết rằng gen quy định màu sc thân gen quy định chiều dài cánh cùng nằm trên mt nhiễm
sc thể thường, gen quy định màu mắt nằm trên nhim sắc thể giới tính. Số kiểu gen tối đa có trong quần
th khi chỉ xét đến 3 cặp gen này
A. 27. B. 30. C. 45. D. 50.
Câu 5: Phương pháp nào sau đây chắc chắn tạo ra được một cơ thể thuần chủng?
A. Cho hai cơ thể thuần chủng lai vi nhau. B. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
C. Lưỡng bi hóa thể đơn bội. D. Lai khác dòng.
Câu 6: Slượng nhiễm sắc thể của pha nào sau đây sẽ bằng một nửa của các pha còn lại?
A. G1. B. S. C. G2. D. M.
Câu 7: Nếu trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, lần phân bào II ca bố cặp nhiễm sắc thể
giới tính không phân ly thì có thể tạo ra những loại giao tử nào?
A. X, Y, XX, XY, 0. B. X, Y, XX, YY, 0. C. XX, XY, YY, 0. D. XX, YY, 0.
Câu 8: gà Andal kiểu gen CBCB cho màu lông đen, kiểu gen CWCW cho màu lông trắng, kiểu gen
CBCW cho màu lông xám. T lệ kiểu hình của thế hệ con trong phép lai CBCW x CBCW như thế nào?
A. 1 xám : 1 trắng. B. 1 đen : 1 m.
C. 3đen : 1 xám. D. 1đen : 2 xám : 1 trắng.
Câu 9: Sơ đồ phả hệ dưới đây thể hin sự di truyền về màu sắc ở một loài sinh vật:
Cho đen; xám và trắng, không có đột biến xy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng khi
nói về sự di truyền của tính trạng màu sắc nói trên?
A. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyn trội trung gian.
B. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền liên kết giới tính.
C. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền theo dòng mẹ.
D. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyn tương tác.
Câu 10: Dựa vào những hiểu biết hiện nay về các cơ chế di truyền ở cấp độ pn tử thì sơ đồ nào sau đây
là đúng?
A. ADN ARN Prôtêin. B. ADN ARN Prôtêin.
C. ADN ARN Prôtêin. D. ADN ARN Prôtêin.
Câu 11: Một gen sinh vật nhân thực 6 đoạn exon, nếu ADN này làm nhiệm vụ phiên trên
mARN trưởng thành được tạo ra từ gen này đềuđủ 6 đoạn exon và không đột biến xy ra thì s loại
mARN trưởng thành ti đa được tạo ra là
A. 6. B. 1. C. 24. D. 120.
Câu 12: Cơ chế di truyn nào dưới đây chỉ xảy ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Tự sao. D. Phiên mã và tự sao.
II
I
III
1
2
Câu 13: Trên mạch mang mã gốc của một phân tử ADN một bba 5’ATX 3’. Bộ mã mã sao tương
ứng ở mARN là
A. 5’UAG 3’. B. 5’ATX 3’. C. 5’GAU 3’. D. 5’XAU 3’.
Câu 14: thbình thường gen tiền ung thư nhưng gen y không phiên mã nên cơ thể không bị
bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột
biến ở vùng nào sau đây?
A. Vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa.
C. Vùng kết thúc. D. Cả vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bộ có kiểu gen AAAa?
A. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.
B. Cho các th tbội lai vi nhau.
C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.
D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bi cho giao tử lưỡng bội.
Câu 16: Một Operon gm các gen p o r s t (p = promoter, o = operater; r, s, t = gen cấu trúc). Chủng vi
khuẩn sau đây: p+o-r+s+t+ có operater bị hng nên chất ức chế không gắn vào được. Hậu quả sẽ là
A. Operon không hoạt động vì không có cơ chế điều hòa.
B. Operon sẽ hoạt động liên tc vì không có cơ chế điều hòa.
C. Operon sẽ hoạt động vì promoter vẫn hoạt động bình thường.
D. Operon sẽ hoạt động vì các gen cấu trúc không bị sai hỏng.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác nhau về ADN sinh vật nhân sơ ADN của sinh vật
nhân thực?
A. ADN của sinh vật nhân sơ có một mạch đơn còn ADN ca sinh vật nhân thực có 2 mạch đơn.
B. ADN của sinh vật nhân có dạng mạch vòng còn ADN của sinh vật nhân thực có dạng mạch thng.
C. ADN của sinh vật nhân sơ không chứa gen phân mảnh còn đa s ADN của sinh vật nhân thực có cha
gen phân mảnh.
D. ADN của sinh vật nhân sơ có chứa 4 loại bazơ là A, U, G, X còn ADN ca sinh vật nhân thực chứa
4 loại bazơ A, T, G, X.
Câu 18: Một phân tử ADN tổng số bazơ purin bằng 40%. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về
ADN này?
A. ADN y chỉ có một mạch đơn, khi làm nhiệm vụ phiên thì nó phải biến đi cấu trúc đtạo thành
mạch kép.
B. ADN này 2 mạch đơn dạng mạch vòng, khnăng nhân đôi độc lập so với ADN nhiễm sắc
th.
C. ADN có 2 mạch đơn dạng mạch thẳng, nó thường nằm trong nhân của tế bào.
D. ADN 2 mạch đơn dạng mạch vòng, nó thường nằm ở trong các bào quan như ty thể và lạp thể.
Câu 19: Trong quá trình phiên mã, b ba mã sao của mARN sẽ liên kết với bộ ba đối mã của tARN bng
liên kết gì?
A. Liên kết hyđrô. B. Liên kết phôtphodieste. C. Liên kết phôtphoeste. D. Liên kết ion.
Câu 20: Loại axit nuclêic o sau đây mang đơn phân cấu to nên prôtêin?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 21: Khi nói về gen cấu trúc, phát biểu nào sau đây vvùng điều hòa là đúng?
A. Vùng điều hòa là vùng nm ở đầu 3’ của gen mang tín hiệu khi động quá trình phiên mã..
B. Vùng điều hòa mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Vùng điều mang tín hiệu khởi đng và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 22: Một thể lục bội có kiu gen AAAaaa, trong quá trình giảm phân nếu không trao đổi chéo xy
ra thì cho bao nhiêu t hợp giao tử tham gia th tinh?
A. 3. B. 6. C. 20. D. 60.
Câu 23: Cây tbội kiểu gen AAaaBBbb, trong qtrình giảm phân hình thành giao tnếu không
trao đổi chéo xảy ra thì t lệ loại giao tử AaBb trong những giao ttham gia th tinh là
A. 16/36. B. 1/36. C. 4/6. D. 4/36.
Câu 24: ngô, thtam nhiễm khi giảm phân cho 2 loại giao tử, giao tử dị bội (n + 1) và giao tbình
thường (n). Hạt phấn dị bội không đủ sức cạnh tranh với hạt phấn bình thường nên không tham gia th
3
tinh, còn noãn dbội vẫn tham gia thụ tinh bình thường. Nếu R quy định màu đvà r quy định màu trắng
thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con trong trường hợp bố có kiểu gen RRr và mẹ có kiểu gen Rrr là
A. 1đỏ : 1trắng. B. 11đỏ : 1trắng.
C. 3đỏ : 1trắng. D. 5đỏ : 1trắng.
Câu 25: Cho cấu trúc di truyền quần thể như sau: 0,4AABb : 0,4AaBb : 0,2aabb.
Người ta tiến hành cho quần thtrên là qun thể tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tỷ l thể
mang hai cặp gen đồng hợp trội là
A. 640
112 . B. 640
161 . C. 256
49 . D. 640
7.
Câu 26: Cho F1 tth phấn đời con F2 thu được 4 loi kiểu hình khác nhau trong đó tlệ kiểu hình
mang hai tính trng lặn chiếm 1%. Nếu một gen quy định một tính trạng và không có đt biến xảy ra thì
tính theo lý thuyết t lệ những cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp trội ở F2
A. 1%. B. 2%. C. 20%. D. 51%.
Câu 27: Cho cấu trúc di truyền quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần
th trên giao phối tự do thì t lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hp lặn sau 1 thế hệ là
A. 12,25%. B. 30%. C. 35%. D. 5,25%.
Câu 28: Nếu một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là tri hoàn toàn thì kiu gen của bố mẹ như
thế nào để ngay đời con phân ly theo t lệ kiểu hình: 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1?
1. aaBbDd x aaBbdd. 2. AabbDd x Aabbdd. 3. AabbDd x aaBbdd. 4. AaBbDd x aabbdd.
Täø håüp âuïng laì :
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 4. D. 3, 4.
Câu 29: ong mật, 7 màu sắc mắt khác nhau, mỗi màu do một gen lặn chi phi, gồm có 7 alen khác
nhau, nhng màu này : đỏ gạch: ađ, ng cam: av, ngà: an, kem: ak, trắng: at, đen: ab, đỏ thắm: ac. Nếu
ch xét riêng 7 alen ln này thì s kiểu gen tối đa trong quần thlà
A. 7. B. 28. C. 35. D. 49.
Câu 30: Một gen gồm 2 alen A và a, người ta thấy trong quần thể 5 kiểu gen bình thường khác
nhau chứa 2 alen nói trên. Tính trng do geny quy định tuân theo quy luật di truyn nào?
A. Phân ly ca Menđen. B. Di truyền qua tế bào chất.
C. Tri trung gian. D. Di truyền liên kết giới tính.
Câu 31: Trong tế bào của một loài thực vật một phân tử ADN mạch kép dạng mạch vòng. Tính trạng
do gen nm trên phân tử ADN này sẽ di truyền tuân theo quy luật nào?
A. Quy luật phân ly của Menđen. B. Quy lut di truyn theo dòng mẹ.
C. Quy luật di truyn liên kết với giới tính. D. Quy luật di truyn trội trung gian.
Câu 32: Ở một loài côn trùng, gen A quy định thân m là tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
gen B quy đnh cánh dài là tri hoàn toàn so vi alen b quy định cánh ct. Trong quần thể 5 kiểu gen
khác nhau quy đnh thân xám, cánh i. Người ta cho 1 trong 5 cá thể thân xám, cánh dài nói trên lai phân
tích. Kết quả thu được 100% thân xám, cánh dài. Kiểu gen của cá thể xám dài đem lai phân tích là
A. AABB. B. AaBb. C. AB/AB. D. Ab/aB.
Câu 33: 4 dòng Drosophila (a, b, c, d) được phân lập những vùng đa khác nhau. So sánh c
mẫu băng nhiễm sắc thể số III và nhận được kết quả như sau:
a) 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10.
b) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
c) 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10.
d) 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10.
Biết dòng n đột biến thành ng kia. Nếu c là quần thể gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng
A. c d a b. B. c a d b. C. c b a d. D. c a b d.
Câu 34: Xét 3 gen liên kết theo trật tự sau:
A 30 B 20 C
Mt thdhợp về 3 gen AbC/aBc được lai với abc/abc, giả sử rằng tần số của các thể trao
đổi chéo kép là tích các tần số trao đổi chéo đơn. Tỷ l kiểu hình A-B-C- theo lý thuyết là
A. 0,06. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,07.
4
Câu 35: người, bệnh mù màu do một alen lặn nằm trên NST gi nh X quy định. t một quần th
một hòn đo có 100 cá thể trong đó có 50 phụ nữ và 50 đàn ông, hai người đàn ông bị bệnh mù màu.
Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng thì tần số người phụ nữ bình thường mang gen gây bệnh là
A. 4%. B. 7,68%. C. 96%. D. 99,84%.
Câu 36: Enzim nào sau đây tác dụng ni chỗ hở trên mạch đơn của phân tử ADN bằng cách tạo liên
kết đường – phôtphat gia các nuclêôtit?
A. ADN ligaza. B. Restrictaza. C. Enzim phiên ngược. D. ADN pôlimêraza.
Câu 37: Trong mt quần thể bướm gồm 900 con, tần số alen quy định cấu tử chuyển động nhanh của một
enzim p = 0,7 và tn số alen quy định cấu tử chuyển động chậm q = 0,3. Có 90 con bướm từ quần thể này
nhập cư đến một quần th có q = 0,8. Tần số alen của quần thể mới
A. p = 0,7 q = 0,3. B. p = 0,75 và q = 0,25.
C. p = 0,25 q = 0,75. D. p = 0,3 và q = 0,7.
Câu 38: muỗi sốt xuất huyết Aedes aegypti, bgy bình thường có màu trắng đục. Tính trạng màu sắc
thân b gậy do một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một đột biến ln gen này làm cho thân b
gy màu đen. Trong phòng thí nghiệm, người ta cho giao phi ngẫu nhiên 100 cặp muỗi bố mẹ, thu
được 10000 trứng và cho nthành 10000 b gy, trong số đó có 100 bọ gậy thân đen. Do muốn loại b
đột biến này ra khỏi quần thể, người ta đã loại bỏ đi tất ccác bọ gậy thân đen. Giả sử rằng không đột
biến mới xy ra. Tần số alen của quần thể muỗi khi loại bỏ bọ gậy thân đen là
A. p = 0,91 và q = 0,09. B. p = 0,90 q = 0,10.
C. p = 0,80 q = 0,20. D. p = 0,81 và q = 0,19.
Câu 39: Một gen của tế bào nhân thực được xen vào ADN ca vi khuẩn. Vi khuẩn này tiến hành phiên
mã gen này thành mARN dch mã mARN thành prôtêin. Prôtêin y vô dụng do chứa nhiều axit amin
hơn so với prôtêin ca tế bào nhân thực. Tại sao?
A. mARN không được xử lý như trong tế bào nhân thực.
B. Tế bào nhân thc và tế bào nhân sơ sử dụng mã di truyền khác nhau.
C. Vòng đời của mARN vi khuẩn quá ngắn.
D. Các prôtêin ức chế đã can thiệp vào quá trình phiên mã và dịch mã.
Câu 40: Khi mt enzim giới hạn cắt một phân tử ADN, các lần cắt được thực hiện sao cho các đoạn ADN
có đu mạch đơn. Vì sao điều này quan trọng trong công nghệ ADN tái tổ hợp?
A. Cho phép tế bào nhận biết các đoạn giới hạn.
B. Các đầu mạch đơn là điểm khởi đầu tái bản ADN.
C. Các đoạn cắt sẽ ni với các đoạn cắt khác đầu mạch đơn bsung.
D. Ch các đoạn ADN mạch đơn mới mã hóa cho prôtêin.
Câu 41: Trong phương pháp tái tổ hợp, thuật ngữ “vectơ” để chỉ yếu tố nào sau đây?
A. Enzim cắt ADN thành nhiều đoạn giới hạn.
B. Đầu dính của mt đoạn ADN.
C. Enzim ni các đoạn ADN cho với đoạn ADN nhận.
D. Plasmit hoặc yếu t khác dùng để chuyển ADN vào tế vào sống.
Câu 42: Nhà di truyn học gn gen người vào plasmit của vi khuẩn để làm gì?
A. Cy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền.
B. Sdụng vi khuẩny đsản xuất hàng loạt mARN từ gen.
C. So sánh ADN tìm thy trên hiện trường gây án với ADN của kẻ tình nghi.
D. Sử dụng vi khuẩn như nhà máy sản xuất prôtêin .
Câu 43: Khẳng đnh o sau đâysai v insulin?
A. Insulin là mt hoocmôn.
B. Insulin được tổng hợp từ lợn và ngựa cũng như người.
C. Vi khuẩn tạo insulin một cách bình thường.
D. Insulin được dùng để điều trị bệnh tiểu đường.
Câu 44: Một nhà sinh hc phân tử tách chiết một đoạn ADN ngn, ta muốn nhân bản chúng invitro.
Đầu tiên cô cần làm nóng ADN để tách rời hai mạch và sau đó cô cần cho thêm yếu tố nào sau đây?
A. Các nuclêôtit, các mồi và ADNpôlimêraza.
B. Các ribôxôm, các nuclêôxôm và mARN.
C. Các nuclêôtit và ligaza.
D. tARN, các axit amin và mARN.
5
Câu 45: Để xen một gen người vào plasmit thì cả hai phải đặc điểm gì chung?
A. Có các trình tự ADN giống hệt nhau.
B. Cùng bắt nguồn từ một loại tế bào.
C. Cùng có mt độ dài như nhau.
D. Đều đưc cắt bằng cùng một loại enzim gii hạn.
Câu 46: Một nhà sinh học tế bào phát hiện thấy hai loại prôtêin cấu trúc khác nhau được dịch mã t
hai pn tử mARN khác nhau. Tuy nhiên, những mARN này được phiên mã tcùng một gen trong nhân
tế bào. chế nào sau đâygiải điều đó?
A. Exon trong cùng một gen được xử lí theo nhng cách khác nhau để to nên các phân t mARN khác
nhau.
B. Mt đột biến đã làm thay đổi gen.
C. Gen được phiên mã theo những hướng khác nhau.
D. Hệ thống mở ADN khác nhau dẫn đến tổng hợp hai loại mARN khác nhau.
Câu 47: Th đột biến tng không thấy người là
A. thể đa bội. B. thể đột biến gen. C. thể dị bi. D. thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 48: Điểm nào không đúng đối vi quần thể tự phối qua các thế h?
A. Tn số các alen không thay đổi.
B. Thành phần kiểu gen không thay đổi.
C. T lệ đồng hp tử tăng dần.
D. T lệ dị hợp tử giảm dần.
Câu 49: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng mục đích
A. xác đnh vai trò ca các gendi truyền liên kết với giớinh.
B. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hin tính trạng.
C. phát hiện biến dị tổ hợp.
D. để tìm t hp lai giá tr kinh tế nhất.
Câu 50: Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là
A. snhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong trực phân.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. snhân đôi và phân li không đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
---Hết---