
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TP ĐÀ N NGỞ Ụ Ạ Ẵ
TR NG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNƯỜ
T HÓA H CỔ Ọ
Đ KH O SÁT Đ I H C L N TH HAIỀ Ả Ạ Ọ Ầ Ứ
MÔN HÓA H C - NĂM H C 2011- 2012Ọ Ọ
Th i gian làm bài 90 phútờ
(Đ có 6 trang)ề (không tính th i gian phát đ ) ờ ề
Mã đề: 246
Cho bi t kếh i ốlượng nguyên t (theo đvC) c a các nguyên tử ủ ố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cr = 52; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207, Si=28.
H tên thí sinhọ:......................................................................................... S BDố:........................
Câu 1. X là m t phi kim có s oxi hóa d ng cao nh t b ng ộ ố ươ ấ ằ
5
3
s oxi hóa âm th p nh t (tínhố ấ ấ
theo tr tuy t đ i) và kh i l ng phân t oxi cao nh t c a X g p 4,176 l n kh i l ngị ệ ố ố ượ ử ấ ủ ấ ầ ố ượ
phân t c a h p ch t khí X v i hiđro. X là: ử ủ ợ ấ ớ
A. Clo B. Photpho C. L u huynhư D. Nitơ
Câu 2. Cho m gam h n h p X g m axit glutamic và alanin tác d ng v i dung d ch HCl d . Sau ph nỗ ợ ồ ụ ớ ị ư ả
ng làm bay h i c n th n dung d ch thu đ c (m + 11,68) gam mu i khan. N u cho m gamứ ơ ẩ ậ ị ượ ố ế
h n h p X tác d ng v i dung d ch KOH v a đ , sau ph n ng làm bay h i c n th n dungỗ ợ ụ ớ ị ừ ủ ả ứ ơ ẩ ậ
d ch thu đ c (m + 19) gam mu i khan. Giá tr c a m là:ị ượ ố ị ủ
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam
Câu 3. Hòa tan h t 26,43 gam h n h p b t g m Mg, Al, Alế ỗ ợ ộ ồ 2O3 và MgO b ng 795 ml dung d ch h nằ ị ỗ
h p g m HCl 0,5M và Hợ ồ 2SO4 0,75M (v a đ ). Sau ph n ng thu đ c dung d ch X vàừ ủ ả ứ ượ ị
4,368 lít khí H2 ( đktc). Cô c n dung d ch X thu đ c kh i l ng mu i khan làở ạ ị ượ ố ượ ố
A. 86,58 gam. B. 88,18 gam. C. 100,52 gam. D. 95,92
Câu 4. Cho 0,5 gam h n h p X g m Li, Na, K vào n c thu đ c 2 lít dung d ch có pH = 12.ỗ ợ ồ ướ ượ ị
Tr n 8 gam h n h p X và 5,4 gam b t Al r i cho vào n c đ n ph n ng hoàn toàn cóộ ỗ ợ ộ ồ ướ ế ả ứ
V lít khí thoát ra (đktc). Giá tr c a V là ị ủ
A. 8,160 B. 11,648 C. 8,064 D. 10,304
Câu 5. X và Y là hai h p ch t h u c ch có m t lo i nhóm ch c và đ u tác d ng Na gi iợ ấ ữ ơ ỉ ộ ạ ứ ề ụ ả
phóng H2. Đ t cháy hoàn toàn m t l ng b t kì X ho c Y đ u thu đ c kh i l ngố ộ ượ ấ ặ ề ượ ố ượ
CO2 g p 1,63 l n kh i l ng Hấ ầ ố ượ 2O. Khi cho 26,2 gam h n h p X và Y tác d ng v iỗ ợ ụ ớ
Cu(OH)2 thì h t 0,1 mol Cu(OH)ế2. V y % s mol X và Y trong h n h p này làậ ố ỗ ợ
A. 40,00 và 60,00 B. 33,33 và 66,67
C. 47,33 và 52,67 D. 25,00 và 75,00
Câu 6. H p ch t h u c X có công th c phân t là Cợ ấ ữ ơ ứ ử 8H6O2, v i các nhóm th trên các nguyên tớ ế ử
cacbon liên ti p trong vòng benzen. X v a tác d ng đ c v i dung d ch NaOH, v a tácế ừ ụ ượ ớ ị ừ
d ng đ c v i dung d ch AgNOụ ượ ớ ị 3/NH3. S công th c c u t o th a mãn v i đi u ki nố ứ ấ ạ ỏ ớ ề ệ
c a X làủ
A. 1 B. 2 C. 3D. 4
Câu 7. Phát bi u ểkhông đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn t n t i ồ ạ ở d ng ion lạ ưỡng c cự
trang 1/6, mã đ 246ề

H3N
+
-CH2-COO
-
B. Aminoaxit là nh ng ch t r n, ữ ấ ắ k t tinh, tan t t trong ế ố nước và có vị ng t.ọ
C. Aminoaxit là h p chợ ất h u c t pữ ơ ạ ch c, phân ứt ch a đ ng th i nhómử ứ ồ ờ amino
và nhóm cacboxyl.
D. H p ch t ợ ấ H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)
Câu 8. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đ cặ có xúc tác axit sunfuric
đ c, nóng.ặ Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, c nầ dùng dung dịch ch aứ m kg axit nitric
(hiệu su tấ ph nả ứng đ t 90%). ạGiá trị c a mủ là
A. 30. B. 10. C. 21. D. 42
Câu 9. X là h p ch t h u c m ch h ch a m t lo i nhóm ch c, có công th c Cợ ấ ữ ơ ạ ở ứ ộ ạ ứ ứ xHyO2, trong X
có 1 liên k t ếπ gi a cacbon v i cacbon. Giá tr nh nh t c a y tính theo x là ữ ớ ị ỏ ấ ủ
A. y = 2x B. y = 2x – 6 C. y = 2x – 4 D. y = 2x - 2
Câu 10. Các ion X+, Y2+, Z-, T2- đ u có c u hình electron ngoài cùng là 3sề ấ 23p6. Tính kh c a X,ử ủ
Y, Z, T gi m d n theo th t t trái sang ph i làả ầ ứ ự ừ ả
A. T, Z, Y, X B. X, Y, T, Z C. X, Y, Z, T D. Y, X, T, Z
Câu 11. M t axit vô c có d ng Hộ ơ ạ nRO3. Thành ph n % kh i l ng c a R trong mu i natri trungầ ố ượ ủ ố
hòa c a axit này là 22,95%. ủThành ph n % kh i l ng c a H trong Hầ ố ượ ủ nRO3 là
A. 1,59% B. 2,44% C.2,56% D. 3,23%
Câu 12. Kh iố lượng c aủ m tộ đo nạ m chạ tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và c aủ m tộ đo nạ m chạ tơ
capron là 17176 đvC. S lố ượng m t xích trắong đo n ạmạch nilon-6,6 và capron nêu trên
l n lầ ượt là
A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114
Câu 13. ng v i công th c phân t CỨ ớ ứ ử 2H7O2N có bao nhiêu ch t v a ph n ng đ c v i dungấ ừ ả ứ ượ ớ
d ch NaOH, v a ph n ng đ c v i dung d ch HCl ? ị ừ ả ứ ượ ớ ị
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14. H n h p A (g m Oỗ ợ ồ 2 và O3) có t kh i so v i Hỷ ố ớ 2 b ng ằ
136
7
. H n h p B (g m etan vàỗ ợ ồ
propan) có t kh i so v i Hỷ ố ớ 2 b ng 18,5. Đ đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol B c n ph iằ ể ố ầ ả
dùng V lít A ( đktc). ởGiá tr c a V làị ủ
A. 13,44 B. 11,2 C. 15,68 D. 6,72
Câu 15. Ti n hành hai thí nghi mế ệ sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam b t Fe (d ) vào ộ ư V1 lít dung d chị Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam b t Fe (d ) vào ộ ư V2 lít dung d chị AgNO3 0,2M.
Sau khi các ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn, kh iố l ngượ ch tấ r nắ thu được ở hai
thí nghi mệ đ uề bằng nhau. Giá tr c a ị ủ V
1
so v i ớV2 là
A. V1 = V2.B. V1 = 10V2.C. V1 = 5V2.D. V1 = 2V2
Câu 16. Nung 0,658 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian thuứ ộ ờ
đ c 0,496 gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào n c đ đ cượ ấ ắ ỗ ợ ấ ụ ướ ể ượ
300 ml dung d ch Y. Dung d ch Y có pH b ng ị ị ằ
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Đ t cháy hoàn toàn 1,6 gam m t este E đ n ch c thu đ c 3,52 gam COố ộ ơ ứ ượ 2 và 1,152 gam
H2O. N u cho 10 gam E tác d ng v i 150 ml dung dich NaOH 1M, cô c n dung d chế ụ ớ & ạ ị
trang 2/6, mã đ 246ề

sau ph n ng thu đ c 16 gam ch t r n khan. V y công th c c a h p ch t t o nênả ứ ượ ấ ắ ậ ứ ủ ợ ấ ạ
este trên có th là ể
A. CH2=CH-COOH. B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH2CH2CH3.
C. HOOC[CH2]3CH2OH. D. CH2=C(CH3)-COOH.
Câu 18. Hôn h p khi X gôm đimetylamin va m t hiđrocacbon. Đôt chay hoan toan 100 ml hôn' ơ& ( ) ) ộ ( ( ) ) '
h p X băng môt l ng oxi v a đu, thu đ c 750 ml hôn h p Y gôm khi va h i n c.ơ& ) & ươ& ư) * ươ& ' ơ& ) ( ) ơ ươ(
Nêu cho Y đi qua dung dich axit sunfuric đăc (d ) thi con lai 360 ml khi (cac thê tich khi( & & ư ) ) & ( ( * ( (
va h i đo cung điêu kiên). Công th c phân t c a hiđrocacbon là) ơ ơ* ) ) & ứ ử ủ
A.C2H4. B.C3H8.C.C4H8.D.C4H4.
Câu 19. Hôn h p M gôm ancol no, đ n ch c X va axit cacboxylic đ n ch c Y, đêu mach h và' ơ& ) ơ ư( ) ơ ư( ) & ơ*
co cung sô nguyên t C, tông sô mol cua hai chât la 0,5 mol (sô mol cua Y l n h n sô( ) ( ư* * ( * ( ) ( * ơ( ơ (
mol cua X). Nêu đôt chay hoan toan M thi thu đ c 33,6 lit khi CO* ( ( ( ) ) ) ươ& ( ( 2 (đktc) va 25,2 gam)
H2O. Măt khac, nêu đun nong M v i H& ( ( ( ơ( 2SO4 đăc đê th c hiên phan ng este hoa (hiêu& * ư& & * ư( ( &
suât la 80%) thi sô gam este thu đ c la( ) ) ( ươ& )
A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
Câu 20. Xà phòng hóa 265,2 kg ch t béo có ch s axit b ng 7 c n 56,84 kg dung d ch NaOHấ ỉ ố ằ ầ ị
15%. Kh i l ng glixerol thu đ c là (gi s ph n ng x y ra hoàn toàn và ố ượ ượ ả ử ả ứ ả ch s axitỉ ố
là s mg KOH dùng đ trung hòa h t l ng axit t do có trong 1 gam ch t béoố ể ế ượ ự ấ )
A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kg
Câu 21. H n h p A g m Cỗ ợ ồ 2H5OH và hai hidrocacbon là đ ng đ ng k ti p. Đ t cháy 0,06 molồ ẳ ế ế ố
A c n l ng Oầ ượ 2 đ c l y t ph n ng nhi t phân hoàn toàn 184,86 gam KMnOượ ấ ừ ả ứ ệ 4. Cho
s n ph m cháy l n l t qua bình 1 đ ng 247,95 gam dung d ch Hả ẩ ầ ượ ự ị 2SO4 98% và bình 2
đ ng dung d ch n c vôi trong d . K t thúc ph n ng th y n ng đ Hự ị ướ ư ế ả ứ ấ ồ ộ 2SO4 trong bình
1 là 95% và bình 2 có 37,5 gam k t t a tr ng. Thành ph n kh i l ng c a Cế ủ ắ ầ ố ượ ủ 2H5OH có
trong h n h p làỗ ợ
A.75% B. 25% C. 12,3% D.87,7%
Câu 22. H n h p X g m axit h u c Y no, đ n ch c và axit h u c Z hai ch c (Y nhi u h n Zỗ ợ ồ ữ ơ ơ ứ ữ ơ ứ ề ơ
m t nguyên t cacbon). Chia X thành hai ph n ộ ử ầ b ng nhau. Cho ph n 1 tác d ng h tằ ầ ụ ế
v i Na, sinh ra 0,25 mol Hớ2. Đ t cháy hoàn toàn ph n 2, sinh ra 0,7 mol COố ầ 2. Công th cứ
c u t o thu g n và ph n trăm kh i l ng c a Z trong h n h p X là ấ ạ ọ ầ ố ượ ủ ỗ ợ
A. HOOC-COOH và 55,42%. B. HOOC-CH2-COOH và 29,13%.
C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-COOH và 70,87%.
Câu 23. Đ t cháy hoàn toàn ch t h u c X có công th c phân t là Cố ấ ữ ơ ứ ử xHyO thì s mol Oố2 c nầ
dùng đ đ t cháy g p 4,5 l n s mol c a X đã cháy, sau ph n ng thu đ c COể ố ấ ầ ố ủ ả ứ ượ 2 và
H2O trong đó s mol Hố2O > s mol COố2. V y X có bao nhiêu công th c c u t o? ậ ứ ấ ạ
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 24. H n h p X g m etilen và Hỗ ợ ồ 2 có t l mol 1 : 3. Cho V lít h n h p X qua Ni nung nóngỷ ệ ỗ ợ
thu đ c V' lít h n h p Y (th tích các khí đo cùng đi u ki n). Thi t l p bi u th cượ ỗ ợ ể ở ề ệ ế ậ ể ứ
tính hi u su t ph n ng (h) theo V và V'.ệ ấ ả ứ
A. h = 4(V - V')/3V B. h = (V - V')/V
C. h = (V - 3V')/3V D. h = 4(V - V')/V
Câu 25. H n h p X g m r u etylic và glixerol. Cho a mol X tác d ng v i Na d thu đ c aỗ ợ ồ ượ ụ ớ ư ượ
mol khí H2. M t khác cho 13,8 gam h n h p X (d ng h i) đi qua CuO d . Tính kh iặ ỗ ợ ạ ơ ư ố
trang 3/6, mã đ 246ề

l ng Cu thu đ c. (Bi t r ng các ph n ng hoàn toàn và CuO ch oxi hóa r u thànhượ ượ ế ằ ả ứ ỉ ượ
nhóm cacbonyl)
A. 19,2 gam B. 25,6 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam
Câu 26. Cho axit cacboxylic X tác d ng v i amin Y thu đ c mu i Z có công th c phân t làụ ớ ượ ố ứ ử
C3H9O2N. Hãy cho bi t có bao nhiêu c p X, Y th a mãn? ế ặ ỏ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho 100 ml dung d ch Hị3PO4 1M vào 100 ml dung d ch NaOH, thu đ c dung d ch X cóị ượ ị
ch a 20,4 gam h n h p 2 ch t tan. V y các ch t tan trong dung d ch X là: ứ ỗ ợ ấ ậ ấ ị
A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4
C. NaOH và Na3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 28. H n h p X g m a mol Cuỗ ợ ồ 2S và 0,2 mol FeS2. Đ t h n h p X trong Oố ỗ ợ 2 thu đ c h nượ ỗ
h p oxit Y và khí SOợ2. Oxi hóa hoàn toàn SO2 thành SO3 sau đó cho SO3 h p n c thuợ ướ
đ c dung d ch ch a Hượ ị ứ 2SO4. Hòa tan hoàn toàn h n h p Y b ng dung d ch Hỗ ợ ằ ị 2SO4 thu
đ c dung d ch ch a 2 mu i. Xác đ nh a? ượ ị ứ ố ị
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol
Câu 29. Cho các ch t có công th c c u t o sau: CHấ ứ ấ ạ 3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2);
CH3-C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Hãy
cho bi t nh ng ch t nào có đ ng phân hình h c? ế ữ ấ ồ ọ
A. (1) (2) (3) B. (1) (2) (4) C. (2) (3) (4) D. (1) (2) (5)
Câu 30. Cho 2 ion Xn+ và Yn- đ u có c u hình electron là : 1sề ấ 22s22p6. T ng s h t mang đi nổ ố ạ ệ
c a Xủn+ nhi u h n c a Yề ơ ủ n- là 4 h t. Hãy cho bi t c u hình đúng c a X và Y? ạ ế ấ ủ
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4
Câu 31. Có 6 ng nghi m đ ng 6 dung d ch loãng FeClố ệ ự ị 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
Na2CO3. Ch dùng m t hóa ch t nào sau đây đ nh n bi t đ c c 6 dung d ch trên:ỉ ộ ấ ể ậ ế ượ ả ị
A. Quỳ tím B. Dung d ch AgNOị3
C. Dung d ch BaClị2D. dung d ch NaOHị
Câu 32. M t h n h p X g m 2 ch t h u c đ n ch c là đ ng phân c a nhau, t l s mol c aộ ỗ ợ ồ ấ ữ ơ ơ ứ ồ ủ ỷ ệ ố ủ
2 ch t trong h n h p là 3:5. Cho 70,4 gam h n h p X tác d ng h t v i dung d chấ ỗ ợ ỗ ợ ụ ế ớ ị
NaOH thu đ c h n h p Y (g m 2 ancol có kh i l ng mol h n kém nhau 14 gam) vàượ ỗ ợ ồ ố ượ ơ
72,6 gam h n h p hai mu i khan. Thành ph n % v kh i l ng c a m t trong 2 ancolỗ ợ ố ầ ề ố ượ ủ ộ
trong Y là
A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
Câu 33. M t lo i đá vôi ch a 80% CaCOộ ạ ứ 3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 v kh i l ng. Nung đáề ố ượ
nhi t đ cao ta thu đ c ch t r n có kh i l ng b ng 73,6% kh i l ng đá tr cở ệ ộ ượ ấ ắ ố ượ ằ ố ượ ướ
khi nung. Hi u su t ph n ng phân h y CaCOệ ấ ả ứ ủ 3 là
A. 37,5% B. 75% C. 62,5%. D. 50%.
Câu 34. Hòa tan hoàn tòa 10,65 gam h n h p X g m m t oxit c a kim lo i ki m và m t oxitỗ ợ ồ ộ ủ ạ ề ộ
c a kim lo i ki m th b ng dung d ch HCl thu đ c dung d ch B. Cô c n dung d ch Bủ ạ ề ổ ằ ị ượ ị ạ ị
r i đi n phân nóng ch y h n h p mu i thì anot thu đ c 3,696 lít khí Clồ ệ ả ỗ ợ ố ở ượ 2 (27,30C và
2 atm) và m gam h n h p kim lo i D catot. Giá tr c a m là:ỗ ợ ạ ở ị ủ
A. 8,01 B. 9,45 C. 5,85 D. 8,25
Câu 35. Xét ph n ng 2KI + Hả ứ 2O2→ 2KOH + I2
trang 4/6, mã đ 246ề

N ng đ ban đ u c a KI là 1,0 mol/l, sau 20 giây n ng đ c a nó b ng 0,20 mol/l. T cồ ộ ầ ủ ồ ộ ủ ằ ố
đ trung bình c a ph n ng là:ộ ủ ả ứ
A. 0,040 mol/l.s B. 0,020 mol/l.s. C. -0,015 mol/l.s. D. -0,03 mol/l.s.
Câu 36. Cho 15,8gam KMnO4 tác d ng v i dung d ch HCl đ c d đ c khí Clụ ớ ị ặ ư ượ 2. Chia l ng khíượ
này làm 2 ph n. Cho ph n 1 tác d ng v i Fe đ c 3,25 gam mu i. Cho ph n 2 tácầ ầ ụ ớ ượ ố ầ
d ng v i 500 ml dung d ch NaOH 1,0 M đ c dung d ch X. Gi s th tích dung d chụ ớ ị ượ ị ả ử ể ị
không đ i. N ng đ NaOH có trong dung d ch X làổ ồ ộ ị
A. 0,04M. B. 0,06M. C. 0,12 M. D. 0,25M
Câu 37. H nỗ h p X g m Nợ ồ 2 và H2, t kh i c a X so v i He b ng 1,8. Nung nóng (có m t c aỉ ố ủ ớ ằ ặ ủ
b t s t xúc tác) h n h p X sau m t th i gian đ c h n h p khí Y, t kh i c a Y so v iộ ắ ỗ ợ ộ ờ ượ ỗ ợ ỉ ố ủ ớ
He b ng 2,25. Hi u su t ph n ng làằ ệ ấ ả ứ
A. 50%. B.25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 38. Th i m t lu ng khí CO qua h n h p A g m Fe và Feổ ộ ồ ỗ ợ ồ 2O3 nung nóng thu đ c khí B vàượ
ch t r n D. Cho B qua n c vôi trong d th y t o ra 6 gam k t t a. Hoà tan D b ngấ ắ ướ ư ấ ạ ế ủ ằ
H2SO4 đ c nóng d th y t o ra 0,18 mol khí SOặ ư ấ ạ 2 và 24 gam mu i. Ph n trăm s molố ầ ố
c a Fe và Feủ2O3 trong h n h p ban đ u l n l t làỗ ợ ầ ầ ượ
A. 75% ; 25%. B. 45% ; 55%. C. 66,67% ; 33,33%. D. 80%; 20%.
Câu 39. H pấ th hoàn toàn V lít COụ2 (đktc) vào 400ml dung d ch NaOH a M thì thu đ c dungị ượ
d ch X. Cho t t va khuây đêu 150ml dung d ch HCl 1M vào X, thu đ c dung d ch Yị ừ ừ ) ( ) ị ượ ị
và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y tác d ng v i Ca(OH)ụ ớ 2 d xu t hi n 15 gam k t t a. Giá trư ấ ệ ế ủ ị
c a a làủ
A. 1. B. 1,5. C. 0,75. D. 2.
Câu 40. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung d ch HCl đ c, khí Clị ặ 2 thoát ra cho tác d ng v i h t v iụ ớ ế ớ
kim lo i M thu đ c 30,9 gam h n h p ch t r n X. Cho X vào dung d ch AgNOạ ượ ỗ ợ ấ ắ ị 3 d ,ư
thu đ c 107,7 gam k t t a. V y kim lo i M làượ ế ủ ậ ạ
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 41. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào m t bình kín dung tích không đ i 10 lít. Nungộ ổ
nóng bình m t th i gian 830ộ ờ ở 0C đ h đ t đ n tr ng thái cân b ng: ể ệ ạ ế ạ ằ
CO (k) + H2O (k)
ネ ネ ネ
ネ ネ ネ
CO2 (k) + H2(k) (h ng s cân b ng Kằ ố ằ c = 1).
N ng đ cân b ng c a CO, Hồ ộ ằ ủ 2O l n l t làầ ượ
A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
Câu 42. Hòa tan 20,8 gam h n h p b t g m FeS, FeSỗ ợ ộ ồ 2, S b ng dung d ch HNOằ ị 3 đ c nóng dặ ư
thu đ c 53,76 lít NOượ 2 (s n ph m kh duy nh t, đktc) và dung d ch A. Cho dungả ẩ ử ấ ở ị
d ch A tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y toàn b k t t a nung trong không khíị ụ ớ ị ư ọ ấ ộ ế ủ
đ n kh i l ng không đ i thì kh i l ng ch t r n thu đ c là :ế ố ượ ổ ố ượ ấ ắ ượ
A. 10,7 gam. B. 8,2 gam. C. 16 gam. D. 9 gam
Câu 43. Dung d ch 40 ml dung d ch NaOH 0,100 M vào 50,0 ml dung d ch CHị ị ị 3COOH 0,100 M
đ c 90 ml dung d ch X, pH c a dung d ch X là (Bi t h ng s axit là 1,8×10ượ ị ủ ị ế ằ ố -5)
A. 5,34. B. 4,76 C. 3,87 D. 7,0.
Câu 44. Hi n nay, CFC b h n ch s n xu t và s d ng trên toàn th gi i vì khí này gây raệ ị ạ ế ả ấ ử ụ ế ớ
hi n t ngệ ượ
trang 5/6, mã đ 246ề