Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 15 (Kèm đáp án)
lượt xem 5
download
Với nội dung tính thể tích khối tứ diện, tính tích phân,... trong đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 15 có kèm theo hướng dẫn giải giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 15 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 15 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y 3x x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đường thẳng y = – x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C). Câu II (2 điểm): 3sin 2 x 2sin x 2 1) Giải phương trình.: sin 2 x.cos x x x( x 1) 4( x 1) m 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 1 2 e sin 2 x .sin x.cos 3 x. dx. Câu III (1 điểm): Tính tích phân I= 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O và đường kính là AB = 2R. Gọi M là điểm thuộc đường tròn đáy và ASB 2 , ASM 2 . Tính thể tích khối tứ diện SAOM theo R, và . Câu V (1 điểm): Cho: a 2 b2 c 2 1 . Chứng minh: abc 2(1 a b c ab ac bc) 0 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;–2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H. Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: log2 x ( x 7)log2 x 12 4 x 0 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C và D. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là: x 2 y 3 z 3 x 1 y 4 z 3 d1 : d2 : 1 1 2 , 1 2 1 . Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của ABC và tính diện tích của ABC . x Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 2008 2007 x 1 .
- Hướng dẫn Đề số 15 Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) 2(1 cos x )(sin 2 x sin x ) 0 x k 2 Câu II: 1) PT sin x 0, cos x 0 3 x t ( x 1) 2) Đặt x 1 . PT có nghiệm khi t 2 4t m 0 có nghiệm, suy ra m 4 . 1 1 t I e (1 t )dt 1 e Câu III: Đặt sin x t 2 20 = 2 Câu IV: Gọi OH là đường cao của D OAM , ta có: SO OA.cotg R.cotg sin OA R AH SA.sin R SA sin sin sin R OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 sin . 1 R3 cos sin VS . AOM .SO. AH .OH sin 2 sin 2 Vậy: 3 3sin 3 . Câu V: Từ gt a 1 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 + c 0 2 (1 a)(1 b)(1 c) 0 1 a b c ab ac bc abc 0 . (a) 1 a 2 b2 c 2 a b c ab ac bc (1 a b c)2 0 Mặt khác 2 . (b) Cộng (a) và (b) đpcm PM /(C ) 27 0 Câu VI.a: 1) M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. PM /(C ) MA.MB 3MB2 MB 3 BH 3 IH R2 BH 2 4 d[M ,(d )] Mặt khác:
- Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a 0 6a 4b d [ M ,(d )] 4 4 a b 2 2 a 12 b 5 . Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2 1 1 H ; ; 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. 3 3 3 Câu VII.a: Đặt t log 2 x . PT t (7 x)t 12 4 x 0 t = 4; t =3 – x x = 16; 2 x=2 AB 1; 2 AB 5 Câu VI.b: 1) Ta có: . Phương trình AB: 2 x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t 1;2t ), D(2t;2t 2) 4 CH Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) 5 . 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 d C; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 Ngoài ra: 5 8 8 2 C ; , D ; 3 3 3 3 C 1;0 , D 0; 2 Vậy hoặc 2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH ( P) d1 ( P) : x y 2 z 1 0 B ( P) d2 B(1;4;3) BC : x 1 2t; y 4 2t; z 3 phương trình Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: (Q) : x 2 y z 2 0 K (2;2;4) M (1;2;5) (K là trung điểm của CM). x 1 y 4 z 3 1 ptAB : A AB d1 A(1;2;5) S ABC AB, AC 2 3 0 2 2 , do 2 .
- x Câu VII.b: PT f ( x) 2008 2007 x 1 0 với x (– ; + ) 2008x.ln 2008 f (x) 2008x ln2 2008 0, x 2007; ( x) f f ( x ) luôn luôn đồng biến. lim f ( x ) 2007; lim f ( x ) Vì f (x) liên tục và x x x0 để f ' ( x0 ) = 0 Từ BBT của f(x) f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm. Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn