KTHI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi 136
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
B. Làm cho tần số ơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần th
D. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể định hướng quá trình tiến
hoá
Câu 2: Để nhân nhanh các giống cây quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý tạo nên mt quần th cây trồng
đồng nhất về kiểu gen người ta dùng công nghệ tế bào nào?
A. Ni cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy tế bào.
C. To giống bằng chn dòng tế bào xôma có biến dị.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 3: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền
độc lập vì
A. F2 xuất hiện các biến dị t hợp.
B. T lệ phân ly từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1 lặn.
C. T lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. F2 có 4 kiểu hình.
Câu 4: Kiểu cu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh
A. Sự tiến hóa đồng quy. B. Sự tiến hóa phân li
C. Ngun gc chung D. Vai tcủa chn lọc tự nhiên.
Câu 5: Bệnh nào ở người không phải là bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lim. B. Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen.
C. Bệnh khóc như mèo kêu. D. Bệnh phênilkêtô niệu.
Câu 6: Nếu kích thước của qun thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dbị diệt vong
vì nguyên nhân chính là
A. Mất hiệu quả nhóm. B. Sức sinh sản giảm.
C. Không kiếm đủ thức ăn. D. Gen lặn có hại biểu hin.
Câu 7: Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là
A. Sản phẩm của các gen khác locus tương tác nhauc định 1 kiểu hình.
B. Nhiều genng locus xác đnh 1 kiểu hình chung.
C. Các gen khác locus tương tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
Câu 8: Mt quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 0,32AA + 0,56Aa + 0,12aa sau 4 thế hệ tự thụ rồi
tiếp tục ngẫu phối qua 5 thế h, thì cu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa D. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
Câu 9: Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy
A. Chúngcùng nơi ở, khác ổ sinh thái. B. Chúng có cùng nơivà ổ sinh thái.
C. Chúngcùng ổ sinh thái, khác nơi ở. D. Chúngng giới hạn sinh thái.
Câu 10: Đột biến giả tri là dng đột biến
A. Chuyn alen lặn trên nhiễm sắc thể X sang nhiễm sắc thể Y nên thể đột biến chỉ cần một gen lặn cũng
biểu hiện ra kiểu hình.
B. Biến cặp gen dị hợp hoặc đồng hợp lặn thành cặp gen đồng hp trội nên thể đột biến biểu hin kiểu hình
trội.
C. Biến gen ln thành gen tri nên thể đột biến biểu hiện kiểu hình tri.
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể mang gen trội nên alen lặn trên nhiễm sắc thể tương đồng biểu hin kiểu hình.
Câu 11: Để phát hiện ra đột biến chuyển đoạn người ta căn cứ vào:
A. T l sống sót của thế hệ con cháu
B. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng ở giảm phân
C. T lệ tế bào sinh dc hữu th
D. Kiu hình của con cháu
Câu 12: Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người như thế nào?
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly kỳ sau phân bào I ca giảm phân tạo giao
tử XX và YY.
B. Cặp nhiễm sắc thgiới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly kỳ sau phân bào I của giảm phân ở
bố tạo giao tử XY.
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nn đôi không phân ly kỳ sau phân bào I của giảm
phân tạo giao tử XX.
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II ca giảm phân tạo
giao tYY.
Câu 13: Triplet mở đầu là:
A. 5 GUA 3 B. 5 XAT 3 C. 5 AUG 3 D. 5 TAX 3
Câu 14: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích
A. Tránh hin tượng thoái hóa giống.
B. Xác định vai trò ca các gen nằm trên nhim sắc thể giới tính.
C. Đánh giá vai trò ca tế bào cht lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất.
D. Phát hin ra các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm thợp lai giá trị kinh tế cao
nhất.
Câu 15: Vì sao chuỗi thức ăn trong h sinh thái không dài?
A. Do năng ng bị hấp thụ nhiều ở mi bậc dinh dưỡng.
B. Do năng ng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng.
C. Do năng ng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
D. Do năng ng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
Câu 16: Vì sao có hiện tượng lá xanh có các đốm trắng ?
A. Do ảnh hưởng của ánh sáng không đều ở môi trường sống.
B. Do sự phân phi ngẫu nhiên và không đều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến) có liên quan tới
các nhiễm sắc thể qua các lần nguyên phân.
C. Do sự phân phối ngẫu nhiên và không đu của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến) qua các lần
nguyên phân.
D. Do khả năng hấp thụ ánh sáng khác nhau của các lạp thể.
Câu 17: Hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra khi nào?
A. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau, làm tăng
mức tử vong, giảm mức sinh sản. Do đó kích thước quần thể giảm phù hp với điều kin i trường.
B. Khi kích thước quần thvượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau, làm tăng
mức tử vong, tăng mức sinh sản. Do đó kích thước quần thể giảm phù hợp vi điều kini trường.
C. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau, làm tăng
mức tử vong, tăng mức sinh sản. Do đó kích thước quần thể tăng phù hợp vi điều kiện môi trường.
D. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau, làm tăng
mức tử vong, giảm mức sinh sản. Do đó kích thước quần thể tăng phù hp với điều kiện i trường.
Câu 18: Điều nào không phải là sự khác nhau về phiên mã sinh vt nhân tht so với sinh vật nhân sơ
A. Có hai giai đoạn là tng hợp mARN sơ khai và trưởng thành.
B. Mỗi mARN chứa thông tin để tng hợp một loại chui polypeptit.
C. Mỗi mARN chứa thông tin đtổng hp một số loại chuỗi polypeptit.
D. Phiênở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polimeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra
mARN, tARN và rARN đu có ARN polimeraza riêng xúc tác.
Câu 19: Trong qun thkhởi đầu có tần số tương đối của A phn đực là 0,6 tn số tương đối của a
phần cái là 0,2 thì scân bằng di truyền của qun thể sẽ đạt được
A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế hngẫu phối
C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phi
Câu 20: Điều nào dưới đây gii thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50%?
A. Các gen có xu hướng không liên kết với nhau.
B. Không phi mọi tế bào khi giảm phân đều xy ra trao đổi chéo.
C. Các gen có xu hướng liên kết là chyếu.
D. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi crômatit của cặp tương đồng.
Câu 21: Điều nào dưới đây không đúng đối với nh hưởng của giới tính đến sự biểu hiện kiểu hình của
kiểu gen ở các ví dụ sau đây?
A. Ở dê, thể dị hợp biểu hiện râu xồm ở con đực, không biểu hiện ở con cái.
B. Kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu cái và không sừng ở cừu đực.
C. Ở ngưi, kiểu gen Bb biểu hiện hói đầu ở nam, còn nữ thì không biu hiện.
D. Kiu gen Hh biểu hin có sừng cừu đực và kng sừng ở cừu cái.
Câu 22: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với y hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tthụ
phấn thì kiểu hình cây F2 3 đỏ : 1 trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây
hoa đỏ F2?
A. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn B. Lai cây hoa đỏ F2 vi cây hoa đỏ ở P
C. Lai cây hoa đỏ F2 vi cây F1 D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2
Câu 23: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
A. Luôn theo chiều từ 5 đến 3.
B. Luôn theo chiều từ 3 đến 5
C. Di chuyn mt cách ngẫu nhiên.
D. Theo chiều từ 5 đến 3 trên mạch này và 3 đến 5 trên mạch kia
Câu 24: Đóng p quan trng nhất của học thuyết Đacuyn là
A. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
B. Giải thích thành công shp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi.
C. Gii thích được sự hình thành loài mới.
D. Phát hin vai trò sáng tạo của chọn lc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về k thuật ADN tái tổ hợp là không đúng:
A. Các đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tử ADN cho và nhận sẽ nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzym
ADN –ligaza
B. ADN dùng trong k thuật tái tổ hợp được phân lập từ các ngun khác nhau, thể từ cơ thể sống hoặc
tổng hp nhân tạo
C. ADN tái thợp tạo ra do kết hp các đoạn ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài, có thể rất xa nhau
trong hệ thống pn loại
D. Có hàng trăm loại ADN – restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN ởc v
trí đặc hiu, các enzym này chỉ được phân lập từc tế bào động vật bậc cao
Câu 26: Điều hòa hoạt động của gen ở cấp độ phiên mã thực chất là
A. Điều khin lượng mARN được tạo ra. B. Loại bỏ protein chưa cần.
C. Điều hòa thời gian tồn tại của ARN D. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
Câu 27: Khi lai 2 th đậu thơm thun chủng hoa đỏ và hoa trng với nhau được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1
tiếp tục giao phấn nhau được F2 có 176 cây hoa đỏ và 128 cây hoa trắng. Xác suất để ở F2 xuất hiện 3y
trên cùng mt lô đất có thể gặp ít nht một cây hoa đỏ là
A. 3/4 B. 6/16 C. 9/16 D. 0,9163
Câu 28: Một hệ thực nghiệm chỉ tảo lục và vi sinh vt phân hủy sống trong i trường sinh được
c định là
A. Hệ sinh thái. B. Quần xã sinh vật.
C. Quần thể sinh vật. D. Một tổ hợp sinh vật khác loài.
Câu 29: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại c sinh là gì?
A. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sng.
B. Sự chinh phục đất liền ca thực vật và đng vật.
C. Sự xuất hin lưỡng cư và bò sát.
D. Sự xuất hin quyết trần.
Câu 30: Vì sao trong một sinh cnh xác định, khi số loài tăng lên thì slượng cá thể của mỗi loài gim đi?
A. Sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ. B. Sự phân chia nguồn sống.
C. Sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ. D. Sphân chia khu phân bố.
Câu 31: Đóng p quan trng nhất của học thuyết LaMac là
A. Chứng minh sinh giới ngày nay là sn phẩm của một quá trình phát trin liên tục từ đơn gin đến phức
tạp.
B. Quan niệm những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác động của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở
động vật đều được di truyn và tích lũy qua các thế hệ.
C. Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.
D. u lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật.
Câu 32: Đột biến gen luôn tạo ra:
A. Alen mới
B. Một locus mới
C. Sự thay đi về chức năng của protein mà nó mã hóa
D. Sự thay đi về s lượng hoặc trình tự của các axitamin trong chuỗi polypeptit
Câu 33: Tháp sinh thái dạng ngược ( đỉnh dưới) thường gặp ở quan hệ
A. C- Đng vật ăn cỏ. B. c chế - Cảm nhiễm.
C. Vật chủ - Kí sinh vt. D. Con mi - Thú ăn thịt.
Câu 34: Khi lai vảy đỏ thuần chủng với vảy trắng ng loài được F1. Cho F1 giao phi với nhau
được F2 có tlệ 3 vy đỏ : 1 vảy trắng, trong đó vảy trắng toàn cá cái. Kiểu gen của P sẽ như
thế nào?
A. ♂aa x ♀AA B. ♂ AA x ♀ aa C. ♂ XaY x ♀ XAXA D. ♂XAXA x XaY
Câu 35: Mt cặp vợ chồng bình thường (đều có bố bị bệnh A) sinh con gái bị bệnh A . Xác suất để cặp v
chồng này sinh ra 3 đứa con gái đầu bị bệnh A hai đứa con trai sau bình thường là
A. 0,02747% B. 4,69%
C. 28,125% D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Sự cách ly giữa hai nòi được thể hiện bng
A. Dòng gen rất hiếm diễn ra. B. Dòng gen vẫn diễn ra dễ dàng.
C. Dòng gen không diễn ra. D. ng gen ít diễn ra.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học
A. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà tcác chất vô cơ hình thành nên nhng hp chất hứu
cơ đơn giản đến phức tạp như axitamin, nucleotit
B. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
C. Quá trìnhnh thành các chất hữu cơ bằng con đường hhọc mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng
minh bằng thực nghiệm
D. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quđất chưa có O2 và N2
Câu 38: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. To ra những tổ hợp gen thích nghi.
B. Làm thay đi tần số các alen và kiểu gen trong quần thể.
C. Làm thay đổi tần s các kiểu gen trong quần th.
D. To ra vô số biến dị tổ hợp.
Câu 39: Nhóm loài ưu thế là
A. Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khng chế sự phát trin của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần
xã.
B. Nhóm loàivai trò thay thế cho nhóm loài kc khi nhóm này suy vong vì mt nguyên nhân nào đó.
C. Nhóm loài có tần suất xuất hin và độ phong phú rất thấp., nhưng sự có mặt ca chúng lại làm tăng mức
đa dạng cho quần xã.
D. Nhóm loài có tần suất xuất hin và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng pt triển
của quần xã.
Câu 40: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là ca định luật Hacdi-Vanbec?
A. Phản ánh trạng thái đng của quần thể, giải thích cơ s của sự tiến hóa.
B. Có thể suy ra t lkiểu gen và tần số tương đối của các alen từ t l các loại kiểu hình.
C. Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng ln đột biến thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong
quần thể.
D. Gii thích trong thiên nhn có những quần thể đã được duy trì n định qua thi gian dài.
II. PHẦN RIÊNG - Thí sinh chlàm 1 trong 2 phần: phần I (từ u 41 đến câu 50) hoặc phần II (từ u
51 đến câu 60).
Phần I: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Skhông phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện
điều gì?
A. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
B. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.
C. Trong thể sẽ có hai dòng tế bào:ng tế bào bình thưng và dòng mang đột biến.
D. Tất cá các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
Câu 42: Hãy chn câu đúng trong số các câu sau đây nói về đột biến điểm
A. Trong bất cứ trường hp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hi.
B. Đột biến điểm là những biến đổi nh nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C. Đt biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
D. Trong s các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nucleotit là ít gây hại nhất.
Câu 43: Gi smàu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen s mặt của mỗi alen trội
bất klàm tăng lượng mêlanin nên da xm hơn. Nếu 2 người cùng kiểu gen AaBbDd kết n thì c
suất đẻ con da trắng là
A. 1/16 B. 1/64 C. 3/256 D. 9/128
Câu 44: Cho 2 thđậu thun chủng lai với nhau được F1, cho F1 tththu được 541 hạt đen trơn, 210
hạt đen nhăn, 209 hạt trắng trơn, 40 hạt trng nhăn. Kiểu gen của P là
A. Ab/Ab x aB/aB B. AB/AB x ab/ab C. AABB x aabb D. Aabb x aaBB
Câu 45: Người ta phải dùng thtruyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là
A. Nếu không thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
B. Nếu không có thể truyền thì gen vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về
các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. Nếu không thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào đưc tế bào nhận.
D. Nếu không thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
Câu 46: Đột biến gen tiền ung thư gen ức chế khi u là những dạng đột biến gen nào ?
A. Đt biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến
gen lặn
B. Đột biến gen tiền ung thư thưng là đt biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến
gen trội
C. Đt biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến
gen trội
D. Đt biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến
gen lặn
Câu 47: Hai loài sinh vt sống các khu vực địa kc xa nhau (2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa 2 loài là hợp lý hơn cả?
A. Hai châu lc này trong quá khứ đã có lúc gắn liền nhau với nhau.
B. Điều kini trường ở 2 khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến ging nhau.
C. Điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi
giống nhau.
D. Cả B và C đúng.
Câu 48: So với lá cây, cácquan hay bộ phận nào sau đây là không tương đng?
A. Gai ở cây hoa hồng. B. Ấm bắt rui của cây nắp ấm
C. Cánh hoa cây chuối cánh. D. Tua cuốn của cây mướp.
Câu 49: Khi ngun sống trong sinh cảnh phân bố đồng đều và có cnh tranh gay gắt giữa các cá thể cùng
loài thì kiểu phân bố của quần thể thường là
A. Theo nhóm. B. Rải c. C. Đồng đều. D. Ngu nhiên.
Câu 50: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây đặc điểm: năng lượng mặt trời năng lượng đầu vào ch yếu,
được cung cấp thêm một phân vật chất và có số lượng loài hạn chế?
A. Hệ sinh thái thành phố. B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. D. Hệ sinh thái biển.
Phần II: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Ở ruồi gim gen trội A ở nhiễm sc thể thường gây đột biến cánh vênh. Chiếu xạ ruồi đực Aa rồi
cho lai với ruồi cái bình thường aa được kết quả: 146 đực cánh vênh, 143 cái cánh thường, kng h
đực cánh thường và cái cánh vênh. Thí nghiệm này được giải thích bằng giả thuyết