www.MATHVN.com
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HÀ N I
Tr ng THPT chuyênườ
Nguy n Hu
Đ CHÍNH TH C
ĐÊ THI TH ĐAI HOC LÂN TH 4. Ư
NĂM H C 2011-2012
Môn: Sinh h c
Th i gian làm bài: 90 phút không k th i gian phát đ
Đ thi có 08 trang g m 60 câu tr c nghi m
Mã đ thi 142
H , tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 40 câu, t câu 1 đ n câu 40) ế
Câu 1: Phát bi u không đúng v s phát sinh s s ng trên Trái Đt là:
A. Ch n l c t nhiên ch tác đng giai đo n ti n hóa ti n sinh h c t o nên các t bào s khai vàế ế ơ
sau đó hình thành t bào s ng đ u tiên.ế
B. S xu t hi n s s ng g n li n v i s xu t hi n ph c h p đ i phân t prôtêin và axit nuclêic có kh
năng t nhân đôi và d ch mã.
C. Nhi u bng ch ng th c nghi m thu được đã ng h quan đi m cho r ng các cht h u cơ đ u
tiên trên Trái Đt được hình thành bng con đường t ng h p hoá h c.
D. M t s b ng ch ng khoa h c cho r ng v t ch t di truy n đ u tiên có l là ARN mà không ph i là
ADN vì ARN có th t nhân đôi và t xúc tác.
Câu 2: M t s ru i gi m m t đ t bi n làm cho chúng b run r y. Nh ng ru i gi m này đ c g i ế ượ
“ru i run”. Có m t phép lai d i đây: ướ
P: (đ c) ru i run x (cái) ru i bình th ng ườ
F1: T t c ru i đ c bình th ng, t t c ru i cái đ u là ru i run. ườ
F2: 136 ru i đ c là ru i run, 131 ru i đ c bình th ng, ườ
132 ru i cái là ru i run, 137 ru i cái bình th ng. ườ
Ki u di truy n nào giúp gi i thích t t nh t cho gen run r y?
A. Tr i n m trên NST th ng ho c l n liên k t v i NST X. ườ ế
B. L n n m trên NST th ng. ườ
C. Tr i liên k t v i NST X. ế
D. Tr i liên k t v i NST Y. ế
Câu 3: Lai 2 dòng thu n ch ng hoa đ và hoa tr ng, ng i ta thu đ c đ ng lo t các cây hoa đ . Đ k t ườ ượ ế
lu n hoa đ tr i hoàn toàn so v i hoa tr ng ph i thêm đi u ki n. Đi u ki n nào d i đây ướ không
đúng?
A. Các gen tác đ ng qua l i cùng quy đ nh màu hoa.
B. Tính tr ng màu s c hoa do m t gen quy đ nh.
C. N u Fế2 thu đ c t l ki u hình 3 hoa đ : 1 hoa tr ng.ượ
D. N u lai phân tích F1 thu đ c t l ki u hình 1 hoa đ : 1 hoa tr ng.ế ượ
Câu 4: Khi hai loài trùng nhau v sinh thái dinh d ng chúng th ng c nh tranh nhau d n đ n s phân ưỡ ườ ế
li sinh thái. M i loài s thu h p sinh thái c a mình v vùng thu n l i nh t t o nên sinh thái h p cho
loài đó. Khu sinh h c nào sau đây s có nhi u sinh thái h p?
A. R ng m a nhi t đ i. ư B. R ng lá r ng ôn đ i.
C. Th o nguyên.D. R ng taiga.
Câu 5: Công vi c nào trong các công vi c nêu d i đây c n đ c làm đ u tiên trong quá trình ch n l c ướ ượ
t o nên m t gi ng v t m i?
A. Lai các gi ng thu n ch ng v i nhau. B. T o dòng thu n.
C. Gây đ t bi n. ế D. Ch n l c các cá th có ki u hình mong mu n
Câu 6: Các khu sinh h c trên c n đ c s p x p theo vĩ đ tăng d n l n l t ượ ế ượ
www.MATHVN.com
A. th o nguyên, r ng m a nhi t đ i, đ ng rêu hàn đ i, r ng Taiga. ư
B. đ ng rêu hàn đ i, r ng m a nhi t đ i, r ng Taiga, th o nguyên. ư
C. r ng Taiga, r ng m a nhi t đ i, th o nguyên, đ ng rêu hàn đ i. ư
D. r ng m a nhi t đ i, th o nguyên, r ng Taiga, đ ng rêu hàn đ i. ư
Câu 7: M t loài th c v t gen A quy đ nh h t tròn là tr i hoàn toàn so v i gen a qui đ nh h t dài; gen B qui
đ nh h t đ tr i hoàn toàn so v i gen b qui đ nh h t tr ng. Khi thu ho ch, th ng m t qu n th ,
ng i ta thu đ c 4 lo i ki u hình khác nhau trong đó ki u hình h t dài tr ng chi m t l 4%, bi t r ngườ ượ ế ế
t l h t tròn, tr ng khác t l h t dài, đ . T l ki u hình h t tròn, đ đ ng h p trong qu n th
A. 54%. B. 1%. C. 9%. D. 63%
Câu 8: Cho P: AaBbDd x AabbDd, bi t m i gen quy đ nh m t tính tr ng quan h tr i l n hoàn toàn,ế
các gen phân li đ c l p. T l con có ki u hình l n ít nh t v 2 trong 3 tính tr ng trên là bao nhiêu?
A. 9/64. B. 7/32. C. 5/32. D. 1/4.
Câu 9: Đi u kh ng đ nh nào d i đây v ho t đ ng c a opêron Lac là đúng? ướ
A. Khi môi tr ng có lactôz thì phân t đ ng này s liên k t v i ARN pôlimeraza làm cho nó bườ ơ ườ ế
bi n đ i c u hình nên có th liên k t đ c v i vùng v n hành.ế ế ượ
B. Khi môi tr ng không có lactôz thì phân t ARN pôlimeraza không th liên k t đ c v i vùngườ ơ ế ượ
v n hành.
C. Khi môi tr ng có lactôz thì phân t đ ng này s liên k t v i phân t prôtêin c ch làm cho nóườ ơ ườ ế ế
b bi n đ i c u hình nên không th liên k t đ c v i vùng v n hành. ế ế ượ
D. Khi môi tr ng không có lactôz thì phân t prôtêin c ch s liên k t v i ARN pôlimeraza làmườ ơ ế ế
cho nó b bi n đ i c u hình nên có th liên k t đ c v i vùng kh i đ ng. ế ế ượ
Câu 10: Đ t bi n thay th c p nuclêôtit này b ng c p nuclêôtit khác nh ng trình t axit amin l i v n ế ế ư
không b thay đ i. Nguyên nhân là do
A. mã di truy n có tính ph bi n. ế B. mã di truy n có tính thoái hóa.
C. mã di truy n là mã b ba. D. mã di truy n có tính đ c hi u.
Câu 11: B ng ch ng gi i ph u nào sau đây cho th y s ti n hoá c a các loài trong sinh gi i theo nh ế
th c phân li?
A. C quan t ng t .ơ ươ B. C quan thoái hoá.ơ
C. C quan t ng đ ng.ơ ươ D. C quan gi ng nhau.ơ
Câu 12: m t loài hòa th o, chi u cao c a cây đ c quy đ nh b i 3 gen (m i gen g m 2 alen) phân li ượ
đ c l p, tác đ ng c ng g p v i nhau.Trung bình c m i alen tr i trong ki u gen làm cho cây cao thêm
10cm. Ng i ta ti n hành lai gi a cây cao nh t v i cây th p nh t, thu đ c cây th h lai F1 đ caoườ ế ượ ế
trung bình 180cm. N u cho F1 t th ph n thì thu đ c cây có chi u cao 200 cm chi m t l bao nhiêu?ế ượ ế
A. 1/64. B. 9/16. C. 3/32. D. 27/64.
Câu 13: C ch cách li sinh s n các tr ng i trên c th sinh v t (tr ng i sinh h c) ngăn c n các ơ ế ơ
th giao ph i v i nhau ho c ngăn c n vi c t o ra con lai h u th ngay c khi các sinh v t này s ng cùng
m t ch . Ví d nào d i đây ướ không thu c d ng cách li sinh s n?
A. Qu n th cây ngô và cây lúa có c u t o hoa khác nhau.
B. Hai qu n th chim s s ng đ t li n và qu n đ o Galapagos.
C. Hai qu n th mao l ng s ng bãi b i sông Vônga và phía trong b sông. ươ
D. Hai qu n th cá s ng m t h Châu phi có màu đ và màu xám.
Câu 14: Đ t o u th lai v chi u cao cây thu c lá, ng i ta ti n hành lai gi a hai th : m t th ư ế ườ ế
chi u cao trung bình 120cm, m t th có chi u cao trung bình 72 cm. cây lai F1 chi u cao trung bình
108cm. Chi u cao trung bình c a nh ng cây F2 là
A. 96. B. 102. C. 104. D. 106.
Câu 15: Các loài sâu ăn thường màu xanh lc l n v iu xanh c a lá, nh đó mà khó b chim ăn
sâu phát hin và tiêu dit. Theo Đacuyn, đ c đi m thích nghi này được hình thành do
A. ch n l c t nhiên tích lu các đ t bi n ếmàu xanh l c xu t hi n ng u nhiên trong qu n th sâu qua
nhi u th h . ế
B. nh h ưởng tr c ti p ế c a th c ăn là lá cây có màu xanh làm bi n đ i ế màu s c c th sâu. ơ
www.MATHVN.com
C. khi chuy n sang ăn lá, sâu t bi ến đ i màu c th đ thích nghi ơ v i môi trường.
D. ch n l c t nhiên tích lu c bi nế d cá th màu xanh l c xu t hi n ng u nhiên trong qu n th qua
nhi u thế h .
Câu 16: m t loài đ ng v t, màu lông đ c quy đ nh b i 2 gen c p không alen ượ (A,a B,b) phân li đ c
l p, tác đ ng qua l i theo s đ sau: ơ
gen A gen B
enzim A enzim B
Ch t không màu Ch t màu đen Ch t màu xám.
Giao ph i 2 cá th thu n ch ng khác nhau (lông đen lông tr ng) thu đ c F1 toàn th lông xám. ượ
Cho F1 giao ph i ng u nhiên v i nhau, t l ki u hình thu được F
2
A. 9 lông xám : 3 lông tr ng : 4 lông đen. B. 9 lông xám : 3 lông đen : 4 lông tr ng.
C. 9 lông xám : 7 lông đen. D. 12 lông xám : 3 lông đen : 1 lông tr ng.
Câu 17: Khi nói v đ t bi n gen, câu nào sau đây có n i dung ế không đúng?
A. Đ t bi n gen làm xu t hi n các alen khác nhau cung c p nguyên li u s c p cho ti n hóa. ế ơ ế
B. M c đ gây h i c a alen đ t bi n ph thu c vào đi u ki n môi tr ng cũng nh ph thu c vào t ế ườ ư
h p gen.
C. Xét m c đ phân t , ph n nhi u đ t bi n đi m th ng vô h i (trung tính). ế ườ
D. Khi đ t bi n làm thay th m t c p nuclêôtit trong gen s làm thay đ i trình t axit amin trong chu i ế ế
pôlipeptit.
Câu 18: C th mang ki u gen ơ
ab
AB
Dd, m i gen qui đ nh m t tính tr ng lai phân tích hoán v gen v i
t n s 20% thì t l ki u hình con lai là:
A. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. D. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 19: M t nhà khoa h c quan sát ho t đ ng c a 2 đàn ong trên cùng m t cây cao đã đi đ n k t ế ế
lu n chúng thu c 2 loài khác nhau. Quan sát nào d i đây giúp n khoa h c này đi đ n k t lu n nh ướ ế ế ư
v y?
A. Chúng làm t trên cây đ cao và v trí khác nhau.
B. Các con ong c a hai đàn có kích th c khác nhau. ướ
C. Các con ong c a hai đàn bay giao hoan vào th i đi m khác nhau trong mùa sinh s n.
D. Các con ong c a hai đàn ki m ăn vào th i đi m khác nhau trong mùa sinh s n. ế
Câu 20: Theo quan ni m hi n đ i, thì t n s alen trong qu n th s b thay đ i nhanh chóng do nguyên
nhân
A. khi kích th c c a qu n th b gi m m nh.ướ
B. gen d b đ t bi n thành các alen khác nhau. ế
C. các cá th trong qu n th giao ph i không ng u nhiên.
D. môi tr ng s ng thay đ i theo m t h ng xác đ nh.ườ ướ
Câu 21: T bào c a m t loài sinh v t nhân s khi phân chia b nhi m tác nhân hóa h c 5-BU, làm cho gế ơ en
A bi n thành alen a 60 chu xo n 1400 liên k t hiđrô. ế ế S l ng t ng lo i nuclêôtit c a gen ượ A
là:
A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 201; G = X = 399.
C. A = T = 401; G = X = 799. D. A = T = 401; G = X = 199.
Câu 22: M t ng i 48 NST trong t bào, g m 45 NST th ng, ườ ế ườ NST 21 g m ba chi c gi ng nhau, NST ế
gi i tính g m ba chi c trong đó có hai chi c gi ng nhau ế ế . K t lu n nào sau đây đúng?ế
A. Ng i này là n v a m c h i ch ng Đao, v a m c h i ch ng 3X.ườ
B. Ng i này là nam v a m c h i ch ng Đao, v a m c h i ch ng Claiphent .ườ ơ
www.MATHVN.com
C. Ng i này là n v a m c h i ch ng Đao, v a m c h i ch ng Claiphent .ườ ơ
D. Ng i này làườ nam v a m c h i ch ng Đao, v a m c h i ch ng 3X.
Câu 23: C u trúc siêu hi n vi c a nhi m s c th g m ADN prôtêin histon đ c xo n l n l t theo ượ ượ
các c p đ
A. ADN + histôn → s i c b n → nuclêôxôm → s i nhi m s c → s i crômatit → NST. ơ
B. ADN + histôn → nuclêôxôm → s i c b n → s i nhi m s c → s i crômatit → NST. ơ
C. ADN + histôn → s i nhi m s c → s i c b n → nuclêôxôm → s i crômatit → NST. ơ
D. ADN + histôn → nuclêôxôm → s i nhi m s c → s i c b n → s i crômatit → NST. ơ
Câu 24: Cho các quy lu t di truy n sau đây:
1. Quy lu t phân li
2. Quy lu t phân li đ c l p.
3. Quy lu t t ng tác gen. ươ
4. Quy lu t liên k t gen. ế
5. Quy lu t hoán v gen.
Các quy lu t di truy n nào d i đây ph n ánh hi n t ng ki u hình con s t h p l i các ướ ượ
tính tr ng đ i b m ?
A. 1,2,4,5. B. 2, 4,5. C. 2, 5. D. 2,3,5.
Câu 25: Câu nào d i đây nói v ho t đ ng c a enzim ADN pôlimezara trong quá trình nhân đôi là đúng?ướ
A. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuy n trên m ch khuôn theo m t chi u t 3’ đ n 5’ và t ng h p ế
t ng m ch m t, h t m ch này đ n m ch khác. ế ế
B. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuy n trên m ch khuôn theo m t chi u t 5’ đ n 3’ và t ng h p c ế
2 m ch cùng m t lúc.
C. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuy n trên m ch khuôn theo m t chi u t 5’ đ n 3’ và t ng h p ế
m t m ch liên t c còn m ch kia t ng h p gián đo n thành các đo n Okazaki.
D. En zim ADN pôlimeraza ch di chuy n trên m ch khuôn theo m t chi u t 3’ đ n 5’ và t ng h p c ế
2 m ch cùng m t lúc.
Câu 26: ng i gen h quy đ nh máu khó đông, gen H bình th ng, gen m quy đ nh mù màu, gen M bình ườ ườ
th ng, hai c p gen trên liên k t v i nhi m s c th gi i tính X đo n không có trên Y. M t c p v ch ngườ ế
bình th ng h sinh đ c ng i con trai đ u lòng m c c hai b nh trên. Ki u gen c a ng i m thườ ượ ườ ườ
A. X
M
H
X
m
h
ho c Xm H X
M
h
.B. X
M
H
X
M
h
ho c X
M
H
X
m
H
.
C. X
M
H
X
m
h
ho c X
M
H
X
m
H
. D. X
M
H
X
m
h
ho c X
M
h
XM
H.
Câu 27: T bào sinh h t ph n c a th đ t bi n có ki u gen AAaBb s cho giao t nào sau đâyế ế ?
A. AaB ; AAB ; AAa ; Bb. B. AAB ; AAb ; AaB ; Aab.
C. AaB ; ABb ; aBB ; aBb. D. AABb ; Aa ; Ab ; aBb.
Câu 28: Hình thành loài b ng cách li sinh thái th ng g p loài sinh v t nào sau đây? ườ
A. Sâu ăn lá. B. Chim s .C. D ng x .ươ D. Vi khu n lam.
Câu 29: C u trúc di truy n c a m t qu n th t th ph n th h th nh t : 20AA: 10Aa : 10aa. ế
Tính theo lí thuy t t l ki u gen đ ng h p th h th 4 làế ế
A. 0,484375. B. 0,984375. C. 0,96875. D. 0,4921875.
Câu 30: S ki n n i b t nh t v đ a ch t, khí h u và sinh v t đi n hình đ i Trung sinh là
A. khí h u khô, đ i l c chi m u th , cây h t tr n và bò sát ng tr . ế ư ế
B. khí h u nóng và m, cây có m ch và đ ng v t di c lên c n. ư
C. khí h u khô và l nh, cây có hoa ng tr , phân hóa thú, chim và côn trùng.
D. khí h u khô và l nh, phát sinh nhóm linh tr ng và xu t hi n loài ng i. ưở ườ
Câu 31: Vì sao chu i th c ăn trong h sinh thái không th kéo dài (quá 6 b c dinh d ng)? ưỡ
A. Vì hi u su t sinh thái gi a các b c dinh d ng trong h sinh thái là r t th p. ưỡ
B. Vì n u chu i th c ăn quá dài thì quá trình truy n năng l ng s ch m.ế ượ
C. Chu i th c ăn ng n thì quá trình tu n hoàn năng l ng s x y ra nhanh h n. ư ơ
www.MATHVN.com
D. Chu i th c ăn ng n thì chu trình v t ch t trong h sinh thái x y ra nhanh h n. ơ
Câu 32: M t t bào sinh d ng c a m t loài 2n = 24 ti n hành 5 l n nguyên phân liên ti p, Sế ưỡ ế ế
crômatit trong các t bào con kì gi a c a l n nguyên phân cu i cùng làế
A. 1536. B. 384. C. 768. D. 192.
Câu 33: M c đ sinh s n c a qu n th m t trong các nhân t nh h ng đ n kích th c c a qu n ưở ế ướ
th sinh v t. Nhân t này l i ph thu c vào m t s y u t , y u t nào sau đây là quan tr ng nh t? ế ế
A. S l ng con non c a m t l a đ . ượ
B. T l đ c/cái c a qu n th .
C. Đi u ki n th c ăn, n i khí h u. ơ
D. S l a đ c a m t cá th cái và tu i tr ng thành sinh d c c a cá th . ưở
Câu 34: Ki u phân b ng u nhiên c a qu n th giúp sinh v t t n d ng đ c ngu n s ng ti m tàng trong ượ
môi tr ng. Ví d nào sau đây cho th y qu n th c a loài có ki u phân b ng u nhiên?ườ
A. Các cây thông trong r ng thông và các loài sò s ng trong phù sa vùng tri u.
B. Các cây thông trong r ng thông, chim h i âu làm t .
C. Nhóm cây b i m c hoang d i, đàn trâu r ng, b y chim cánh c t Nam c c.
D. Các con sâu s ng trên tán lá cây, các cây g trong r ng m a nhi t đ i. ư
Câu 35: Nhân t sinh thái quan tr ng làm bi n đ i qu n xã sinh v t d n đ n s di n th sinh thái là ế ế ế
A. ho t đ ng khai thác tài nguyên c a con ng i. ườ
B. s thay đ i c a khí h u nh lũ l t, h n hán, cháy r ng. ư
C. s c nh tranh gay g t gi a các loài trong qu n xã
D. ho t đ ng m nh m c a nhóm loài u th . ư ế
Câu 36: Quan h gi a 2 loài A và B trong qu n xã đ c bi u di n b ng s đ sau: ượ ơ
Cho bi t d u (+): loài đ c l i, d u (-): loài b h i. S đ trên bi u di n cho m i quan hế ượ ơ
A. c ng sinh, h p tác và h i sinh. B. kí sinh và c ch c m nhi m. ế
C. c nh tranh và v t ăn th t – con m i. D. kí sinh và sinh v t này ăn sinh v t khác.
Câu 37: N i dung nào d i đây khi nói v c ch phát sinh đ t bi n NST là đúng? ướ ơ ế ế
A. Do r i lo n quá trình nhân đôi c a ADN đã d n đ n đ t bi n nhi m s c th . ế ế
B. Do r i lo n phân li c a m t ho c m t s c p NST d n đ n đ t bi n đa b i. ế ế
C. Do r i lo n trao đ i chéo và r i lo n phân li c a NST d n đ n đ t bi n l p đo n và m t đo n. ế ế
D. Do r i lo n phân li c a NST d n đ n đ t bi n s l ng nhi m s c th . ế ế ượ
Câu 38: M t chu trình sinh đ a hóa g m các khâu nào sau đây?
A. T ng h p các ch t, tu n hoàn v t ch t trong t nhiên, phân gi i và l ng đ ng m t ph n v t ch t
trong đ t, n c ư
B. T ng h p các ch t, tu n hoàn v t ch t trong t nhiên, phân gi i các ch t h u c . ơ
C. T ng h p các ch t, phân gi i các ch t h u c và l ng đ ng m t ph n v t ch t trong đ t, n c ơ ướ
D. T ng h p các ch t, tu n hoàn v t ch t trong t nhiên và l ng đ ng m t ph n v t ch t trong đ t,
n c.ướ
Câu 39: Xét m t gen có 2 len A và a n m trên NST gi i tính X, không có alen t ng ng trên Y. G i p và ươ
q l n l t t n s t ng đ i c a alen A và a, n u t n s alen 2 gi i b ng nhau thì c u trúc di truy n ượ ươ ế
c a qu n th tr ng thái cân b ng di truy n là bi u th c nào sau đây?
A. p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa .
B. 0,5p2XAXA + pqXAXa + 0,5q2XaXa + 0,5pXAY + 0,5qXaY.
C. p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa + pXAY + qXaY.
D. 0,5p2XAXA + 2pqXAXa + 0,5q2XaXa + 0,5p2XAY + 0,5q2XaY.
Câu 40: Trong m t phép lai phân tích thu đ c k t qu 42 qu tròn, hoa vàng; 108 qu tròn, hoa tr ng; ượ ế
258 qu dài, hoa vàng; 192 qu dài, hoa tr ng. Bi t r ng màu s c hoa do m t gen quy đ nh. ế
AB
- +